empfinden trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ empfinden trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ empfinden trong Tiếng Đức.

Từ empfinden trong Tiếng Đức có các nghĩa là cảm, cảm thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ empfinden

cảm

verb

Propheten haben beschrieben, was sie empfanden, als sie Offenbarungen empfingen.
Các vị tiên tri đã mô tả cảm nghĩ của họ trong khi nhận được sự mặc khải.

cảm thấy

verb

Andere hören einiges, was ihnen vertraut vorkommt und sie als tröstlich empfinden.
Những người khác nghe những điều làm họ cảm thấy quen thuộc và an ủi.

Xem thêm ví dụ

Nach wissenschaftlicher Erkenntnis gibt es in unserem Gehirn einen Bereich, der als Lustzentrum bezeichnet wird.2 Wenn dieses durch bestimmte Drogen oder Verhaltensweisen aktiviert wird, wirkt es stärker als der Bereich unseres Gehirns, der die Willenskraft, das Urteils- und Denkvermögen und unser sittliches Empfinden steuert.
Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức.
Einige fürchten sich zunächst davor, Geschäftsleute anzusprechen, doch wenn sie es ein paarmal versucht haben, empfinden sie diesen Dienst als interessant und lohnenswert.
Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công.
Daher könnt ihr nur dann wahre Freude empfinden, wenn ihr diesen Bedürfnissen entsprecht und euch an das „Gesetz Jehovas“ haltet.
Do đó, bạn chỉ cảm nghiệm được hạnh phúc thật nếu bạn thỏa mãn những nhu cầu này và tuân theo “luật-pháp của Đức Giê-hô-va”.
Wie empfinden wir, wenn wir über die Kraft Jehovas nachdenken, die in seiner Schöpfung zum Ausdruck kommt?
Chúng ta nên cảm thấy thế nào về Đức Giê-hô-va sau khi suy nghĩ về quyền lực tỏ ra trong công trình sáng tạo của Ngài?
Wie sie meinen, wird Gott dadurch als jemand hingestellt, dem es gleichgültig ist, was seine Menschengeschöpfe empfinden.
Đối với họ, quan điểm đó cho thấy Đức Chúa Trời vô tình trước cảm xúc của con người.
Verlässt eins unserer Kinder den Weg des Evangeliums, empfinden wir womöglich Schuld und fragen uns, was wohl in der Ewigkeit aus ihm wird.
Khi một số con cái chúng ta đi lạc khỏi con đường phúc âm, thì chúng ta có thể cảm thấy có tội và không chắc chắn về số mệnh vĩnh cửu của chúng.
3 Gottesfurcht ist ein Empfinden, das Christen ihrem Schöpfer gegenüber haben sollten.
3 Sự kính sợ Đức Chúa Trời là cảm giác mà người tín đồ Đấng Christ nên có đối với Đấng Tạo Hóa.
Sie empfinden wie der Psalmist, der schrieb: „Wie liebe ich doch dein Gesetz!
Họ cảm thấy như người viết Thi thiên: “Con yêu luật pháp ngài biết dường nào!
Ich hatte das Empfinden, Jehova habe mich so alt werden lassen, damit ich noch den Hilfspionierdienst durchführen kann.
Tôi cảm thấy Đức Giê-hô-va cho phép tôi sống đến tuổi này để có thể nếm thử kinh nghiệm làm khai thác phụ trợ.
Aber manche Menschen empfinden eine lähmende Angst vor Prüfungen.
Nhưng một số người đã trải nghiệm căng thẳng lo lắng trước một bài kiểm tra.
Ich... weiß nicht, was ich empfinde.
Tôi... không biết mình thấy thế nào nữa.
Einfach gesagt: Wenn ich meine Bündnisse halte, empfinde ich Hoffnung und Liebe.
Nói một cách giản dị, khi tôi tuân giữ các giao ước của mình, thì tôi cảm nhận được hy vọng và tình thương.
