eloquently trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eloquently trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eloquently trong Tiếng Anh.

Từ eloquently trong Tiếng Anh có nghĩa là một cách hùng hồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eloquently

một cách hùng hồn

adverb

Others have eloquently addressed the theme of this meeting.
Những người khác đã nói một cách hùng hồn về đề tài của buổi họp này.

Xem thêm ví dụ

As Helen Keller grew to adulthood, she became known for her love of language, her skill as a writer, and her eloquence as a public speaker.
Khi Helen Keller đến tuổi trưởng thành, bà càng nổi tiếng về tình yêu mến của mình đối với ngôn ngữ, kỹ năng của bà là một nhà văn, và tài hùng biện của bà là một nhà diễn thuyết trước công chúng.
His face was eloquent of physical suffering.
Khuôn mặt anh hùng hồn của vật lý đau khổ.
Likely, Apollos acquired his sound knowledge of the Hebrew Scriptures and a certain eloquence as a result of an education in the large Jewish community of that city.
Rất có thể là A-bô-lô đã thu thập sự hiểu biết chính xác về Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ cũng như tài hùng biện là nhờ được giáo dục trong cộng đồng rộng lớn của người Do Thái tại thành phố đó.
Charles Eliot was a fearless crusader not only for educational reform, but for many of the goals of the progressive movement—whose most prominent figurehead was Theodore Roosevelt (Class of 1880) and most eloquent spokesman was Herbert Croly (Class of 1889).
Eliot cũng là một người bênh vực bình đẳng chủng tộc và tham gia cuộc vận động lớn không chỉ đối với cải cách giáo dục, nhưng đối với nhiều người trong số các mục tiêu của phong trào tiến bộ - mà nổi bật nhất là Theodore Roosevelt (Class of 1880) và người phát ngôn hùng hồn nhất là Herbert Croly (Class of 1889).
Eloquence flowed in soundless chant from heart of master to disciple.
Những tiếng hát không lời của những bài thánh ca dường như chảy từ trái tim của sư phụ sang đệ tử.
In Gramsci’s view, intellect is not based solely on academic knowledge, “...the mode of being of the new intellectual can no longer consist in eloquence...but in active participation in practical life, as a constructor, organizer, 'permanent persuader' and not just a simple oratore...”(10).
Theo quan điểm của Gramsci, trí tuệ không chỉ dựa trên kiến thức học thuật, "... phương thức là của trí tuệ mới có thể không còn bao gồm trong tài hùng biện... mà còn trong tham gia tích cực vào cuộc sống thực tế, như một nhà xây dựng, nhà tổ chức, 'người thuyết phục thường trú' và không đơn giản chỉ là một nhà hùng biện...
You don’t have to be an outgoing person or an eloquent, persuasive teacher.
Các anh chị em không cần phải là một người giao tiếp rộng hoặc một giảng viên hùng biện, có sức thuyết phục.
This humble couple, tentmakers by trade, were not intimidated by the eloquence or education of Apollos.
Hai vợ chồng đó là những người giản dị, làm nghề may lều nhưng họ không ngại ngùng trước tài năng hay học vấn của A-bô-lô.
He blew out his cheeks, and his eyes were eloquent of despair.
Ông thổi ra má của mình, và đôi mắt của mình hùng hồn tuyệt vọng.
Today’s empty churches in many lands are eloquent proof that people need a faith and a hope they can understand.
Ngày nay, tại nhiều xứ, việc các nhà thờ vắng tanh là bằng chứng hùng hồn cho thấy dân chúng cần một đức tin và hy vọng mà họ có thể hiểu được.
One local resident very eloquently summed up the aftermath of this tragedy when he said, “We were all speaking the same language, and not just English, but a language of caring, a language of community, [and] a language of service.
Một người dân địa phương đã hùng hồn tóm lược kết quả của thảm cảnh này khi ông nói: “Chúng ta đều nói cùng một thứ tiếng, và không chỉ là tiếng Anh không thôi mà còn là một thứ tiếng chăm sóc, một thứ tiếng của cộng đồng, [và] một thứ tiếng phục vụ.
When our wagon gets stuck in the mud, God is much more likely to assist the man who gets out to push than the man who merely raises his voice in prayer—no matter how eloquent the oration.
Khi chiếc xe kéo của chúng ta bị kẹt trong bùn, dường như Thượng Đế sẽ giúp người đàn ông bước ra khỏi xe để đẩy hơn là người đàn ông chỉ dâng lên lời cầu nguyện không thôi—dù lời cầu nguyện đó có văn vẻ đến đâu đi nữa.
Mr. Marvel's expression was eloquent. " -- then stopped.
Biểu hiện của ông Marvel đã hùng hồn. " - Sau đó dừng lại.
And because of his eloquence and persuasiveness, he experienced great success.1
Và nhờ vào tài hùng biện và có sức thuyết phục, ông đã có được nhiều thành công.1
Above all, however, the archaeological finds at Ugarit eloquently highlight the contrast between the degrading devotion to Baal and the pure worship of Jehovah.
Tuy nhiên, trên hết mọi sự, những khám phá khảo cổ tại Ugarit làm nổi bật một cách hùng hồn sự khác biệt giữa sự sùng bái suy đồi đối với thần Ba-anh và sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va.
