encantador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ encantador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encantador trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ encantador trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là duyên dáng, tử tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ encantador

duyên dáng

adjective

Ella es una chica verdaderamente encantadora.
Nàng thật sự là một cô gái duyên dáng.

tử tế

adjective (Que posee encanto y atractivo.)

Eran unas jóvenes encantadoras, cuya amistad y bondad me conmovieron.
Họ là các thiếu nữ tốt lành mà tình bằng hữu và sự tử tế đã cảm động lòng tôi.

Xem thêm ví dụ

Nuestras analistas interceptan miles de mensajes de radio por día, y estas encantadoras señoritas de la Marina Real, no le encuentran sentido.
Các nữ hải quân thu thập hàng ngàn thông điệp radio mỗi ngày. Và dưới mắt các nhân viên nữ Hải quân Hoàng gia, chúng đều vô nghĩa.
Hermano, estás encantador.
Hoàng huynh, trông anh rất quyến rũ.
Encantador.
Đáng yêu thật.
Saben, tengo una encantadora casa Tudor en otra ciudad.
Anh biết không, tôi còn một căn nhà theo kiến trúc Tudor nữa ở một thị trấn khác.
no hay nada más encantador,
không có gì đáng yêu hơn,
¿Sabes lo que vamos a hacerles a estas encantadoras señoritas si no actúas bien?
Mày biết bọn tao sẽ làm gì với hai cô nương này nếu mày không diễn chứ?
Y no tiene por qué hablar con aburridos viejos como yo, he visto cómo miraba a esas encantadoras jóvenes.
Và cậu không cần nói chuyện với lão già nhàm chán như tôi nữa, tôi đã thấy cậu nhìn những thiếu nữ đáng yêu.
O, si analizamos esto y pensamos: "Es una expresión urbana encantadora" o al mirarlo, decimos: "Es abuso ilegal de propiedad", en lo único que creo que todos podemos estar de acuerdo es que no se puede leer.
Dù bạn nhìn vào đây và nghĩ "Ôi nghệ thuật đô thị thật đáng yêu" hay bạn sẽ phản ứng "Đây là sự xâm phạm tài sản chung" thì chúng ta vẫn phải đồng ý rằng ta chẳng thể đọc được gì.
Es un chico encantador.
Đó là một cậu bé rất dễ thương.
Sí, encantadora.
Hấp dẫn, phải.
Dudo que los leprosos sean tan encantadores.
Chà, bị hủi cũng quyến rũ đấy chứ.
Qué encantador lugar.
Chỗ này dễ thương ghê.
Nos enteramos de que Mollie, una mujer encantadora de setenta y pico de años, no tenía hijos y nunca se había casado.
Bà ấy là một phụ nữ đẹp lão khoảng 70 tuổi, chúng tôi biết được rằng Mollie không có con cái và chưa bao giờ kết hôn.
Más o menos por entonces conocí a una encantadora joven griega llamada Ekaterini, y en 1964 nos casamos.
Dạo ấy, tôi gặp Ekaterini, một cô gái Hy Lạp xinh đẹp, và chúng tôi kết hôn vào năm 1964.
No necesito que sea encantador.
Tôi không cần duyên diếc gì cả
Su Alteza luce encantadora.
Nữ hoàng trông thật đẹp.
Te crees encantador, pero no lo eres.
Anh nghĩ mình thú vị nhưng không phải đâu.
Esto es encantador, Sr. Merlyn.
Thật là tuyệt vời, thưa chú Merlyn.
Por lo menos descríbele a la encantadora mujer lo delicioso que es.
Ít nhất thì cháu phải cho quý bà đáng yêu này xem nó ngon thế nào chứ.
Encantadora.
Enchantress.
Es encantador...
Nhà đẹp quá.
Es encantador pensar que un monasterio haya producido... algo valioso.
Thật ấm lòng khi nghĩ tới việc một tu viện có thể sản sinh ra được một cái gì một cái gì đáng giá.
Afortunadamente, encontré un hogar encantador.
May mắn thay tôi tìm được 1 chỗ để gọi là nhà.
Y cuanto más profundo, es encantador, el agua azul en la que uno fue arrojado le da paso a un azul cada vez más oscuro.
Bạn càng lặn sâu hơn, màu nước biển xanh đẹp đẽ nơi bạn xuất phát nhường chỗ dần cho một thứ màu xanh đen đậm hơn.
Es absolutamente encantador, pero quizá injusto.
Cái đó vô cùng hấp dẫn, nhưng có lẽ không được công bằng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encantador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.