embalm trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ embalm trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embalm trong Tiếng Anh.

Từ embalm trong Tiếng Anh có các nghĩa là ướp, ghi nhớ, giữ trân trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ embalm

ướp

verb

The use of antimony salts in embalming fluid.
Việc sử dụng muối antimon làm chất lỏng ướp xác.

ghi nhớ

verb

giữ trân trọng

verb

Xem thêm ví dụ

Cleopatra was then allowed to embalm and bury Antony within her tomb before she was escorted to the palace.
Cleopatra sau đó đã được cho phép ướp xác và chôn cất Antonius bên trong lăng mộ của bà trước khi bà được hộ tống tới cung điện.
After graduation, Dennis was excused from wartime military service because of poor hearing, and commenced an apprenticeship as an embalmer at Ballard.
Sau khi tốt nghiệp, Dennis được miễn nghĩa vụ quân sự thời chiến vì thính giác kém, và khởi đầu làm nhân viên tập sự nghề mai táng tại Ballard.
That you here embalmed on the cover?
Đây là ông, trên cái bìa này phải không, Bob?
Is it possible that Jacob’s embalmed body will be found one day?
Liệu một ngày nào đó người ta sẽ tìm thấy thi thể đã được ướp của Gia-cốp không?
The use of antimony salts in embalming fluid.
Việc sử dụng muối antimon làm chất lỏng ướp xác.
(Exodus 3:8) Ancient metal and stone objects abound, but most of the more fragile items, such as cloth, leather, and embalmed bodies, have not withstood moisture and the vicissitudes of time.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 3:8) Nhiều đồ cổ bằng kim loại và đá được tìm thấy, nhưng phần lớn những vật mỏng manh hơn như vải, da và xác ướp đã không chống chọi được với độ ẩm và sức tàn phá của thời gian.
Notable viewable embalmed bodies include those of: Eva Perón of Argentina, whose body was injected with paraffin was kept perfectly preserved for many years, and still is as far as is known (her body is no longer on public display).
Một số xác được bảo quản hiện vẫn còn ngoại hình là: Eva Perón của Argentina: xác được tiêm sáp paraffin và được bảo quản hoàn hảo qua nhiều năm.
All told, in US cemeteries, we bury enough metal to build a Golden Gate Bridge, enough wood to build 1,800 single family homes, and enough formaldehyde-laden embalming fluid to fill eight Olympic-size swimming pools.
Người ta nói, trong các nghĩa trang của Mỹ ta chôn đủ số kim loại có thể xây thêm một cái cầu Golden Gate, đủ gỗ để xây 1800 nhà cho một gia đình, và chất đầy dung dịch lưu giữ chứa formaldehyde đủ làm đầy 8 cái bể bơi cho Thế Vận hội.
For the ancient Egyptians, physical appearance was very important to the embalming process.
Đối với người Ai Cập cổ đại, diện mạo cơ thể rất quan trọng đối với quá trình ướp xác.
Remembering the embalmed head, at first I almost thought that this black manikin was a real baby preserved in some similar manner.
Nhớ người đứng đầu ướp xác, đầu tiên tôi gần như nghĩ rằng điều này người lùn đen một em bé thực sự được bảo quản trong một số cách tương tự.
Yet, we can hardly imagine that when Joseph handed his father’s body over to the physicians, he requested the prayers and ritual that may well have accompanied most embalming done in Egypt at that time.
Tuy nhiên, khó có thể nghĩ rằng khi giao thi hài cha cho các thầy thuốc, Giô-sép đã yêu cầu họ làm lễ và cầu nguyện như cách người Ai Cập có lẽ thường làm vào thời đó.
The young Akhmet Khan cut off the head and sent it to Tbilisi, where it was embalmed and then sent to the Emperor.
Thủ cấp của ông bị con trai Akhmet-Khan chắt và gửi tới Tbilisi, nơi nó được ướp rồi gửi tới chỗ Nga hoàng.
Some theorize that embalming got its start when bodies were found preserved in natron (sodium carbonate), an alkali that is abundant in and around Egypt.
Có lý thuyết cho rằng tục ướp xác bắt đầu khi người ta tìm thấy các thi thể được bảo tồn trong chất các-bô-nát na-tri, một loại muối có rất nhiều ở Ai Cập và các vùng xung quanh.
Perhaps early interest in and experimentation with embalming was sparked by the discovery of bodies that had been buried in desert sand and were naturally preserved.
Có lẽ người ta bắt đầu chú ý và thử nghiệm việc ướp xác khi phát hiện ra các thi thể được chôn trong cát sa mạc và được bảo tồn tự nhiên.
(Genesis 3:19) But there would be no need for concern if the law required embalming, some family members desired it, or it was needed because some must travel a long distance to a funeral. —3/15, pages 29-31.
(Sáng-thế Ký 3:19) Nhưng điều này không phải là vấn đề nếu luật pháp đòi hỏi phải ướp xác, hoặc vì một số thành viên trong gia đình yêu cầu, hoặc phải làm thế vì cớ người thân từ xa phải đến dự đám tang.—15/3, trang 29-31.
Would a Christian object to the custom of embalming?
Tín đồ Đấng Christ có bài bác tục lệ này không?
At death, he was embalmed and laid in a coffin in Egypt.
Khi chết, ông được ướp xác và đặt trong một quan tài ở Ai Cập.
Her entrails, removed as part of the embalming process, were buried secretly within Fotheringhay Castle.
Ruột của bà, bị lấy ra trong quá trình ướp xác, được chôn bí mật trong Lâu đài Fotheringhay.
The mastic tree may have been one of the sources of the ‘balsam of Gilead,’ noted in the Bible for its medicinal properties and for its use in cosmetics and embalming.
Cây mát-tít có thể là một trong những nguồn ‘nhũ-hương ở Ga-la-át’ được nói đến trong Kinh Thánh với những đặc tính chữa bệnh và những công dụng trong mỹ phẩm và ướp hương.
When Joseph dies at the age of 110, his body is embalmed, eventually to be transported to the Promised Land. —Exodus 13:19.
Khi Giô-sép qua đời lúc 110 tuổi, xác ông được ướp, cuối cùng được đem đến Đất Hứa.—Xuất Ê-díp-tô Ký 13:19.
The quality of the cask et and of the embalming.
Chất lượng của quan tài. và chất bảo quản.
After some 38 or 40 hours—three days as the Jews measured time—our blessed Lord came to the Arimathean’s tomb, where His partially embalmed body had been placed by Nicodemus and Joseph of Arimathea.
Sau khoảng 38 hoặc 40 giờ đồng hồ—ba ngày theo như người Do Thái tính thì giờ—Chúa thánh của chúng ta đến ngôi mộ của người ở thành A Ri Ma Thê, nơi mà thi hài của Ngài được ướp một phần chất thơm và được Ni Cô Đem và Giô Sép, ở thành A Ri Ma Thê đặt vào.
For instance, did you know the ancient Egyptians were the first to develop the process of embalming?
Người Ai cập cổ đại chẳng hạn, họ là những người đầu tiên phát triển kỹ thuật ướp xác.
He commanded “his servants, the physicians, to embalm his father.”
Ông truyền lệnh cho “mấy thầy thuốc hầu việc mình, dùng thuốc thơm xông cho xác cha”.
The embalming of Jacob was not meant as a precedent for the nation of Israel or for the Christian congregation.
Đó cũng không phải để làm tiền lệ cho dân Y-sơ-ra-ên hay cho hội thánh tín đồ Đấng Christ noi theo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embalm trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.