Empfang trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Empfang trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Empfang trong Tiếng Đức.
Từ Empfang trong Tiếng Đức có các nghĩa là chào, hoan nghênh, xin chào, biên lai, được tiếp đi ân cần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Empfang
chào(welcome) |
hoan nghênh(welcome) |
xin chào(welcome) |
biên lai(voucher) |
được tiếp đi ân cần(welcome) |
Xem thêm ví dụ
Ihr sollt die Welt auf die Herrschaft des Erretters im Millennium vorbereiten, indem ihr mithelft, die Auserwählten von den vier Enden der Erde zu sammeln, damit alle, die sich dafür entscheiden, das Evangelium Jesu Christi mit all seinen Segnungen empfangen können. Các em phải giúp chuẩn bị thế gian cho sự trị vì trong thời kỳ ngàn năm của Đấng Cứu Rỗi bằng cách giúp quy tụ những người được Chúa chọn từ bốn phương trời, để tất cả những người chọn làm như vậy có thể nhận được phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và tất cả các phước lành của phúc âm. |
Sie sind ein Kind Gottes, des ewigen Vaters, und können einmal wie er werden,6 sofern Sie Glauben an seinen Sohn ausüben, umkehren, heilige Handlungen empfangen, den Heiligen Geist empfangen und bis ans Ende ausharren.7 Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7 |
Machen Sie den Schülern begreiflich, dass die beste Möglichkeit, die verheißenen Segnungen zu empfangen, darin besteht, immer im Herzen rein zu sein. Giúp các học sinh hiểu rằng cách tốt nhất để nhận được những lời hứa đó là luôn luôn có tấm lòng thanh khiết. |
5 Wir haben gelesen, was Paulus bezüglich des Gedächtnismahls „vom Herrn empfangen“ hatte. 5 Chúng ta đã đọc rằng Phao-lô “có nhận nơi Chúa” về các điều liên quan đến lễ Kỷ niệm. |
Bitten wir den Herrn inständig, in unserem Verstand und unserer Seele den Funken Glauben zu entfachen, der uns befähigt, das göttliche Wirken des Heiligen Geistes in unseren konkreten Lebensumständen und in unseren Herausforderungen und Priestertumspflichten zu empfangen und zu erkennen. Chúng ta hãy khẩn nài Chúa ban cho tâm trí mình sự khởi đầu của đức tin mà sẽ làm cho chúng ta có thể nhận được và nhận ra sự phục sự thiêng liêng của Đức Thánh linh dành cho hoàn cảnh sống riêng biệt, cho những thử thách và các bổn phận chức tư tế của chúng ta. |
* Die Heiligen werden ihr Erbteil empfangen und ihm gleichgemacht werden, LuB 88:107. * Các thánh hữu sẽ nhận được phần thừa hưởng của mình và sẽ được trở thành bình đẳng với Ngài, GLGƯ 88:107. |
Lassen sie die Schüler Ether 4:13-15 leise lesen und darauf achten, was sie noch tun können, um Offenbarung vom Herrn zu empfangen. Yêu cầu học sinh đọc thầm Ê The 4:13–15 cùng tìm kiếm những điều khác mà họ có thể làm để nhận được sự mặc khải từ Chúa. |
65 Aber es soll ihnen nicht gestattet sein, mehr als fünfzehntausend Dollar als Anteile eines einzelnen in Empfang zu nehmen. 65 Nhưng họ không được phép nhận cổ phần giá trị hơn mười lăm ngàn đô la từ bất cứ một người nào. |
Im Buch Lehre und Bündnisse, Abschnitt 6, werden einige Arten beschrieben, wie wir Offenbarung empfangen: Sách Giáo Lý và Giao Ước, tiết 6, giải thích một số cách thức chúng ta có thể nhận được sự mặc khải: |
* Welche zeitlichen Segnungen habt ihr bereits empfangen? * Một số ví dụ về các phước lành về vật chất mà các em đã nhận được là gì? |
Doch Alma hat seinem Sohn ja erläutert, dass dieses Leben die Zeit ist, sich darauf vorzubereiten, Gott zu begegnen,8 und nicht, alle für uns bestimmten Segnungen zu empfangen. Nhưng An Ma đã dạy con trai mình rằng “Cuộc sống này là thời gian ... để gặp Thượng Đế,”8 chứ không phải là thời gian để nhận được tất cả các phước lành của chúng ta. |
Ihr habt bei eurer Taufe die Gabe des Heiligen Geistes empfangen, und der Heilige Geist wird euch die Wahrheit lehren und euch auf die Herausforderungen des Lebens vorbereiten. Các em đã nhận được ân tứ Đức Thánh Linh vào lúc chịu phép báp têm, và Đức Thánh Linh sẽ giảng dạy các em về lẽ thật và chuẩn bị các em cho những thử thách của cuộc sống. |
Katies gläubiges Herz und ihr Beispiel haben dazu beigetragen, dass ihre Familie Segnungen für die Ewigkeit empfangen konnte. Tấm lòng tin tưởng và tấm gương về đức tin của Katie đã giúp mang đến các phước lành vĩnh cửu cho gia đình nó. |
