delicioso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ delicioso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delicioso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ delicioso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngon, ngon ngọt, ngọt ngào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ delicioso

ngon

adjective

Nada me hace más feliz que el momento en el que como algo delicioso.
Không có gì sướng bằng được ăn đồ ăn ngon.

ngon ngọt

adjective

La única alianza que me interesa es temporal y deliciosa, en la cama.
Liên minh duy nhất ta hứng thú là tạm thời là, cảm giác ngon ngọt, trên giường.

ngọt ngào

adjective

El guapo, el heroico, el delicioso ¡ capitán John Jameson!
Một anh hùng, đẹp trai, rất ngọt ngào thuyền trưởng John Jameson.

Xem thêm ví dụ

Ella preparaba los platillos, panes, galletas y pasteles más deliciosos para nuestra familia.
Bà thường nấu những bữa ăn, làm bánh mì, bánh quy, và bánh nướng ngon nhất cho gia đình chúng tôi.
Allí él tenía colmenas para que las abejas polinizaran las flores de durazno, las que luego se convertían en duraznos grandes y deliciosos.
Ông giữ tổ ong ở đó để thụ phấn cho hoa đào mà cuối cùng trở thành các quả đào to, ngon ngọt.
¡Mmmm, delicioso!
Mmmm, ngon tuyệt!
Por fin había algo que no había cambiado en Kabul: el kabob era tan suculento y delicioso como lo recordaba.
Rốt cuộc, cũng có một thứ ở Kabul chẳng hề thay đổi: Món cừu kabob vẫn ngậy béo và ngon như ngày nào.
Épsilon, ya horneó su deliciosa tarta de cereza.
Epsilon đã làm nên một sự kiện với những trái anh đào hấp dẫn.
Pero cocina plátanos deliciosos y le canta canciones de Jimmy Cliff.
Nhưng cô ấy làm lá chuối ngon và hát nhạc của Jimmy Cliff cho thằng bé.
Donde el jardín se hace todo tipo de cosas deliciosas para comer se convierten con del suelo.
Khi làm vườn được thực hiện tất cả các loại điều thú vị để ăn được bật lên với đất.
Lo comparábamos al postre tras una comida: es delicioso, pero no el plato principal.
Chúng tôi coi nó như món tráng miệngngonngọt nhưng không phải là món ăn chính.
Todo está delicioso.
Tất cả mọi thứ đều rất ngon
Esto es delicioso.
Ngon quá.
Lehi deseaba que su familia también probara esa fruta deliciosa.
Lê Hi muốn gia đình của mình cũng được thưởng thức trái cây ngon đó.
Les ganamos a esos granjeros y estamos comiendo su pollo su pato dorado, su pavo delicioso, su paté de ganso...
Chúng ta sẽ đánh những tên nông dân đó, và bây giờ chúng ta đang ăn rất là vui vẻ... nào là gà nướng, vịt rán,... những còn gà tây ngon của chúng, their foie gras de...
¡ Me encantan tus rizos deliciosos!
Tớ yêu mái tóc hương dâu tuyệt ngon của cậu!
¡ Delicioso!
Thật ngon!
Tu chocolate es delicioso.
Cô là người làm món chocolate tuyệt vời nhất.
Aquella buena y joven familia nos secó, nos alimentó con unos deliciosos burritos y luego nos ofreció un cuarto sólo para nosotros donde dormir.
Ở đó, một gia đình trẻ và tốt bụng đã giúp chúng tôi lau khô người, cho chúng tôi ăn burrito đậu rất ngon, rồi sau đó cho chúng tôi ngủ trong một căn phòng riêng.
Por lo menos descríbele a la encantadora mujer lo delicioso que es.
Ít nhất thì cháu phải cho quý bà đáng yêu này xem nó ngon thế nào chứ.
Todo se ve delicioso, mamá Eriksen.
Mọi thứ trong ngon thế, mẹ Eriksen.
Parece delicioso.
Nó trông rất ngon.
¡ Mmmm, delicioso!
Mmmm, ngon tuyệt!
Esta comida está increíblemente deliciosa.
Món ăn rất ngon.
La única alianza que me interesa es temporal y deliciosa, en la cama.
Liên minh duy nhất ta hứng thú là tạm thời là, cảm giác ngon ngọt, trên giường.
No, en realidad, es delicioso.
Thực ra, nó rất ngon.
5 ¿Le molestaba a Jehová que los israelitas vivieran con comodidad, saborearan deliciosos manjares y vino excelente o escucharan música agradable?
5 Có phải Đức Giê-hô-va phật lòng vì dân Y-sơ-ra-ên sống an nhàn sung túc, thưởng thức những thức ăn hương vị, uống rượu ngon và nghe những điệu nhạc du dương không?
Es delicioso.
Ngon cực kỳ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delicioso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.