encircle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ encircle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encircle trong Tiếng Anh.

Từ encircle trong Tiếng Anh có các nghĩa là bao vây, vây, ôm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ encircle

bao vây

verb

By then, the camp was encircled by military forces ready to storm it at the first command.
Lúc đó, quân đội đã bao vây trại, sẵn sàng tấn công ngay khi có lệnh.

vây

verb

By then, the camp was encircled by military forces ready to storm it at the first command.
Lúc đó, quân đội đã bao vây trại, sẵn sàng tấn công ngay khi có lệnh.

ôm

verb noun

Xem thêm ví dụ

Heavy precipitation and convection within a developing Mediterranean tropical cyclone are usually incited by the approach of an upper-level trough—an elongated area of low air pressures—bringing downstream cold air, encircling an existing low-pressure system.
Lượng mưa và sự đối lưu trong một cơn bão nhiệt đới ở vùng Địa Trung Hải đang phát triển thường bị kích động bởi sự tiếp cận của một vùng khí quyển áp suất thấp - một khu vực dài áp suất không khí thấp - đưa không khí lạnh xuống phía dưới, bao quanh một hệ thống áp suất thấp hiện có.
“And as they looked to behold they cast their eyes towards heaven, and ... they saw angels descending out of heaven as it were in the midst of fire; and they came down and encircled those little ones about, ... and the angels did minister unto them” (3 Nephi 17:12, 21, 24).
“Và khi đưa mắt nhìn lên trên trời, họ thấy các tầng trời mở ra, và họ trông thấy các thiên sứ từ trời hạ xuống như đang ở giữa một đám lửa. Rồi các vị này giáng xuống bao quanh các trẻ nhỏ, ... và các thiên sứ này phục sự chúng” (3 Nê Phi 17:12, 21, 24).
Seven of his nine divisions were engaged on the Scheldt and even if it was possible to withdraw them, it would create a gap between the Belgians and British which the enemy could exploit and encircle the former.
7 trong số 9 sư đoàn của ông ta đang bận giao chiến trên sông Scheldt và cho dù có thể rút lui được đi nữa thì nó cũng sẽ tạo ra một lỗ hổng giữa quân Anh và Bỉ mà đối phương có thể lợi dụng nó để tiến hành tái bao vây họ.
First, it was to clarify, in writing, Schlieffen's concepts of manoeuvre, particularly the manoeuvre of encirclement, along with other fundamentals of warfare.
Thứ nhất, tác phẩm này thể hiện bằng văn xuôi những ý niệm của Schlieffen về cơ động trong chiến tranh, đặc biệt là vận động hợp vây, cùng với những nguyên tắc của chiến tranh.
I know that we can all be encircled “in the arms of [His] love” (D&C 6:20) as we come unto Him.
Tôi biết rằng chúng ta đều có thể được ôm “vào vòng tay thương yêu của Ngài” (GLGƯ 6:20) khi chúng ta đến cùng Ngài.
And all who accept this invitation will be “encircled about with the matchless bounty of his love” (Alma 26:15).
Và tất cả những người chấp nhận lời mời gọi này sẽ được “bao bọc trong tình yêu thương vô song của Ngài” (An Ma 26:15).
Video: Narrator: The wild Bonobo lives in central Africa, in the jungle encircled by the Congo River.
Video: Vượn Bonobo hoang dã sống trong các cánh rừng giữa châu Phi bao quanh bởi sông Congo.
Such a collapse could have resulted in the loss of the Channel ports behind the Allied front, leading to a complete strategic encirclement.
Sự sụp đổ đó có thể dẫn đến việc mất các cảng trên eo biển Manche phía sau trận tuyến Đồng Minh, và sau đó là một cuộc bao vây chiến lược toàn diện.
A “garland” of calamitous things would encircle an idolater’s head when “the rod” in God’s hand —Nebuchadnezzar and his Babylonian hordes— acted against Jehovah’s people and his temple.
“Sự bại-hoại” của những điều tai họa sẽ quấn vào đầu kẻ thờ hình tượng khi “cây gậy” trong tay Đức Chúa Trời—Nê-bu-cát-nết-sa và đoàn quân Ba-by-lôn—sẽ đánh phạt dân tộc Đức Giê-hô-va và đền thờ Ngài.
24 And when they saw that they were encircled about with a apillar of fire, and that it burned them not, their hearts did take courage.
24 Và khi họ thấy mình bị bao bọc bởi một acột lửa nhưng không bị lửa đốt cháy thì lòng họ đã trở nên can đảm.
A mother who knows her relationship with God helps her children to know Him and to be encircled by His love.
Một người mẹ mà biết được mối quan hệ của mình với Thượng Đế sẽ giúp con cái mình biết Ngài và được bảo bọc trong tình yêu thương của Ngài.
This form gives him greater control of his fire attacks, his most powerful technique creating giant dragons of fire to encircle and crush his foe.
Hình thức này cho phép anh ta kiểm soát tốt hơn các cuộc tấn công lủa với kỹ thuật mạnh mẽ nhất tạo ra con rồng lửa khổng lồ để bao vây và đè bẹp kẻ thù của mình.
