Elektrotechnik trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Elektrotechnik trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Elektrotechnik trong Tiếng Đức.

Từ Elektrotechnik trong Tiếng Đức có các nghĩa là kỹ thuật điện, kĩ thuật điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Elektrotechnik

kỹ thuật điện

noun (Technikwissenschaft die sich mit der Forschung zu Geräten oder Verfahren befasst, die zumindest anteilig auf elektrischer Energie beruhen)

Hauptberuflich bin ich, wie Chris sagte, Professor für Elektrotechnik.
Và công việc của tôi, như Chris nói. Tôi là một giáo sư kỹ thuật điện.

kĩ thuật điện

Xem thêm ví dụ

Mein Freund Andy Cavatorta baute eine Roboter-Harfe für Björks "Biophilia"-Tour. Ich erstellte dafür die Elektrotechnik und die Software zur Bewegungssteuerung, um die Harfe zum Klingen zu bringen.
Bạn tôi, Andy Cavatora đang lắp ráp một cây đàn hạc rô bốt cho tour diễn Biophilia của Bjork và tôi gắn vào đó hệ thống điện tử và phần mềm điều khiển chuyển động làm cho chuỗi đàn hạc di chuyển và chơi nhạc.
Ihr Vater Leon Chua ist Professor für Elektrotechnik und Informatik an der University of California, Berkeley.
Cha bà, ông Leon O. Chua, là một giáo sư điện tử và công nghệ thông tin tại đại học California, Berkeley.
Elder Packer erhielt seinen Bachelor-Abschluss als Ingenieur für Elektrotechnik an der Brigham-Young-Universität.
Anh Cả Packer nhận bằng kỹ sư điện tử từ trường Brigham Young University.
Wir haben tatsächlich versucht, daraus ein Elektrotechnik-Labor zu machen.
Tuy vậy, chúng tôi cố gắng chuyển nó thành một phòng thí nghiệm thiết kế điện.
Falls jemand von Ihnen Elektrotechnik studiert hat, wir können auch einen Kurzschluss erzeugen.
Nếu bất kì ai trong quý vị đã học kỹ thuật điện, đều có thể tạo ra một mạch điện đỏan mạch.
Normalerweise sehen wir unsere Küche nicht als ein Elektrotechnik- Labor, oder kleine Kinder als Schaltkreisdesigner, aber das sollten wir vielleicht.
Chúng ta thường không nghĩ về nhà bếp như là một phòng thí nghiệm thiết kế điện hay những đứa trẻ là những nhà thiết kế mạch điện, nhưng có thể chúng ta nên nghĩ như vậy.
Als ich vor 11 Jahren mit Neurowissenschaften begonnen habe, war ich ausgebildeter Elektrotechniker und Physiker, und das erste, worüber ich nachdachte war, wenn diese Neuronen elektrische Apparate sind, dann müssen wir nur einen Weg finden diese elektrischen Veränderung aus der Entfernung zu steuern.
Vì vậy, khi tôi bắt đầu học thần kinh học 11 năm trước đây, Tôi đã được đào tạo như một kỹ sư điện và một nhà vật lý, và điều đầu tiên tôi nghĩ là về, nếu những tế bào thần kinh là các cấu kiện điện tử, thì việc mà chúng ta cần làm là tìm một cách nào đó để thay đổi những hiện tượng điện từ bên ngoài.
Mit 20 lernte ich Elektrotechnik.
Khi tôi 20 tôi học lắp ráp động cơ.
Hauptberuflich bin ich, wie Chris sagte, Professor für Elektrotechnik.
Và công việc của tôi, như Chris nói. Tôi là một giáo sư kỹ thuật điện.
Bei all diesen Projekten beschäftigte mich jedoch besonders, dass alles von Grund auf gebaut werden musste. Von der Elektrotechnik, den Platinen und all den Mechanismen bis hin zur Software.
Nhưng thứ gây ấn tượng với tôi trong các dự án này là chúng thực sự được xây dựng từ con số 0, từ mức độ của thiết bị điện tử các bản mạch in cùng tất cả các cơ chế làm nên phầm mềm.
Ich war Ingenieur, ein Elektrotechniker.
Tôi đã là một kỹ sư, một kỹ sư điện tử.
Pi kommt in den Formeln vieler Fachgebiete vor: in der Physik, in der Elektrotechnik und Elektronik, in der Wahrscheinlichkeitsrechnung, in der Statik und in der Navigation, um nur einige zu nennen.
Pi xuất hiện trong những công thức dùng trong nhiều lĩnh vực—nào vật lý, nào kỹ thuật điện và điện tử, nào xác suất, nào thiết kế cấu trúc, nào hoa tiêu, thôi thì đủ cả.
Wir arbeiteten deshalb an Arduino und vielen anderen Projekten, um Plattformen herzustellen, die für Studierende einfach zu gebrauchen sind, damit sie einfach Dinge bauen können, die funktionieren, ohne erst 5 Jahre Elektrotechnik zu studieren.
Vì thế, chúng tôi làm việc trên Arduino và rất nhiều dự án khác để tạo ra nền tảng mà nó sẽ dễ dàng cho sinh viên chúng ta sử dụng, để sinh viên có thể tạo ra những thứ hoạt động được nhưng họ không có 5 năm để trở thành một kĩ sư điện tử.
Wichtige Wirtschaftszweige in München sind Tourismus, Fahrzeug- und Maschinenbau, Elektrotechnik sowie Software- und IT-Industrie.
Các ngành kinh tế quan trọng ở München là du lịch, ô tô và chế tạo máy, kỹ thuật điện và công nghiệp phần mềm.
Dazu gehören beispielsweise Zahnärzte, Ärzte, Bauingenieure und Techniker, Computerfachkräfte, examinierte Pflegekräfte, Kfz-Mechaniker, Bauhandwerker und Elektrotechniker, um nur einige zu nennen.
Những ngành chuyên môn này bao gồm nha sĩ, bác sĩ, kế toán viên, kiến trúc sư, kỹ sư, y tá đang hành nghề, thợ máy xe hơi hoặc chuyên viên điện tử v.v...
Ich studierte an der Universität Genua Elektrotechnik und promovierte im Bereich Robotertechnik.
Tôi học khoa điện tử tại trường Đại học Genoa, Ý. Sau đó tôi làm nghiên cứu sinh về thiết kế rô-bốt để lấy bằng tiến sĩ.
Wir haben tatsächlich versucht, daraus ein Elektrotechnik- Labor zu machen.
Tuy vậy, chúng tôi cố gắng chuyển nó thành một phòng thí nghiệm thiết kế điện.
Normalerweise sehen wir unsere Küche nicht als ein Elektrotechnik-Labor, oder kleine Kinder als Schaltkreisdesigner, aber das sollten wir vielleicht.
Chúng ta thường không nghĩ về nhà bếp như là một phòng thí nghiệm thiết kế điện hay những đứa trẻ là những nhà thiết kế mạch điện, nhưng có thể chúng ta nên nghĩ như vậy.
Weil ich mir aber eigentlich vom Leben noch mehr erhoffte, beschäftigte ich mich intensiv mit Radioelektronik und Elektrotechnik.
Là một người làm ở mỏ than, tôi được miễn nghĩa vụ quân sự.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Elektrotechnik trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.