emasculate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ emasculate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emasculate trong Tiếng Anh.

Từ emasculate trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoạn, thiến, bị hoạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ emasculate

hoạn

adjective

12 I wish the men who are trying to unsettle you would emasculate themselves.
+ 12 Phải chi những kẻ gây hoang mang cho anh em tự hoạn mình cho xong.

thiến

adjective

They said that even Cairo's black markets had forbidden the sale of emasculated African boys
Người ta nói là ngay cả chợ nô lệ Cairo... cũng cấm bán những chàng trai Châu Phi bị thiến.

bị hoạn

adjective

Xem thêm ví dụ

It's very emasculating.
Cái đồ ẻo lả.
He emasculates you and makes you feel ugly and stupid and worthless.
Hắn làm cậu nhu nhược và làm cho cậu cảm thấy xấu xí và ngu si và không đáng giá.
Castrati were rarely referred to as such: in the 18th century, the euphemism musico (pl musici) was much more generally used, although it usually carried derogatory implications; another synonym was evirato, literally meaning "emasculated".
Castrati hiếm khi được nhắc đến như vậy: vào thế kỷ 18, âm nhạc cổ điển (pl musici) được sử dụng rộng rãi hơn, mặc dù nó thường mang những hàm ý xúc phạm, một từ đồng nghĩa khác là evirato, có nghĩa đen là "bị mổ xẻ".
They said that even Cairo's black markets had forbidden the sale of emasculated African boys
Người ta nói là ngay cả chợ nô lệ Cairo... cũng cấm bán những chàng trai Châu Phi bị thiến.
This cultural emasculation of males is having a damaging effect.
Văn hóa xem thường nam giới này đang có hậu quả tai hại.
It's one of the side effects of total emasculation.
Đây là một trong những hậu quả của việc hoàn toàn suy nhược đó.
(Deuteronomy 23:1) However, Insight on the Scriptures notes that this evidently “had to do with deliberate emasculation for immoral purposes, such as homosexuality.”
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:1) Tuy nhiên, sách Insight on the Scriptures ghi chú rằng điều này hiển nhiên “liên quan đến việc cố ý cắt bỏ cơ quan sinh dục nhằm mục đích vô luân như đồng tính luyến ái”.
If you are the breadwinner in your relationship with a man, you have to pretend that you're not, especially in public, otherwise you will emasculate him.
Nếu trong gia đình, người phụ nữ là trụ cột tài chính họ phải tỏ ra không phải như vậy, nhất là khi đi ra ngoài, không thì đàn ông sẽ bị yếu thế.
By the 1980s, Suharto's grip on power was maintained by the emasculation of civil society, engineered elections, and use of the military's coercive powers.
Đến thập niên 1980, quyền lực của Suharto được duy trì nhờ sự nhu nhược của xã hội dân sự, các cuộc bầu cử được sắp dặt, và sử dụng quyền lực cưỡng chế của quân đội.
If you're gonna continue to emasculate me with this Barbie dress-up shit
Em đừng khiến anh bẽ mặt với mấy bộ đồ Barbie bệnh hoạn này nữa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emasculate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.