elope trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ elope trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elope trong Tiếng Anh.

Từ elope trong Tiếng Anh có các nghĩa là trốn đi, trốn đi theo trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ elope

trốn đi

verb

Tell him you're gonna elope with him.
Nói là anh sẽ trốn đi xây tổ uyên ương với ổng.

trốn đi theo trai

verb

Xem thêm ví dụ

A newspaper reporter stationed in eastern Africa wrote: “Young people choose to elope to escape excessive dowries demanded by tenacious in-laws.”
Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”.
When you failed to show up for patrol this morning, I feared you'd eloped with Sophia in a fit of passion.
Khi con ko xuất hiện để tuần tra sáng nay, cha cứ sợ con đã trốn đi cùng Sophia vì tình cảm lãng mạn rồi chứ.
However , early last year , Nokia CEO Stephen Elop announced that the company was abandoning MeeGo - apparently unhappy with the relatively slow development of the OS - in favor of Windows Phone .
Tuy nhiên , đầu năm ngoái , Giám đốc Điều hành Nokia , Stephen Elop , tuyên bố rằng công ty sẽ từ bỏ MeeGo - dường như họ không hài lòng với sự phát triển tương đối chậm của hệ điều hành này - để chuyển sang Windows Phone .
On December 8, 1974, she and Jeffrey Ross, a medical supply salesman, eloped to Las Vegas and were married at the Chapel of the Bells.
Vào ngày 8 tháng 12 năm 1974, cô và Jeffrey Ross, một nhân viên bán hàng cung ứng y tế, chạy trốn đến Las Vegas và đã kết hôn tại Nhà nguyện Chuông..
In this specific context, however, the term 'rape' could also refer to elopement: a woman would give her consent to being abducted by the man she loved, and thus avoid asking permission from her parents to marry him.
Tuy nhiên, trong bối cảnh cụ thể này, thuật ngữ 'hãm hiếp' cũng có thể đề cập đến sự trốn đi theo trai: một người phụ nữ đồng ý bị bắt cóc bởi người đàn ông mà cô yêu và vì vậy tránh phải xin phép cha mẹ để được cưới người yêu.
A day or two before the intended elopement, / joined them unexpectedly.
Tôi đến gặp hai người một hoặc hai ngày trước khi họ trù định đi trốn.
Its distribution overlaps with the malacho (Elops smithi) in the southeast US and the southern Gulf of Mexico.
Phạm vi phân bố của nó của nó trùng với Malacho (Elops smithi) ở phía đông nam Hoa Kỳ và miền nam vịnh Mexico.
He came back to see us last summer, and declared passionate love for my sister, whom he tried to persuade to elope with him.
Anh ta quay lại gặp chúng tôi vào mùa hè năm ngoái, và công khai bày tỏ tình yêu say đắm với em gái tôi, người mà đã bị anh ta thuyết phục để bỏ chốn cùng anh ta.
Do you think it can be prevented by a woman of inferior birth whose own sister' s elopement resulted in a scandalously patched- up marriage only achieved at the expense of your uncle
Cô có cho rằng điều đó có thể bị ngăn cản bởi một người có thân phận thấp kém có một người em trốn theo trai và kết quả là một cuộc hôn nhân chắp vá có được nhờ sự chi trả của người chú của mình
Most importantly he elopes with Rena, a "daughter of the elite" and bride-to-be of Rock when it is forbidden for his rank to communicate with such a woman.
Quan trọng nhất là anh được phép đi cùng với Rena, một "người con gái thuộc giới tinh hoa" và là vợ sắp cưới của Rock khi thứ hạng của anh bị cấm giao tiếp với một người phụ nữ như vậy.
Beautiful to let me want to will with you together to elope.
Đẹp cho tôi muốn sẽ với bạn với nhau để OlympiKids.
But in the last 24 hours, I'd grounded an aircraft almost assigned Shamaldas's ashes to the sewers, and made a bride elope from her own wedding!
Nhưng chỉ trong 24 giờ vừa qua, tôi đã buộc một chiếc máy bay phải hạ cánh... suýt nữa đã cho tro của Shamaldas vào bồn cầu... và khiến một cô dâu trốn khỏi đám cưới.
Our friends surprised us and eloped.
Bạn của chúng ta làm chúng tôi ngạc nhiên và bỏ trốn.
Elop has kept that promise , adding the Asha 305 , Asha 306 and Asha 311 to Nokia 's portfolio .
Elop đã giữ lời hứa đó bằng cách bổ sung Asha 305 , Asha 306 và Asha 311 vào danh mục sản phẩm của Nokia .
The company needs to do a better job with the feature-phone business , CEO Stephen Elop said during a conference call announcing the first quarter results , and vowed to launch full touch products .
Nokia cần làm tốt hơn nữa với mảng kinh doanh điện thoại thông thường , Giám đốc Điều hành Stephen Elop bày tỏ ý kiến trong một hội nghị qua điện thoại khi công bố kết quả kinh doanh quý 1 , và hứa sẽ tung ra những sản phẩm cảm ứng hoàn toàn .
She was persuaded to believe herself in love, and to consent to an elopement.
Cô bị thuyết phục rằng cô yêu anh ta rồi đồng ý cùng anh bỏ đi trốn
We can elope together.
Chúng ta sẽ cùng cao chạy xa bay.
That you are eloping with divya?
Cậu trốn đi cùng divya?
In 1916, she met and eloped with the poet Pablo de Rokha (who was born Carlos Diaz Loyola).
Vào năm 1916, bà gặp và trốn đi cùng với nhà thơ Pablo de Rokha (tên khai sinh là Carlos Diaz Loyola).
Especially when you eloped with her last night.
Đặc biệt là khi anh cùng cô ta trốn thoát đêm qua.
What do you think? He was eloping with me.
Sao cha lại nghĩ anh ấy trốn đi cùng với con.
Tell him you're gonna elope with him.
Nói là anh sẽ trốn đi xây tổ uyên ương với ổng.
Frankly, I feared an elopement back there in Baltimore.
Thẳng thắn mà nói, tôi đã sợ nó theo anh luôn hồi ở Baltimore.
After their elopement, Patricia's family disowned her for marrying a black man.
Dù vậy, gia đình của Patricia đã khước từ bà vì kết hôn với một người đàn ông da màu.
In an interview held late 2012, Elop stated the reason for switching to Windows instead of Android: "the single most important word is 'differentiation'.
Trong một cuộc phỏng vấn được tổ chức vào cuối năm 2012 Elop đã nêu lý do cho việc chuyển sang Windows thay vì Android: "...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elope trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.