embudo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ embudo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embudo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ embudo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phễu, quặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ embudo

phễu

noun

Las ráfagas de viento y las precipitaciones de la célula trasera indican un embudo.
Chỉ số gió và lượng mưa của trong ống nhìn như thể hứng bằng phễu.

quặn

noun

Xem thêm ví dụ

Estos datos aparecen en los informes Flujo de objetivos y Embudo de conversión.
Dữ liệu này xuất hiện trong báo cáo Luồng mục tiêu và Kênh.
En esta sección se explica cómo consideran los informes "Comportamiento de compra" y "Comportamiento en la tramitación de la compra" a los usuarios que retroceden en un determinado embudo, a los usuarios que omiten páginas en él y a los que no siguen la secuencia del embudo.
Phần này giải thích cách báo cáo Hành vi mua sắm và Hành vi thanh toán xử lý các trường hợp người dùng lặp lại các trang trong kênh, người dùng bỏ qua các trang trong kênh và người dùng không tuân theo trình tự kênh.
Los datos de los embudos multicanal se compilan a partir de datos sin muestrear.
Dữ liệu Kênh đa kênh được biên soạn từ dữ liệu chưa được lấy mẫu.
Cuando crea un objetivo de destino, también puede configurar el embudo de conversión asociado.
Khi bạn tạo mục tiêu đích, bạn cũng có tùy chọn để tạo kênh cho mục tiêu đó.
En el informe Gráfico del embudo de conversión puede mostrarse un porcentaje de salidas del primer paso del 100% o bien un porcentaje de continuación del 100% si hay varios pasos que contienen las mismas páginas o pantallas.
Trong báo cáo Hình ảnh hóa kênh, bạn có thể thấy tỷ lệ thoát 100% từ bước đầu tiên hoặc tỷ lệ tiếp tục 100% nếu nhiều bước chứa các trang hoặc màn hình giống nhau.
Con este valor se crean estrategias de lista para aplicar el remarketing a los usuarios en cualquier parte del embudo de compra.
Sử dụng tính năng này để tạo các chiến lược tiếp thị lại tới người dùng ở bất kỳ vị trí nào trong kênh mua.
Los informes muestran que el usuario se mueve a través del embudo de principio a fin, ya que no omite ninguna página durante esa única sesión.
Báo cáo cho thấy người dùng di chuyển từ đầu đến cuối phễu vì người dùng không bỏ qua bất kỳ trang nào trong phiên hoạt động duy nhất đó.
Por ejemplo, podrá crear un segmento de conversión que solo incluya embudos de conversión en los que la primera interacción sea una conversión sobre un valor determinado.
Ví dụ: bạn có thể tạo Phân đoạn chuyển đổi trong đó chỉ bao gồm kênh mà tương tác đầu tiên là chuyển đổi trên một giá trị nhất định.
A diferencia del informe Flujo de objetivos, en el informe Gráfico del embudo de conversión no se muestra la ruta real que siguen los usuarios por el sitio web o la aplicación, sino que se muestra únicamente el rendimiento de cada paso del embudo de conversiones en lo que respecta a entradas y salidas.
Không giống như báo cáo Luồng mục tiêu, báo cáo Hình ảnh hóa kênh không cho thấy đường dẫn thực tế mà người dùng đã sử dụng thông qua trang web hoặc ứng dụng của bạn; đúng hơn là báo cáo chỉ cho thấy hiệu suất của từng bước kênh về phương diện số lần truy cập và thoát.
Los informes Embudos multicanal se generan a partir de rutas de conversión, es decir, secuencias de interacciones (por ejemplo, los clics o las referencias de un canal) durante los 90 días1 previos a cada conversión y transacción.
Báo cáo Kênh đa kênh được tạo từ đường dẫn chuyển đổi, trình tự của các tương tác (nghĩa là nhấp chuột/giới thiệu từ các kênh) trong thời gian 90 ngày1 dẫn đến từng chuyển đổi và giao dịch.
Dado que el modelo Último clic indirecto es el que se utiliza de forma predeterminada para los informes que no sean de embudo multicanal, los datos se obtienen con él son muy útiles para hacer una comparación con los resultados de otros modelos.
Do mô hình Nhấp chuột gián tiếp cuối cùng là mô hình mặc định được sử dụng cho các báo cáo không phải Kênh đa kênh, nên mô hình này cung cấp điểm chuẩn hữu ích để so sánh với kết quả từ các mô hình khác.
