embark trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ embark trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embark trong Tiếng Anh.
Từ embark trong Tiếng Anh có các nghĩa là lên tàu, cho lên tàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ embark
lên tàuverb We embark at midnight, preparing ourselves for another rough trip. Chúng tôi lên tàu lúc nửa đêm, sẵn sàng cho một chuyến đi nhọc nhằn nữa. |
cho lên tàuverb |
Xem thêm ví dụ
At Darwin, on 18 August, the ship embarked the Deputy Commander, Fleet Air Wing 10, and other men from that unit for transportation to the Admiralty Islands. Tại Darwin vào ngày 18 tháng 8, nó đón lên tàu Chỉ huy phó Không đoàn Tuần tra 10 cùng những nhân sự của đơn vị này để được đưa đến quần đảo Admiralty. |
Also on that date, the port visit to Jebel Ali by the aircraft carrier USS George Washington (CVN-73) was cancelled, and the George Washington carrier strike group and its embarked Carrier Air Wing Seven were ordered to remain on station in the Persian Gulf as fighting intensified between Coalition Forces and Iraqi insurgents around Fallujah. Cũng vào ngày đó, cuộc viếng thăm cảng Jebel Ali của Hàng Không Mẫu Hạm USS George Washington (CVN-73) bị hủy bỏ, và chiếc George Washington cùng phi đội tiêm kích trên tàu cùng Phi đội Tàu sân bay số 7 được lệnh phải sẵn sàng trên Vịnh Persian khi cuộc chiến ngày càng leo thang giữa lực lượng liên minh và phe nổi dậy người Iraq quanh Fallujah. |
On the 18th, she embarked units of the 162nd Infantry and got underway for Humboldt Bay. Vào ngày 18 tháng 4, nó tiếp nhận những đơn vị thuộc Trung đoàn 162 Bộ binh rồi lên đường đi đến vịnh Humboldt. |
So, I decided to embark on a quest. tôi quyết định bắt đầu một cuộc truy lùng. |
Is the listener likely to embark on an energetic program of improvement? Người nghe có bắt đầu một chương trình tích cực để cải tiến không? |
Two World War II-era B-25 bombers were craned on board, and over 1,500 guests (including national, local and military media) were embarked to witness the two vintage warbirds travel down Ranger's flight deck and take off. Hai máy bay ném bom B-25 thời Thế Chiến II đã được cho chất lên tàu cùng với hơn 1.500 vị khách, cùng các phương tiện truyền thông đất nước và thế giới, để chứng kiến hai chiếc máy bay cũ lăn bánh và cất cánh khỏi sàn đáp của chiếc Ranger. |
On 14 April 1928, she sailed eastward and less than three months later departed San Pedro, California, for Corinto, Nicaragua with a Navy Battalion embarked. Vào ngày 14 tháng 4 năm 1928, nó quay về Hoa Kỳ, rồi chỉ ba tháng sau lại khởi hành từ San Pedro, California đi đến Corinto, Nicaragua cùng một tiểu đoàn Thủy binh. |
On the night of 8–9 August, she was patrolling the eastern approaches to the transport area between Tulagi and Guadalcanal, with Admiral Norman Scott embarked, when gun flashes indicated that fighting was taking place in the western approaches. Trong đêm 8-9 tháng 8, nó tuần tra về phía Đông khu vực vận chuyển giữa Tulagi và Guadalcanal, trong khi ánh đạn pháo liên tục cho thấy đang có đụng độ ở về phía Tây khu vực vận chuyển. |
A week later Hancock departed for her second Magic Carpet voyage, embarking 3,773 passengers at Manila for return to Alameda, California on 20 January 1946. Một tuần sau đó, Hancock lại khởi hành cho chuyến đi "Magic Carpet" thứ hai, nhận lên tàu 3.773 hành khách tại Manila để đưa về Alameda, California vào ngày 20 tháng 1 năm 1946. |
She departed the following day to embark troops at Noemfoor, Schouten Islands, landing them on the beaches at Tolasa, Leyte, on 18 November 1944. Nó khởi hành vào ngày hôm sau để đón binh lính lên tàu tại Noemfoor thuộc quần đảo Schouten, và cho đổ bộ họ lên bãi biển tại Tolasa, Leyte vào ngày 18 tháng 11. |
