encase trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ encase trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encase trong Tiếng Anh.

Từ encase trong Tiếng Anh có các nghĩa là cho vào thùng, bọc, cho vào túi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ encase

cho vào thùng

verb

bọc

verb noun

and these fuel rods are encased in zirconium,
những thanh nhiên liệu này được bọc trong Zirconi,

cho vào túi

verb

Xem thêm ví dụ

As it touches the sea floor, it kills whatever living thing it contacts by encasing it in a tomb of ice.
Khi chạm tới đáy biển, nó giết bất kì sinh vật nào tiếp xúc với mình bằng cách bọc lấy nó trong một chiếc quan tài băng.
The cord contains three blood vessels ( two arteries and a vein ) encased in a jelly-like substance .
Dây rốn gồm 3 mạch máu ( 2 động mạch và 1 tĩnh mạch ) được quấn bọc bằng chất giống như thạch .
Deposits of graphite in Borrowdale, Cumberland, England were at first of sufficient size and purity that, until the 19th century, pencils were made simply by sawing blocks of natural graphite into strips before encasing the strips in wood.
Các mỏ than chì ở Borrowdale, Cumberland, Anh đầu tiên có kích thước và độ tinh khiết (cho đến thế kỷ XIX) đủ để làm các cây bút chì bằng cách đơn giản là cưa chúng thành các que và lấp vỏ gỗ vào.
A typical seed consists of a plant embryo encased in a hard seed coat.
Một hạt giống thường bao gồm phôi cây được bọc trong một vỏ hạt cứng.
Jenkinson described this as a " selfish trick " on the part of the bacteria , which completely encase themselves in a clump of platelets , enabling them to avoid detection by the host immune system , and also , to hide from antibiotics .
Jenkinson mô tả điều này như là một " trò bịp bợm " trên một phần của các vi khuẩn , sẽ hoàn toàn bọc lấy mình trong một đám tiểu cầu , cho phép chúng tránh bị phát hiện bởi hệ thống miễn dịch của vật chủ , cũng như không bị kháng sinh tiêu diệt .
The artist’s vision of the possibilities encased in the stone allowed him to create a work of art.
Tầm nhìn xa của nhà điêu khắc về các khả năng chứa đựng trong tảng đá đã cho phép ông tạo ra một tác phẩm nghệ thuật.
However, at the request of the Japanese government, each of the signatory countries to the treaty agreed that Mikasa could be preserved as a memorial ship with her hull encased in concrete.
Tuy nhiên, theo yêu cầu của chính phủ Nhật Bản, các nước tham gia ký kết hiệp ước đã đồng ý cho phép Mikasa được bảo tồn như một tàu bảo tàng.
In some models, the back encasement of the clock itself acts as the bell.
Một số kiểu, lưng đồng hồ được dùng làm chuông.
Aristotle taught that all the heavenly bodies were encased in crystalline spheres, each one nested tightly within the next, with the earth innermost.
Ông Aristotle cho rằng tất cả thiên thể trên bầu trời đều được bao bọc bởi những tinh thể hình cầu. Các tinh thể hình cầu này lồng vào nhau và có tâm là trái đất.
MESSENGER's principal investigator Sean Solomon is quoted in The New York Times estimating the volume of the ice to be large enough to "encase Washington, D.C., in a frozen block two and a half miles deep".
Sean C. Solomon nới với tờ The New York Times là lượng băng trên Sao Thủy "đủ để bao phủ Washington, D.C., trong một lớp băng dày hai dặm rưỡi."
The word pudding is believed to come from the French boudin, originally from the Latin botellus, meaning "small sausage", referring to encased meats used in medieval European puddings.
Tên gọi pudding được tin là bắt nguồn từ tiếng Pháp boudin, có nguồn gốc từ tiếng Latinh botellus, có nghĩa là "xúc xích nhỏ", đề cập đến các loại thịt bọc được dùng trong các món tráng miệng ở châu Âu thời Trung Cổ.
A team led by Mike Edmunds and Tony Freeth at Cardiff University used modern computer x-ray tomography and high resolution surface scanning to image inside fragments of the crust-encased mechanism and read the faintest inscriptions that once covered the outer casing of the machine.
