enganchar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enganchar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enganchar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ enganchar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ăn cắp, treo, ăn trộm, mắc, buộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enganchar

ăn cắp

(pilfer)

treo

(hang up)

ăn trộm

(sneak)

mắc

(stick)

buộc

(tie)

Xem thêm ví dụ

Quite la cubierta de la toma de Cable del Sensor de nivel, enganchar el conector y vuelva a colocar la tapa de cubierta
Loại bỏ nắp từ cấp độ cảm biến cáp Receptacle, tham gia các kết nối và cài đặt lại bao gồm nắp
Por ejemplo, Nike ahora entiende que Nike Plus no es sólo un dispositivo en su calzado, es una red para enganchar a todos sus clientes juntos.
Vì dụ, giờ hãng Nike đã hiểu Nike Plus không chỉ là một thiết bị cài trong giầy nó còn là một mạng lưới móc nối các khách hàng của hãng với nhau.
¿Estás pensando en enganchar un paseo?
Anh đang nghĩ đến việc quá giang xe à?
Así que te vamos a enganchar esta semana y vos y Bessie var a rodar en armonia
Chúng tôi sẽ móc cậu vào với Bessie, và anh sẽ kéo cô ấy thật tử tế.
A punta de pistola obligaron a mi padre, que estaba fuera, a enganchar el remolque al vehículo.
Cha tôi ở bên ngoài, và họ ra lệnh cho cha phải buộc nhà di động vào chiếc xe kéo, lúc nào cũng chĩa súng về phía cha tôi.
Pero Caroline se limitó a enganchar uno de sus pies alrededor de la pata de una mesa.
Nhưng Caroline vừa móc một bàn chân vào chân bàn.
Son maneras de enganchar y entusiasmarnos con su contenido.
Đó là những cách để lôi cuốn và khiến chúng tôi thích thú những điều anh nói.
Pero luego están los niños genios que tienen un toque de autismo y es ahí donde uno tiene que hacerlos enganchar para hacer cosas interesantes.
Nhưng bạn có được những đứa trẻ thông minh thích tìm tòi những đứa mắc tự kỷ nhẹ, và đó là lúc bạn cần khơi gợi chúng bằng cách làm những điều thú vị.
Nunca he podido enganchar a una mujer.
Phần tôi thì chưa ràng buộc được ai nên...
Estabas intentando llegar a Crowley y a mí a través de cualquier demonio que pudieras enganchar.
Cậu cố moi được mọi tin tức về Crowley và anh từ bất cứ con quỷ nào cậu sờ tới được.
Le dije a la diputada que enganchar su maquinaria política en Dallas es un paso crucial.
Tôi đã nói với bà đại biểu Quốc hội rằng tranh thủ bộ máy chính trị của bà ấy ở Dallas là bước quan trọng đầu tiên.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enganchar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.