engreído trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ engreído trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ engreído trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ engreído trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tự phụ, kiêu ngạo, kiêu căng, ngạo mạn, tự cao tự đại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ engreído

tự phụ

(self-conceited)

kiêu ngạo

(vain)

kiêu căng

(proud)

ngạo mạn

(stuck-up)

tự cao tự đại

(egotistic)

Xem thêm ví dụ

Engreído hijo de puta.
Tên khốn gian xảo này.
Fui demasiado engreído... y subestimé sus fuerzas.
Tôi đã quá ngạo mạn... và đánh giá thấp sức mạnh của chúng
He aquí, ¡oh Dios!, te llaman con su boca a la vez que se han engreído, hasta binflarse grandemente, con las vanidades del mundo.
Này, hỡi Thượng Đế, họ khẩn cầu Ngài bằng miệng, trong lúc họ btràn đầy kiêu ngạo vô cùng bởi những điều phù phiếm của thế gian.
Maldito engreído.
Thằng khốn tự mãn.
Criticaban a los políticos arrogantes, a los generales belicistas y a los intelectuales engreídos, quienes se sentaban precisamente en la primera fila del teatro, donde todos podían ver sus reacciones.
Ông nhắm tới các chính trị gia kiêu ngạo, các tướng lãnh, và những nhà trí thức tự cao, những người ngồi hàng ghế đầu của nhà hát, nơi mọi người có thể thấy phản ứng của họ.
Mi amigo Ronnie hará una fiesta este a la noche, son algo engreídos y su esposa, Verónica, es muy rigurosa con...
Này, anh bạn Ronnie của tôi có một buổi tiệc vào tối chủ nhật và nó thật xấc xược với vợ của anh ta, Veronica thực sự rất khắt khe với...
No había personas engreídas.
Không ai là người hay giận dỗi tự ái!
Cuando nos conocimos me pareciste engreído.
Ông biết đấy, lần đầu khi chúng ta gặp nhau, Tôi thấy ông có vẻ trịnh thượng.
Por supuesto, no queremos darnos tanta importancia que nos volvamos engreídos; pero tampoco queremos irnos al otro extremo y concluir que no valemos nada.
Chắc chắn chúng ta không muốn tự đánh giá mình quá cao đến độ trở nên kiêu ngạo; chúng ta cũng không muốn đi đến thái cực khác là xem mình không ra gì.
No me interesa escuchar otra de tus historias engreídas acerca de la vez que ganaste.
Con không có hứng thú nghe những câu chuyện tự phụ về khoảng thời gian cha thắng thế.
La persona modesta tiene una opinión equilibrada sobre sus aptitudes y valía, y no es engreída ni vanidosa.
Một người khiêm tốn biết ước lượng đúng mức khả năng và giá trị của mình, đồng thời không tự cao tự đại.
Mírenlas, sentadas ahí en esta página, harto engreídas y ufanadas de su trabajo.
Hãy nhìn xem, chúng ngồi trên trang giấy, chảnh choẹ và tự mãn.
En cambio, las personas a quienes se les ha engreído y se les ha dado demasiada atención frecuentemente esperan que todo en la vida gire en torno a ellas, y por eso tal vez sus amistades no duren mucho tiempo.
Trái lại, những con trẻ được nuông chiều quá độ thì khi chúng lớn lên sẽ thường tự coi mình là trung-tâm của thế-gian, vì vậy ít bạn bè với ai được lâu dài.
Por ello, el engreído suele alejarse de los demás (1 Corintios 13:4).
Bởi vậy, người tự phụ thường làm người khác xa lánh mình.—1 Cô-rinh-tô 13:4.
Vengo a disculparme por haber actuado demasiado engreído
Tôi đến để xin lỗi về hành động quá khích của tôi
Porque pienso hacerles una bromita a los pomposos y engreídos de la Sociedad Herpetológica.
Bởi vì... ta định trêu chọc tí mấy gã mặc áo bó ở hiệp hội bò sát học thôi.
Stella, que no quería convertirse en una persona engreída, decidió transferir a Japón.
Stella do không muốn trở nên tự cao tự đại đã quyết định du học đến Nhật Bản.
¡ Insoportablemente engreído!
Tự phụ không chịu được!
Y una perra engreída.
Và một con khốn tự đại.
¡ Un hombre tan engreído que finge ser descendiente de Odín!
Một thằng đàn ông với một đống tự quan trọng hóa
Él era un poco engreído tal cual recuerdo.
Hồi đó anh ta hơi kiêu một chút.
¿Cuál de esos engreídos es el Sr. Bingley?
Ai trong số những con công khốn khổ kia là ngài Bingley của chúng ta?
¡ Eres un canalla engreído!
Anh quả là tự phụ và ti tiện, Rhett Butler.
Cabrones engreídos.
..... thật là đáng ghét.
He tenido ganas de ponerle una bala en su carita engreída, desde el día-
Ta đáng nhẽ ra nên cho một viên đạn vào khuôn mặt bảnh chọe nhỏ nhắn của cô ta vào cái ngày đó-

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ engreído trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.