The main form of encircling, the "double pincer", is executed by attacks on the flanks of a battle whose mobile forces of the era, such as light infantry, cavalry, tanks, or armoured personnel carriers attempt to force a breakthrough to utilize their speed to join behind the back of the enemy force and complete the "ring" while the main enemy force is stalled by probing attacks.
Hình thức bao vây chính, "gọng kìm kép", được thực hiện bởi các cuộc tấn công trên các cánh của các lực lượng cơ động, như bộ binh nhẹ, kỵ binh, xe tăng hoặc xe bọc thép cố gắng tạo ra sự đột phá để sử dụng tốc độ theo đuổi sau lưng của lực lượng kẻ thù và hoàn thành "vòng" trong khi lực lượng kẻ thù chính bị ngưng trệ bởi các cuộc tấn công thăm dò.
He envisaged an operation to the English Channel and the encirclement of the Allied armies in Belgium; if the plan succeeded, it could have a strategic effect.
Ông đã dự tính một cuộc tiến quân ra eo biển Manche và bao vây các lực lượng Đồng Minh tại Bỉ, mà nếu được tiến hành chính xác, có thể mang lại một kết quả chiến lược có lợi.
Potiorek believed it was possible that Putnik was trying to lure the Austro-Hungarians deeper into Serbia for the purpose of encircling them and then attacking their flanks, but correctly assessed that the Serbian Army was in no position to carry out such an attack.
Potiorek tin rằng Putnik có vẻ đang muốn dụ quân Áo-Hung tiến sâu vào lãnh thổ Serbia để sau đó bao vây và tấn công cạnh sườn nhưng ông đã tính toán chính xác rằng quân đội Serbia không đủ sức để tiến hành một cuộc tấn công kiểu như vậy.
The German Sixth Army entered the city, but because of its location on the front line, it was still possible for the Soviets to encircle and trap it there without reinforcements or supplies.
Tập đoàn quân số 6 đã tiến vào thành phố Stalingrad nhưng bởi vị trí của nó nằm ở tiền tuyến, còn nguyên khả năng cho Hồng quân bao vây và bẫy quân Đức bên trong mà không được hỗ trợ với nguồn cung hay quân tiếp viện.
My prayer for each of us is that we will remember when the Lord has spoken His peace to us and has encircled us in the arms of His love.
Lời cầu nguyện của tôi cho mỗi người chúng ta là chúng ta sẽ nhớ lại khi Chúa phán sự bình an của Ngài cho chúng ta và bảo bọc chúng ta trong vòng tay yêu thương của Ngài.
Encircled by the clouds of pain
Vây quanh bởi những đám mây đau khổ
He began to encircle him, to take care of him, to safeguard him as the pupil of his eye.
Ngài bao-phủ người, săn-sóc người, gìn-giữ người như con ngươi của mắt mình.
“The first one’s name is Pishon; it is the one encircling the entire land of Havilah, where there is gold.
“Tên ngả thứ nhứt là Bi-sôn; ngả đó chảy quanh xứ Ha-vi-la, là nơi có vàng.
Pompey fought to encircle him with earthworks for six weeks, but Mithridates eventually retreated north.
Pompey tiến đánh nhằm bao vây ông ta với việc đào hào trong sáu tuần nhưng Mithridates cuối cùng đã rút lui về phía bắc.
His actions and words were “a snare of the adversary, which he ... laid to catch [the] people, that he might bring [them] into subjection unto him, that he might encircle [them] about with his chains” (Alma 12:6).
Những hành động và lời nói của hắn là “một chiếc bẫy của kẻ thù nghịch ... giương ra để sập bắt [người dân], để nó bắt [họ] phải thần phục nó, để nó trói buộc [họ] vào xiềng xích của nó” (An Ma 12:6).
52 Therefore the armies of Moroni encircled them about, yea, even on both sides of the river, for behold, on the east were the men of Lehi.
52 Vậy nên, quân đội của Mô Rô Ni bao vây được chúng, phải, cả hai bên bờ sông, vì này, bên phía đông là quân của Lê Hi.
“And as they looked to behold they cast their eyes towards heaven, and they saw the heavens open, and they saw angels descending out of heaven as it were in the midst of fire; and they came down and encircled those little ones about, and they were encircled about with fire; and the angels did minister unto them” (3 Nephi 17:23–24).
“Và khi đưa mắt nhìn lên trên trời, họ thấy các tầng trời mở ra, và họ trông thấy các thiên sứ từ trời hạ xuống như đang ở giữa một đám lửa. Rồi các vị này giáng xuống bao quanh các trẻ nhỏ, khiến chúng như được bao vây giữa đám lửa; và các thiên sứ này phục sự chúng” (3 Nê Phi 17:23–24).
Sacred to me is the tomb I have made to encircle o’er his head.
Ngôi mộ mà tôi đã cho làm để bao bọc đầu của ông thì rất thiêng liêng đối với tôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encircle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.