eltern trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eltern trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eltern trong Tiếng Đức.

Từ eltern trong Tiếng Đức có các nghĩa là bố mẹ, cha mẹ, ba má. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eltern

bố mẹ

noun

Jimmy versuchte, seine Eltern dazu zu kriegen, ihn mit seinen Freunden quer durch das Land fahren zu lassen.
Jimmy cố thuyết phục bố mẹ để anh có thể đi vòng quanh đất nước với bạn.

cha mẹ

noun

Ich würde gerne meine Eltern anrufen.
Tôi muốn gọi điện thoại tới cha mẹ.

ba má

noun

Sie lässt sich von niemandem was vorschreiben — nicht mal von ihren Eltern.
Cô ấy không ngại ai, kể cả ba má.

Xem thêm ví dụ

Ich dachte auch: Das ist eine großartige Anleitung für Eltern.
Tôi cũng thấy mình suy nghĩ rằng: “Đây là một sự hướng dẫn quan trọng cho cha mẹ.
Samuel 25:41; 2. Könige 3:11). Ihr Eltern, haltet ihr eure Kinder, auch die Teenager, dazu an, jede ihnen übertragene Aufgabe freudig auszuführen, sei es im Königreichssaal oder an einer Kongressstätte?
(1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội?
Gott fordert Kinder dazu auf, ihren Eltern zu gehorchen (Epheser 6:1-3).
Đức Chúa Trời đòi hỏi con cái phải vâng lời cha mẹ (Ê-phê-sô 6:1-3).
Das war sehr harte Arbeit, aber mit Hilfe ihrer Eltern hat sie unermüdlich geübt und übt weiterhin.
Điều này rất khó nhưng với sự giúp đỡ của cha mẹ của em, em đã không ngừng tập và tiếp tục làm như vậy.
Bestimmt finden es deine Eltern gut, dass du ihnen Fragen stellst, weil du dich für ihr Leben interessierst.
Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ.
Kluge Eltern bereiten ihre Kinder vor, auch ohne sie zurechtzukommen.
Các bậc cha mẹ khôn ngoan chuẩn bị cho con cái mình sống mà không có họ bên cạnh.
Die Verantwortung der Eltern
Trách nhiệm cha mẹ
Zusammenfassend meinte Bills Schwester: „Ich finde, dass meine Eltern außergewöhnlich sind.
Chị của Bill đã nhận xét một cách ngắn gọn: “Tôi nghĩ rằng cha mẹ tôi rất phi thường.
In einer bestimmten christlichen Familie regen die Eltern ihre Kinder dadurch zum offenen Gespräch an, daß sie sie auffordern, Fragen zu stellen, wenn sie etwas nicht verstehen oder wenn etwas sie beunruhigt.
Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu.
Wie können wir Eltern und Großeltern ehren?
Chúng ta tôn kính cha mẹ và ông bà như thế nào?
Ich wusste zum ersten Mal, dass ich ein Zeugnis von Joseph Smith hatte, als ich gerade elf Jahre alt war und meine Eltern mit mir zum Tempelplatz in Salt Lake City fuhren.
Lần đầu tiên mà tôi biết rằng tôi có một chứng ngôn về Joseph Smith khi tôi mới vừa 11 tuổi và cha mẹ tôi dẫn tôi đến Khuôn Viên Đền Thờ ở Thành Phố Salt Lake.
Bei meinen Eltern zum Essen reinschneien?
Ghé qua chỗ bạn anh để ăn trưa muộn nhé?
Der Wunsch nach Unabhängigkeit kann dazu führen, dass man die Werte, die einem die Eltern beigebracht haben, aufgibt.
Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ.
Jan spürte in seinem Herzen, dass er den Worten seiner Lehrerin und seiner Eltern glauben sollte.
Cảm tưởng trong lòng của Jake bảo nó phải tin những lời của giảng viên và cha mẹ của nó.
Unter welchen Umständen sind junge Leute manchmal gegenüber ihren Eltern unehrlich?
Trong những hoàn cảnh nào các thanh thiếu niên đôi khi thiếu trung thực đối với cha mẹ?
Weshalb bereiten Kinder ihren Eltern oft Herzeleid?
Tại sao trẻ con thường làm khổ tâm cha mẹ chúng?
Meine Eltern kamen vom Lager zu mir gelaufen.
Cha mẹ tôi chạy đến từ chỗ cắm trại.
Wie kann die Broschüre Für eine starke Jugend den Eltern und Jugendführern helfen, die Fragen nach dem Warum zu beantworten?
Sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ có thể giúp các cha mẹ và các vị lãnh đạo trả lời câu hỏi “tại sao” như thế nào?
Seine Eltern hatten mit ihm darüber gesprochen, dass er keine Bilder anschauen sollte, auf denen unbekleidete Menschen zu sehen waren.
Cha mẹ của Tate đã dạy nó không được nhìn vào hình ảnh của những người không có mặc quần áo.
Mithilfe ihrer Eltern und anderer in der Versammlung erreichte sie ihr Ziel und wurde Pionierin.
Với sự trợ giúp của cha mẹ và các anh chị trong hội thánh, chị trẻ này đã đạt được mục tiêu là trở thành tiên phong đều đều.
Doch bedenken wir: Bei Zusammenkünften in der Sprache, die die Kinder am besten verstehen, profitieren sie allein schon durch ihre Anwesenheit und lernen vielleicht mehr, als ihren Eltern bewusst ist.
Nhưng hãy xem xét điều này: Tại nhóm họp trong ngôn ngữ mà con trẻ hiểu rõ nhất, chúng có thể tiếp thu các sự chỉ dẫn bằng cách đơn giản là có mặt, có lẽ học được nhiều điều hơn là cha mẹ nghĩ.
4 Was können Eltern tun, um ihren Kindern zu helfen, ihr Denken auf Gott auszurichten?
4 Cha mẹ có thể làm gì để giúp cho con cái suy nghĩ theo đường lối của Đức Chúa Trời?
Warum die Eltern auch mal Nein sagen
Lý do cha mẹ không cho phép
Bittet eure Eltern und eure Priestertumsführer um Rat und Weisung, wenn ihr Hilfe braucht.
Khi cần thiết, hãy tìm kiếm lời khuyên dạy và hướng dẫn từ cha mẹ và các vị lãnh đạo chức tư tế của các em.
Ratgeber für Ehepaare und Eltern
Xây đắp tổ ấm

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eltern trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.