Some publishers may feel that to witness effectively requires an eloquent presentation.
Một số người công bố cảm thấy cần phải có cách trình bày hùng hồn để làm chứng hữu hiệu.
At the time, some skeptics questioned whether a black man could have produced such an eloquent piece of literature.
Lúc ấy, một số người hoài nghi đặt câu hỏi làm sao một người da đen có thể viết một tác phẩm văn chương hay đến thế.
The testimony of Brigham Young illustrates these truths: “If all the talent, tact, wisdom, and refinement of the world had been combined in one individual, and that person had been sent to me with the Book of Mormon, and had declared in the most exalted of earthly eloquence, the truth of it, undertaking to prove it by his learning and worldly wisdom, it would have been to me like the smoke which arises only to vanish.
Chứng ngôn của Brigham Young giải thích các lẽ thật này: “Nếu tất cả tài năng, sự khéo léo, khôn ngoan và tinh tế của thế gian được gửi đến tôi với Sách Mặc Môn, và trong lời lẽ hùng hồn nhất, khẳng định lẽ thật của sách ấy, cố gắng để chứng minh về sách ấy, bằng cách học hỏi, và sự khôn ngoan của thế gian, thì những điều này đối với tôi cũng giống như khói bay lên để rồi tan biến.
Pete Johnson in the Los Angeles Times wrote, "Dylan is a superbly eloquent writer of pop and folk songs with an unmatched ability to press complex ideas and iconoclastic philosophy into brief poetic lines and startling images."
Pete Johnson của tờ Los Angeles Times viết: "Dylan quả là một nhạc sĩ hùng hồn của những ca khúc pop và folk với những khả năng chưa từng ai có nhằm gói gọn những ý tưởng phức tạp cũng như những tư duy trừu tượng trong một vài dòng thơ với chỉ vài hình ảnh biểu trưng vô cùng bất ngờ."
By his own admission, Paul was “unskilled in speech”; Apollos, on the other hand, was “eloquent.”
Chính Phao-lô đã nhìn nhận là ông “nói năng không lưu loát”; ngược lại, A-bô-lô là người “khéo nói” (II Cô-rinh-tô 10:10; 11:6, Bản Diễn Ý).
Luke described Apollos as “eloquent,” “well versed,” and “aglow with the spirit,” a man “speaking and teaching with correctness the things about Jesus.”
Lu-ca miêu tả A-bô-lô là “có tài hùng biện”, “thông thạo Kinh Thánh”, và “tâm hồn nồng nhiệt”, một người “lên tiếng giảng dạy chính xác những điều liên quan đến Đức Giê-su”.
On the return, the eloquence of the cubicularius Sergius convinced the defenders of Melnik to surrender, another heavy blow for the Bulgarians as the town guarded the main road to Sofia from the south.
Nhờ tài hùng biện của Sergius thuyết phục được những người bảo vệ Melnik đầu hàng,, đây là một đòn nặng nề cho Bulgaria bởi đây là thành phố bảo vệ con đường chính dẫn đến Sofia từ phía nam.
The blood that stained the ground at the murder scene bore silent, though eloquent, testimony to the life that had brutally been cut short.
Máu loang trên mặt đất nơi xảy ra án mạng đã làm chứng âm thầm nhưng sống động về một đời sống đã sớm bị kết thúc một cách dã man.
This marvelous event is recounted in Joseph Smith’s simple yet eloquent words.
Sự kiện kỳ diệu này được Joseph Smith thuật lại bằng những lời giản dị nhưng hùng hồn.
“As we have noticed before, the great difficulty lies in the ignorance of the nature of spirits, of the laws by which they are governed, and the signs by which they may be known; if it requires the Spirit of God to know the things of God; and the spirit of the devil can only be unmasked through that medium, then it follows as a natural consequence that unless some person or persons have a communication, or revelation from God, unfolding to them the operation of the spirit, they must eternally remain ignorant of these principles; for I contend that if one man cannot understand these things but by the Spirit of God, ten thousand men cannot; it is alike out of the reach of the wisdom of the learned, the tongue of the eloquent, the power of the mighty.
“Như chúng ta đã thấy trước đây, sự khó khăn lớn lao nằm trong sự không biết về bản chất của các linh hồn về các luật pháp mà qua đó các linh hồn này bị chi phối, và những dấu hiệu mà qua đó các linh hồn này có thể được biết; nếu cần phải có Thánh Linh của Thượng Đế để biết những sự việc của Thượng Đế; và linh hồn của quỷ dữ chi có thể bị phơi bày qua phương tiện đó, rồi tiếp theo là kết quả tự nhiên mà ngoại trừ một người nào đó hoặc những người nào đó có sự giao tiếp, hay mặc khải từ Thượng Đế, tiết lộ cho họ thấy hoạt động của linh hồn ấy, còn không thì họ vĩnh viễn không biết về các nguyên tắc này; vì tôi cho rằng nếu một người không thể hiểu những điều này trừ phi qua Thánh Linh của Thượng Đế, thì hằng ngàn người khác cũng không thể hiểu luôn; điều này cũng giống như việc tìm đến sự thông sáng của người có học thức, miệng lưỡi của người hùng biện, sức mạnh của người có quyền năng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eloquently trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.