Một nhóm nghiên cứu do Mike Edmunds và Tony Freeth đứng đầu tại Đại học Cardiff đã sử dụng máy chụp cắt lớp X-quang hiện đại và quét bề mặt có độ phân giải cao để hình ảnh bên trong các mảnh của cơ chế bọc vỏ và đọc những chữ khắc mờ nhất từng che vỏ ngoài của máy.
The Start/Pause button is located in the middle, and the rumble motor is encased within the center of the controller.
Nút Start / Pause nằm ở giữa, và động cơ rung được bọc trong trung tâm của bộ điều khiển.
What's happening today is that the power that was encased, held to accountability, held to the rule of law, within the institution of the nation state has now migrated in very large measure onto the global stage.
điều xảy ra hôm nay là quyền lực được đóng gói chuyển cho nơi có trách nhiệm, nơi cầm quyền bên trong những tổ chức của quốc gia giờ đang di chuyển lên tầm quốc tế
Perry makes his way to Darthenshmirtz's lair, only to end up encased in carbonite and left helpless as Darthenshmirtz unveils his new Sith-inator, a machine that will make him a Sith Lord even more evil than Vader.
Perry làm theo cách của mình tới hang ổ của Darthenshmirtz, và cuối cùng chỉ được bọc trong Carbonite và để lại bất lực như Darthenshmirtz công bố mới Sith-inator của mình, một thiết bị sẽ làm cho anh ta một Chúa Sith thậm chí ác hơn Vader.
Treatment involved being encased in a plaster body cast from my neck to my thighs.
Sự điều trị bao gồm việc bó bột từ cổ đến hông.
The little prince encases his flower every night under its glass globe, and he watches his sheep...”
Hoàng tử bé đêm nào cũng nhốt kín đóa hoa dưới bầu tròn bằng gương, và chú canh chừng kỹ lưỡng con cừu...""
In 2013, flowers dating from the Cretaceous (100 million years before present) were found encased in amber, the oldest evidence of sexual reproduction in a flowering plant.
Vào năm 2013, những bông hoa có niên đại từ Kỷ Creta (cách đây khoảng 100 triệu năm) được tìm thấy trong các khối hổ phách, là bằng chứng cổ nhất về sư sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa.
His face is encased in some type of amniotic sac.
Mặt của anh ấy bị bọc trong 1 thứ như túi ối.
The petal encasement of the spacecraft was opened, antennas were erected, and radio transmissions to Earth began four minutes after the landing.
Cánh hoa của tàu vũ trụ được mở ra, ăng-ten được dựng lên, và việc truyền vô tuyến đến Trái Đất bắt đầu bốn phút sau khi hạ cánh.
We've measured the magnetic field, it'll rip apart anything not encased in living tissue.
Trường điện từ sẽ phá hủy những thứ không có sự sống.
In the Low Countries, an ottavino was commonly paired with an 8' virginals, encased in a small cubby under the soundboard of the larger instrument.
Tại một số nước, ottavino thường kết hợp với một virginal bằng cách bọc trong một hộp nhỏ dưới thùng đàn của nhạc cụ lớn hơn virginal.
In these areas he concluded that the recent strata (rock layers) could be categorised according to the number and proportion of marine shells encased within.
Trong những lĩnh vực này, ông kết luận rằng các lớp đá "mất mát" gần đây có thể được phân loại theo số lượng và tỷ lệ vỏ biển chứa trong nó.
The first good skeleton was encased in a block of plaster after ten days of work and loaded onto a truck, the second skeleton was easily collected as it was almost entirely weathered out of the ground, but the third skeleton was almost gone.
Bộ xương tốt đầu tiên được bọc trong một khối thạch cao sau mười ngày làm việc và được đưa lên một chiếc xe tải, bộ xương thứ hai dễ dàng được thu thập vì nó gần như hoàn toàn bị lộ thiên, nhưng bộ xương thứ ba gần như đã biến mất.
And here is actually the spinal column and the whole torso encased in a sandstone block, because she was buried by a river.
Và đây thực sự là cột sống toàn thân bọc trong một khối sa thạch, bởi vì cô bé bị chôi vùi dưới một con sông.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encase trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.