El gráfico de embudo es una forma inteligente de identificar pequeños ensayos negativos desaparecidos o perdidos en acción.
Và biểu đồ phân tích tổng hợp là cách phát hiện thông minh nếu những tư liệu tiêu cực biến mất, bị mất tích.
Para obtener más información sobre cómo se recopilan y calculan los datos de los embudos multicanal, consulte Acerca de los datos de los embudos multicanal.
Để tìm hiểu thêm về cách thu thập và tính toán dữ liệu Kênh đa kênh, hãy đọc Giới thiệu về dữ liệu Kênh đa kênh.
Puede crear segmentos de comercio electrónico haciendo clic en los pasos del embudo de conversión y en las flechas de abandono de los informes Comportamiento de compra y Comportamiento del proceso de pago, y también seleccionando las opciones de transición en Comportamiento del proceso de pago (por ejemplo, una forma de pago como Visa o Mastercard).
Bạn có thể tạo phân đoạn Thương mại điện tử bằng cách nhấp vào bước kênh và mũi tên bỏ qua trong báo cáo Hành vi mua sắm và Hành vi thanh toán và bằng cách chọn một trong các tùy chọn giao dịch trong Hành vi thanh toán (ví dụ: phương thức thanh toán như Visa hoặc Mastercard).
En los informes Embudos multicanal se muestra cómo las referencias y búsquedas anteriores han contribuido a sus ventas.
Báo cáo Kênh đa kênh cho thấy cách giới thiệu và tìm kiếm trước đó đóng góp vào doanh số bán hàng của bạn.
Siguiendo el mismo ejemplo utilizado en la columna Gráfico del embudo de conversión, en el informe Flujo de objetivos se mostraría un acceso a /paso3 desde la dimensión de origen, un retroceso a /paso2 y una salida (catarata roja) de /paso2 a /abc.
Sử dụng ví dụ trong cột Hình ảnh hóa kênh, báo cáo Luồng mục tiêu sẽ thể hiện một lần truy cập đến /step3 từ tham số khởi đầu, một lần lặp lại /step2 và một lần thoát (thác nước màu đỏ) từ /step2 đến /abc.
Dado que los informes se centran exclusivamente en las sesiones en las que se han producido conversiones, Embudos multicanal le ofrece datos sobre la contribución de una impresión determinada (y de determinados anuncios, creatividades, etc.) a sus conversiones.
Bởi vì chỉ tập trung vào các phiên dẫn đến chuyển đổi, nên báo cáo Phễu đa kênh sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết về vai trò của lần hiển thị đó—và vai trò của quảng cáo cụ thể, v.v.—trong chuyển đổi của bạn.
Utilice el gráfico del embudo de conversión para identificar los puntos fuertes y débiles del embudo del proceso de pago.
Sử dụng hình ảnh kênh để xác định điểm mạnh và điểm yếu trong kênh thanh toán của bạn.
Para calcular el total de sesiones que han accedido al embudo de conversión, puede sumar los números que aparecen en negrita a la izquierda de cada paso.
Bạn có thể tính toán tổng số phiên vào kênh bằng cách tính tổng số được bôi đậm ở bên trái của mỗi bước.
En cualquier caso, puede consultar los informes de embudos multicanal de Analytics para hacerse una idea general de la actividad de los usuarios, incluidas las rutas de asistencia a las conversiones.
Trong cả hai trường hợp, bạn có thể sử dụng báo cáo Phễu đa kênh trong Analytics để xem tổng quan về hoạt động của người dùng, bao gồm cả đường dẫn hỗ trợ đến lượt chuyển đổi.
Puede utilizar el comercio electrónico mejorado para identificar segmentos de clientes que se quedan fuera del embudo de conversión de comercio electrónico.
Bạn có thể sử dụng thương mại điện tử nâng cao để xác định các phân đoạn khách hàng nằm ngoài kênh thương mại điện tử.
También puede crear audiencias de remarketing para volver a interactuar con los usuarios que han abandonado los embudos de conversión.
Bạn cũng có thể tạo Đối tượng tiếp thị lại để tương tác lại với những người dùng từ bỏ kênh.
Analytics determina los pasos del embudo de conversión según el etiquetado.
Analytics xác định bước kênh dựa trên hoạt động gắn thẻ của bạn.
Se puede utilizar para verificar suposiciones sobre el rendimiento (alto o bajo) del embudo de los canales de marketing.
Báo cáo có thể dùng để xác minh các giả định về hiệu suất kênh (trên / dưới) của các kênh tiếp thị.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embudo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.