Das geht aus Hebräer 11:17-19 hervor: „Durch Glauben brachte Abraham, als er auf die Probe gestellt wurde, Isaak so gut wie als Opfer dar, und der Mann, der die Verheißungen gern empfangen hatte, versuchte, seinen einziggezeugten Sohn als Opfer darzubringen, obwohl ihm gesagt worden war: ‚Was „dein Same“ genannt werden wird, wird durch Isaak kommen.‘ Hê-bơ-rơ 11:17-19 tiết lộ: “Bởi đức-tin, Áp-ra-ham đã dâng Y-sác trong khi bị thử-thách: người là kẻ đã nhận-lãnh lời hứa, dâng con một mình, là về con đó mà Đức Chúa Trời có phán rằng: Ấy bởi trong Y-sác mà ngươi sẽ có một dòng-dõi lấy tên ngươi mà kêu. |
* Hat seine Erhöhung empfangen, LuB 132:29. * Đã nhận được sự tôn cao của mình, GLGƯ 132:29. |
Dieses ist das Mittel, wodurch wir Vergebung empfangen und vom Schmerz unserer Sünden geheilt werden können. Đó là phương tiện nhằm giúp chúng ta có thể được tha thứ và chữa lành khỏi nỗi đau đớn vì tội lỗi của mình. |
Die Lehre, an der wir bei unserer Vorbereitung als Priestertumsträger laut Paulus festhalten sollen, sind die Worte Christi; somit machen wir uns würdig und bereit dafür, den Heiligen Geist zu empfangen. Giáo lý mà Phao Lô khuyến khích chúng ta phải nuôi dưỡng trong sự chuẩn bị cho chức tư tế của mình là lời của Đấng Ky Tô và vì thế để hội đủ điều kiện nhận được Đức Thánh Linh. |
Und sie wird von den besten Familien im Süden empfangen werden. Phải. Và nó sẽ được thừa nhận bởi những gia đình có danh tiếng nhất Miền Nam. |
Dabei halten wir uns an das, was Jesus gesagt hat: „Kostenfrei habt ihr empfangen, kostenfrei gebt“ (Matthäus 10:8). Điều này phù hợp với chỉ thị của Chúa Giê-su: “Anh em đã nhận không thì hãy cho không”.—Ma-thi-ơ 10:8. |
Ein reines Herz ist sicherlich eine der wichtigsten Voraussetzungen, um Inspiration von Gott empfangen zu können. Sự thanh khiết trong lòng chắc chắn là một trong những điều kiện quan trọng nhất để nhận được sự soi dẫn từ Thượng Đế. |
Als Apostel des Herrn fordere ich jedes Mitglied und alle Familien in der Kirche auf, darum zu beten, dass der Herr ihnen helfen möge, Menschen zu finden, die bereit sind, die Botschaft des wiederhergestellten Evangeliums Jesu Christi zu empfangen. Là một Sứ Đồ của Chúa, tôi khuyên nhủ mọi tín hữu và gia đình trong Giáo Hội nên cầu nguyện lên Chúa để giúp họ tìm thấy những người sẵn sàng tiếp nhận sứ điệp của phúc âm phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Der Heilige Geist kann sich den Menschen auf Erden einerseits als Macht zeigen und andererseits als Gabe, die sie empfangen. Đức Thánh Linh được biểu hiện cho những người nam lẫn người nữ trên thế gian với tính cách là quyền năng và ân tứ Đức Thánh Linh. |
Wenn ein Bürger von Unserem Heim von einer sehr gut erfüllten Mission zurückkommt, muss er von allen mit viel Liebe und Zuneigung empfangen werden. Mỗi lần có người của " NHÀ CHÚNG TA "...... trở về sau 1 nhiệm vụ thành công...... họ sẽ được chào đón bởi mọi người...... với thật nhiều tình yêu thương. |
Als sie von den verschiedenen Menschengruppen in dem Traum gelesen haben und ob diese in ihrem Bemühen, zum Baum des Lebens zu gelangen und von der Frucht zu kosten, erfolgreich waren oder nicht, haben sie auch die folgenden Grundsätze gelernt: Wenn wir stolz und weltlich gesinnt sind und Versuchungen nachgeben, kann uns das daran hindern, die Segnungen des Sühnopfers zu empfangen. Trong khi đọc về nhiều nhóm nguời khác nhau trong giấc mơ và những thành công lẫn thất bại của những người này trong việc đi đến bên cây sự sống và dự phần vào trái cây ấy, thì họ cũng học được các nguyên tắc sau đây: Tính kiêu ngạo, vật chất thế gian, và việc quy phục các cám dỗ có thể ngăn chặn không cho chúng ta nhận được các phước lành của Sự Chuộc Tội. |
Vielleicht ist das auch etwas für Sie und führt dazu, dass Sie als Familie darüber sprechen, auch beim Familienabend, Vorbereitungen treffen und vielleicht sogar jemanden aus Ihrer Familie ermuntern, eine notwendige heilige Handlung zu empfangen.12 Có lẽ đây là một ý kiến cho các anh chị em, mà sẽ dẫn đến các cuộc thảo luận trong gia đình, các bài học về buổi họp tối gia đình, sự chuẩn bị, và ngay cả những lời mời để làm các giáo lễ cần thiết trong gia đình mình nữa.12 |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Empfang trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.