engañar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ engañar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ engañar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ engañar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lừa dối, nói dối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ engañar

lừa dối

verb

No dejes que te engañen.
Đừng để nó lừa dối mày.

nói dối

verb

Otras ocasiones participamos sin querer en el engaño.
Tuy nhiên, cũng có lúc chúng ta không sẵn sàng nói dối.

Xem thêm ví dụ

¿A quién quiero engañar?
Mình đang lừa dối ai đây?
Ahora que el Diablo ha sido arrojado a la Tierra, dedica sus esfuerzos a engañar a la gente.
Hãy lưu ý, Sa-tan được miêu tả là kẻ “dỗ-dành cả thiên-hạ”.
No se dejen engañar.
Đừng để bị lừa.
El uso de señuelos artificiales para engañar y atrapar peces es un ejemplo de la forma en que a menudo Lucifer nos tienta, engaña y trata de atraparnos.
Việc sử dụng mồi giả để lừa bắt một con cá là một ví dụ về cách Lu Xi Phe thường cám dỗ, lừa gạt và cố gắng gài bẫy chúng ta.
Si fuera capaz de engañar a nuestro padre, ya sería el emperador del mundo.
Nếu tôi đủ khả năng lừa cha chúng ta, thì giờ tôi là hoàng đế của cả thế giới rồi.
Está claro que Satanás y los demonios se valen de “señales y milagros falsos”, así como de “toda clase de mentiras malignas para engañar a los que van rumbo a la destrucción” (2 Tesalonicenses 2:9, 10, Nueva Traducción Viviente).
Thật thế, Sa-tan và các quỉ đã “làm đủ mọi thứ phép lạ, dấu dị và việc kỳ dối-giả; dùng mọi cách phỉnh-dỗ không công-bình mà dỗ những kẻ hư-mất”.—2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9, 10.
¿Es razonable que uno trate de engañar a personas muertas a las cuales nunca hubiera querido engañar mientras estuvieran vivas?
Tìm cách gạt gẫm người chết, người mà khi còn sống mình không muốn gạt, thì có hợp lý không?
No me engañarás así.
Anh không thể lừa được tôi như vậy.
Anuncios o elementos de contenido que tratan de robar información personal o engañar a los usuarios para que compartan información personal.
Quảng cáo hoặc các thành phần nội dung cố đánh cắp thông tin cá nhân hoặc lừa người dùng chia sẻ thông tin cá nhân.
La ingeniería social es el contenido creado con el fin de engañar a los visitantes para que realicen una acción peligrosa, como revelar información confidencial o descargar software.
Tấn công phi kỹ thuật là nội dung lừa người dùng thực hiện một hành động gì đó nguy hiểm, chẳng hạn như cung cấp thông tin mật hoặc tải xuống phần mềm.
Que aceptábamos un sistema judicial un sistema que intenta engañar a la gente con pequeñas trampas para arruinarles sus vidas.
Rằng chúng ta chấp nhận hệ thống công lý một hệ thống cố gắng bẫy mọi người rơi vào những& lt; br / & gt; cái hố vô hình nhằm hủy hoại cuộc sống chúng ta.
Algunos procesadores de alimentos usan etiquetas falseadas para engañar a sus clientes acerca del contenido de sus productos.
Một số hãng sản xuất thực phẩm còn dùng nhãn lừa dối để gạt khách hàng về những chất trong sản phẩm của họ.
Smith dijo: “A mi entender, significa entrar en el conocimiento y en el amor de Dios, tener fe en Su propósito y en Su plan hasta el punto de saber que estamos en lo correcto y que no andamos buscando otra cosa, que no nos perturba ningún viento de doctrina ni la astucia ni las artimañas de los hombres que acechan para engañar.
Smith đã nói về sự yên nghỉ này: “Đối với tâm trí tôi, yên nghỉ có nghĩa là tiếp nhận sự hiểu biết và tình yêu thương của Thượng Đế, có được đức tin nơi mục đích và kế hoạch của Ngài, đến mức độ mà chúng ta biết là mình đúng, và rằng chúng ta không lùng kíếm một điều gì khác, chúng ta không bị dời đổi theo chiều gió của đạo lạc, hoặc bị bối rối bởi những mưu chước tinh vi của con người, mà qua đó họ nằm chờ đợi để lừa gạt.
No se distraigan ni se dejen engañar
Đừng Để Bị Xao Lãng và Bị Lừa Dối
No te dejes engañar si alguien se pone en contacto contigo haciéndose pasar por personal de YouTube.
Đừng để mình bị lừa nếu người nào đó liên hệ với bạn và giả vờ là nhân viên của YouTube!
Uno de los métodos principales que usa contra nosotros es su habilidad de mentir y engañar para convencernos de que lo malo es bueno y lo bueno malo.
Một trong những phương pháp chính nó sử dụng chống lại chúng ta là khả năng nói dốilừa gạt để thuyết phục chúng ta rằng xấu là tốt và tốt là xấu.
Dado que estos falsos profetas eran “practicantes de adivinación”, sus sueños pudieran haber sido influidos por espíritus inicuos con el fin de engañar al pueblo.
Vì những tiên tri giả này là “thầy bói”, các điềm chiêm bao của họ có thể là do các ác thần ảnh hưởng nhằm mục đích lừa gạt người ta.
Te sientes culpable por engañar a tu marido.
Cô cảm thấy tội lỗi vì đã lừa dối chồng mình.
Pero es más fácil engañar y explotar a quienes carecen de educación, ya que no pueden leer información que desenmascare la falsedad de tales creencias.
Nhưng những người thất học thường dễ bị lừa, bị lợi dụng nhiều hơn người khác vì họ không đọc được tài liệu vạch trần các mánh khóe lừa đảo này.
21 Y aconteció que Moroni, no teniendo esperanzas de enfrentarse con ellos en iguales circunstancias, ideó, por tanto, un plan para engañar a los lamanitas para que salieran de sus fortalezas.
21 Và chuyện rằng, Mô Rô Ni thấy không có hy vọng gì gặp được chúng trên một địa thế tốt, nên ông quyết định dùng mưu lược để nhử dân La Man ra khỏi đồn lũy của chúng.
Tal como el cazador atrae a su presa mediante una carnada, el Diablo emplea diversos medios como la adivinación, la astrología, el hipnotismo, la brujería, la quiromancia y la magia para engañar a personas de todo el mundo (Levítico 19:31; Salmo 119:110).
Như thợ săn dùng mồi để nhử con vật, Sa-tan lôi cuốn và gài bẫy người ta trên khắp thế giới qua các hình thức bói khoa, chiêm tinh, thôi miên, thuật phù thủy, bói chỉ tay, và dùng bùa chú.—Lê-vi Ký 19:31; Thi-thiên 119:110.
¿Te dejaste engañar por los epítetos de "desagradable" o "menos que"?
Bạn có bị lừa bởi những tính ngữ như ''thô bỉ'' hay ''ít hơn''?
No te dejes engañar por lo que ves.
Đừng bị đánh lừa bởi những gì cậu nghĩ là cậu thấy.
Vi que era un completo psicópata, que sabía cómo engañar a la gente, sabía perfectamente cómo hacerlo.
Hắn là kẻ tâm thần thực sự, hắn biết chính xác cách thao túng mọi người.
o te quieran engañar
có đôi khi dùng lời nịnh bợ,

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ engañar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.