In April, she moved to San Diego and conducted flight training operations, after which she rendezvoused with Task Group 51.1 and steamed for Cold Bay, Alaska with Composite Squadron 21 (VC-21) embarked. Sang tháng 4, nó di chuyển đến San Diego, California thực hiện các hoạt động huấn luyện bay, rồi sau đó gặp gỡ Đội Đặc nhiệm 51.1 để hướng đến Cold Bay, Alaska cùng với Phi đội Tổng hợp 21 (VC-21) trên tàu. |
The report identifies policy recommendations for different countries to deal with risk and embark on a path of sustainable growth. Báo cáo xác định các khuyến nghị chính sách cho các quốc gia khác nhau nhằm giải quyết những rủi ro và bắt đầu đi theo con đường phát triển bền vững. |
In 1964–1965, a detachment of A-4B Skyhawks were also embarked. Trong những năm 1964-1965, một phi đội A-4B Skyhawk cũng được bố trí trên tàu. |
He was not so foolish as to embark on a bizarre venture, using his ability to know the outcome in advance and then staging a mere rerun of what he already knew. Ngài không thiếu suy xét đến nỗi tạo ra con người chỉ để họ trải qua những sự kiện mà Ngài đã biết trước sẽ xảy ra. |
En route Ross stopped in Kossol Roads to embark Major General Julian Smith, USMC, and his staff, whom she transported to Peleliu. Trên đường đi, nó ghé qua Kossol Roads để đón lên tàu Thiếu tướng Thủy quân Lục chiến Julian C. Smith và ban tham mưu của ông, để chuyên chở đến Peleliu. |
Taeyeon embarked on a series of concerts titled Butterfly Kiss. Taeyeon bắt tay vào concert với tựa đề Butterfly Kiss. |
As Reimu, Marisa, or the new arrival Sakuya Izayoi, the player embarks in the 119th season on a search for those who are working to prevent spring's coming. Trong vai Reimu, Marisa hoặc cô hầu gái Izayoi Sakuya, người chơi sẽ lên đường tìm hiểu xem ai là người đứng sau việc ngăn cản mùa xuân đến với Gensokyo. |
Someone about to embark on an automobile trip might commend himself to “Saint” Christopher, patron of travelers, particularly of motorists. Một người sắp đi xa bằng xe có lẽ phó thác mình cho “Thánh” Christopher, thánh của các du khách, đặc biệt của những người lái xe ô tô. |
From that time forward, he embarked on an event-filled life that led him to serve as a light bearer to many nations. Từ đó trở đi, cha bắt đầu một cuộc sống đầy những biến cố, khiến cha thành người mang sự sáng đến nhiều dân tộc. |
When Big Bang member Taeyang embarked on a solo career in 2008, Park produced his extended play, Hot. Khi thành viên của Big Bang, Taeyang bắt tay vào một sự nghiệp solo vào năm 2008, Park đã sản xuất vở kịch mở rộng của mình, tên là Hot. |
Together, they embark on a quest to stop the Interstellar Manufacturing Corporation (IMC) from launching a superweapon. Cùng với nhau, họ bắt tay vào một nhiệm vụ để ngăn chặn Tập đoàn sản xuất liên sao (IMC) phóng một vũ khí hủy diệt hàng loạt. |
After PAL's exit from receivership in 2007, PAL embarked on a frequent revamp of management. Thoát khỏi tình trạng bảo hộ phá sản năm 2007, PAL bắt tay vào khôi phục quản lý thường kỳ. |
Why not embark on a journey to gain the wisdom and knowledge of God? Tại sao không bắt đầu cuộc hành trình này? |
He further expanded his business in the 1980s by embarking on an 11-month trip across the US in search of customers. Ông mở rộng kinh doanh của mình trong những năm 1980 bằng cách bắt tay vào một chuyến đi 11 tháng qua Hoa Kỳ tìm kiếm khách hàng. |
The new aircraft were replaced with damaged U.S. Army aircraft marked for repair in the U.S., while military passengers were embarked for the return to New York City. Những chiếc máy bay mới được dùng để thay thế những chiếc máy bay bị hư hại đã được đánh dấu sẽ được sửa chữa tại Hoa Kỳ, trong khi các hành khách quân sự lên tàu để được vận chuyển quay về New York. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embark trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới embark
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.