crate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crate trong Tiếng Anh.

Từ crate trong Tiếng Anh có các nghĩa là sọt, cho vào sọt, cho vào thùng thưa, thùng thưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crate

sọt

noun

One day, two brothers and I were ordered to pack tools into crates.
Một ngày kia, tôi và hai anh khác được lệnh dọn hết dụng cụ vào những cái sọt.

cho vào sọt

verb

cho vào thùng thưa

verb

thùng thưa

verb

Xem thêm ví dụ

The D'Harans will take the crates to the command tent.
Bọn D'Hara sẽ chuyển các thùng hàng vào lều chỉ huy.
As a result, from 6 February to 15 May 1933, the Palace Museum's 13,491 crates and 6,066 crates of objects from the Exhibition Office of Ancient Artifacts, the Summer Palace and the Imperial Hanlin Academy were moved in five groups to Shanghai.
Kết quả là, từ 6 tháng 2 - 15 tháng 5 năm 1933, 13.491 thùng hiện vật của Bảo tàng Cố cung và 6.066 thùng khác từ Văn phòng Triển lãm hiện vật cổ đại tại Di Hòa Viên và Quốc tử giám đã được chia thành 5 đợt chuyển đến Thượng Hải.
Those who live to reach market weight are thrown into transport crates and loaded on the trucks, bound for slaughter plants.
Những con gà vừa đạt tới tiêu chuẩn trọng lượng thì bị ném vào thùng vận chuyển và bị bốc lên xe tải, bị ép đến các nơi giết mổ.
We're all in crates.
Ta đang ở trong cũi.
For real, I don't know what's in those crates.
Thật tình tao không biết có gì trong mấy cái thùng đó.
How about your old crate?
Còn cái thùng cũ kỷ của anh thì sao?
Edgar Allan Poe, freeing live monkeys from the crates of a crumbling schooner on the oily slips of South Street.
luôn đeo kính... cứu được mấy chú khỉ trong hầm một cái tàu cũ nát tại bến dầu trên con phố phía nam.
As I would find a dog and capture it, I placed it in the crate, took it home, locked it in the coal shed, and turned the latch on the door.
Khi tôi tìm ra một con chó và bắt nó, thì tôi đặt nó vào trong cái sọt đựng cam, mang nó về nhà và nhốt nó trong vựa than và khóa cửa lại.
We'll deliver that crate like professionals.
Chúng ta sẽ giao món hàng đó một cách thật chuyên nghiệp rồi về nhà.
I can get you two whole crates full, man.
Tôi còn cho anh tới 2 thùng nữa là.
Would you like to open the crates?
Bác có muốn mở nốt mấy thùng còn lại không ạ?
I made a paper tube shelter for them, and in order to make it easy to be built by students and also easy to demolish, I used beer crates as a foundation.
Tôi làm nơi trú ẩn bằng ống giấy cho họ, và để những sinh viên dễ dàng xây dựng nó và cũng để dễ dỡ bỏ, tôi đã sử dụng những két bia làm móng.
Somehow the Mayor did get his hands on a crate of military-grade weapons from Camp Kirby.
Thị trưởng đã thò tay của hắn vào thùng vũ khí dành cho quân đội từ Camp Kirby.
I will need these crates shipped.
Tôi sẽ cần những thùng này được gửi đi.
Didn't anybody check to see the crates were empty?
Không ai kiểm tra các thùng hàng trống à?
Three drone crates, the weapon canisters.
Hắn cần vài ngày nữa để hoàn thành tên lửa.
Your dad has an old crate, and it's green!
Xe của cha mày là đồ bỏ, và nó màu xanh.
Hey, so you brought an entire crate of these.
Cậu mang cả thùng rượu luôn à.
The game is set in 2009 in the Shibuya district of Tokyo, where Takumi lives in a cargo crate on top of an apartment building.
Game lấy bối cảnh quận Shibuya của Tokyo năm 2009, nơi Takumi sống trong một thùng xe tải trên nóc một tòa nhà.
All we gotta do is find out what's in those crates and you'll be done.
Việc ta cần làm là khám phá có gì trong mấy cái thùng đó và cậu xong nhiệm vụ.
I used beer crates as a foundation.
Tôi đã đề xuất với công ty bia Kirin, bởi vì vào thời điểm đó, công ty bia Asahi
A tarnished picture frame sitting on a crate beside the bed contained pictures of Susan 's parents and siblings from whom , we later learned , she had long since been separated .
Một khung hình đã bị mờ đặt trên cái thùng gỗ thưa cạnh chiếc giường có hình ảnh ba mẹ và các anh chị em ruột của Susan , những người mà nhờ họ , sau đó chúng tôi mới biết được rằng cô bé đã bị sống tách biệt từ lâu .
Look, it's that crate we were gonna throw in the sewer.
Nhìn kìa, đó là thùng hàng mà ta đã chuyển đang được đổ vào máy gắp thú.
These crates are supposed to contain weapons belonging to the United States army.
Những thùng hàng này đúng ra đang chứa vũ khí của Quân đội Hoa Kỳ.
They're unloading the crates.
Chúng đang chất hàng lên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.