embuste trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ embuste trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embuste trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ embuste trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là lời nói dối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ embuste

lời nói dối

noun (Frase contraria a la verdad dicha con la intención de engañar.)

¿Cuál es el embuste más antiguo del país, senadora?
Bà có biết lời nói dối cổ xưa nhất ở đất Mỹ không, Thượng nghị sĩ?

Xem thêm ví dụ

Es embuste.
Nói dối.
¿Cuál es el embuste más antiguo del país, senadora?
Bà có biết lời nói dối cổ xưa nhất ở đất Mỹ không, Thượng nghị sĩ?
Los que creen sus embustes se envenenarán espiritualmente.
Người nào tin vào những lời nói dối ấy đều bị nhiễm độc về thiêng liêng.
¡ Embustes!
Nói dối!
Pero Satanás, “el padre de la mentira”, nunca abandonó su primer embuste.
Sa-tan, “cha sự nói dối”, đã không từ bỏ sự dối trá lúc đầu (Giăng 8:44).
¿Cuál es el embuste más antiguo del país, senadora?
Bà có biết lời nói dối xưa nhất ở Mỹ là gì không, Thượng nghị sĩ?
Su organización, dirigida por espíritu santo, me ha ayudado a ver que es inútil cifrar nuestra confianza en los esfuerzos del hombre, cuyas promesas de un futuro mejor no son dignas de confianza; no son más que un embuste.
Tổ chức do thánh linh ngài điều khiển đã giúp tôi hiểu rằng chúng ta không thể tin cậy nơi nỗ lực của loài người.
Quizás debas evitar tus embustes con ella.
Cậu có thể muốn nói lại thứ chết tiệt đó với cô ấy.
7 Con embustes y trampas, Satanás consiguió que Adán y Eva desobedecieran a Dios (Génesis 2:17; 3:6).
7 Bằng cách dùng lời giả dối và thủ đoạn quỷ quyệt, Sa-tan Ma-quỉ khiến cho A-đam và Ê-va cãi lời Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embuste trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.