elocution trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ elocution trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elocution trong Tiếng Anh.
Từ elocution trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuật đọc, cách ngâm thơ, cách nói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ elocution
thuật đọcnoun |
cách ngâm thơnoun |
cách nóinoun |
Xem thêm ví dụ
Reeves had moved to Adelaide in 1878 and taught elocution to his pupils by day and gave popular recitals to audiences in Victoria Hall by night. Reeves chuyển tới Adelaide năm 1878 và giảng thuật hùng biện ban ngày còn tối thì ngâm thơ tại Hội trường Victoria. |
Alexander Melville Bell (1 March 1819 – 7 August 1905) was a teacher and researcher of physiological phonetics and was the author of numerous works on orthoepy and elocution. Alexander Melville Bell (1 tháng 3 năm 1819 - 7 tháng 8 năm 1905) là một giáo viên và nhà nghiên cứu về ngữ âm học sinh lý và là tác giả của nhiều công trình về đọc và diễn thuyết. |
After his father died on 17 November 1902, Logue set up his own practice as a teacher of elocution. Sau khi cha ông mất vào 17 tháng 11 năm 1902, Logue bắt đầu làm việc như một thầy dạy hùng biện. |
During her theatrical work, she took elocution lessons with actor Felix Aylmer to develop her voice. Trong lúc tham gia kịch nghệ, bà theo học nhiều khóa diễn thuyết cùng diễn viên Felix Aylmer để cải thiện giọng nói. |
After leaving school at sixteen, he received elocution training from Edward Reeves. Sau khi rời trường học năm 16 tuổi, ông luyện hùng biện từ Edward Reeves. |
His family was long associated with the teaching of elocution: his grandfather, Alexander Bell, in London, his uncle in Dublin, and his father, in Edinburgh, were all elocutionists. Cả gia đình ông đều dạy về diễn thuyết: từ người ông Alexander Bell, ở Luân Đôn, người chú ở Dublin và người cha của ông ở Edinburgh đều là những nhà diễn thuyết chuyên nghiệp. |
Evelyn Dove studied singing, piano, and elocution at the Royal Academy of Music from 1917 until 1919, when she graduated, and on 27 September that year married Milton Alphonso Luke in London. Evelyn Dove đã học hát, piano và diễn thuyết tại Học viện Âm nhạc Hoàng gia từ năm 1917 đến năm 1919, khi cô tốt nghiệp, và vào ngày 27 tháng 9 năm đó kết hôn với Milton Alphonso Luke ở London. |
Shōnagon also touches upon the topic of preaching; priests who preach should be handsome and well trained in elocution, with excellent memories, and their audiences should be attentive and polite individuals who do not come to services to flirt and show off. Shōnagon cũng tiếp xúc với chủ đề thuyết giảng; các tu sĩ thuyết giảng nên có vẻ ngoài ưa nhìn và được dạy dỗ tốt về cách hùng biện, với những kí ức tuyệt vời, và khán giả của họ nên là những cá nhân chăm chú và lịch sự, không đến để tán tỉnh hay khoe khoang. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elocution trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới elocution
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.