Jetzt verstehen wir beispielsweise viel besser, welche Gehirnregionen mit der bewussten Wahrnehmung von Gesichtern zusammenhängen, oder mit dem Empfinden von Schmerz oder Freude.
Hiện nay, chúng ta có một hiểu biết tốt hơn, ví dụ, Những vùng của não bộ liên quan tới trải nghiệm ý thức về nhận ra các gương mặt hay cảm giác đau, hoặc cảm giác hạnh phúc.
Auch wenn Sie diesen Schritt vielleicht als überflüssig empfinden: Sehen Sie zuerst nach, ob Ihre Seite oder Website tatsächlich nicht im Google-Index auftaucht.
Mặc dù điều này có vẻ hiển nhiên, nhưng trước tiên hãy kiểm tra và đảm bảo rằng trang hoặc trang web của bạn thực sự không có trong chỉ mục của Google.
Was du für diesen Zwerg empfindest, ist nicht echt.
Cảm xúc của ngươi với tên Lùn đó không phải là thật.
1—3. (a) Wie empfinden viele, die ein Bibelstudium leiten?
1-3. (a) Nhiều người cảm thấy thế nào về việc điều khiển học hỏi Kinh Thánh?
Familien rund um die Erde empfinden die Bibel als große Hilfe beim Aufstellen solcher Maßstäbe und bezeugen dadurch, dass die Bibel wirklich „von Gott inspiriert und nützlich [ist] zum Lehren, zum Zurechtweisen, zum Richtigstellen der Dinge, zur Erziehung in der Gerechtigkeit“ (2.
Khắp thế giới, người ta đã nghiệm thấy Kinh Thánh giúp ích rất nhiều trong việc lập ra những tiêu chuẩn cho gia đình, chính họ là bằng chứng sống cho thấy Kinh Thánh thật sự “là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình”.
Wird der Vergleich von etwas so Schönem wie ein Stern mit Gänsefutter oder einer Gefängnismauer als poetisches Empfinden gewertet?
So sánh một thứ xinh đẹp như một vì sao với con ngỗng hay bức tường nhà tù có được xem là cảm hứng thi ca không?
Ich war ihnen gegenüber so gefühllos, wie es nach meinem Empfinden andere Leute jetzt mir gegenüber sind.“
Tôi đã thờ ơ và vô cảm với họ, nên hơn ai hết tôi hiểu tại sao người ta cũng thờ ơ và vô cảm với tôi”.
Korinther 7:1). Jeder Christ, der von einem Irrweg umkehren muß, wird den biblischen Rat liebevoller Aufseher als wahren Segen empfinden (Sprüche 28:13; Jakobus 5:13-20).
Người tín đồ nào cần sửa chữa khỏi con đường sai của mình thì hẳn sẽ thấy các lời khuyên của các trưởng lão đầy lòng yêu thương và căn cứ theo Kinh-thánh là quý báu đến dường nào (Châm-ngôn 28:13; Gia-cơ 5:13-20).
Die Grundakkorde verwenden wir heute noch, die Dreiklänge, entweder den Dur-Dreiklang, den wir als glücklich empfinden, oder den Moll-Dreiklang, den wir als traurig wahrnehmen.
Và những hợp âm cơ bản là những thứ vẫn theo suốt chúng ta, hợp âm ba, hoặc hợp âm trưởng, mà chúng ta nghĩ là vui sướng, hay âm thứ mà chúng ta nhận thấy như buồn rầu.
Dass du was für mich empfindest.
Thì cảm tình của cô dành cho tôi.
An Ihrer Stelle würde ich zweifellos genauso empfinden
"Nếu tôi ở vào địa vị ông, chắc chắn tôi cũng hành động như ông""."
So empfinde ich das wirklich.
Đó một cảm giác thật
* Was würdet wohl ihr beim Tod von einem eurer Lieben empfinden, der Gott sein ganzes Leben lang treu war?
* Các em cảm thấy như thế nào trước cái chết của một người thân yêu là người đã trung tín suốt đời với Thượng Đế?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ empfinden trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.