hinchado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hinchado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hinchado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ hinchado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là húp, phồng lên, sưng, kiêu ngạo, sưng lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hinchado

húp

(swollen)

phồng lên

(inflated)

sưng

(turgid)

kiêu ngạo

(vain)

sưng lên

(swollen)

Xem thêm ví dụ

Afligida, me di cuenta de que ya llevaba tiempo comiendo trigo, porque estaba hinchada y parecía un globo.
Tôi hoảng hốt khi nhận ra rằng nó đã ăn lúa mì được một lúc rồi vì nó đã bị chương bụng và trông giống như một quả bong bóng.
Tienes el pecho hinchado.
Ngươi đang thở hổn hển.
Si uno tiene dolor de estómago, si está un poco hinchado, no era la comida adecuada, no se manipuló correctamente la comida, o quizá salió mal otra cosa.
Nếu bạn bị đau bụng, nếu bạn cảm thấy hơi chướng bụng, bạn sẽ nghĩ là dị ứng đồ ăn, hoặc là nấu chưa tới, hoặc là có cái gì đó bất ổn.
Los cordones estaban hinchados con el agua, apretándolos más.
Dây cột giày thì thấm sũng nước, càng thắt chặt hơn nữa.
Y recordé sacarme las gafas de mi cara y mirar mis manos en shock porque mis dedos se habían hinchado tanto que parecían salchichas.
Và mở kính bơi ra hãi hùng khi nhìn thấy đôi tay của mình vì mấy ngón tay của tôi đã bị sưng phồng lên và trông giống như xúc xích vậy.
Vino muy hinchada, muy pálida.
Cô bé đến với tôi sưng húp rất xanh xao.
Mis pechos están hinchados.
Ngực em đang căng quá.
Tiene la cara muy hinchada.
Mặt ổng sưng quá.
Cuando sus hermanos lo ataron en el barco —que él había construido para llevarlos a la tierra prometida— los tobillos y las muñecas le dolían bastante y se le “habían hinchado mucho”; además, una fuerte tempestad amenazaba tragarlo en las profundidades del mar.
Khi các anh của ông trói ông lại ở trên tàu—là con tàu do ông đóng để đưa họ đến đất hứa—mắt cá chân và cổ tay của ông rất đau đớn đến nỗi “chúng bị sưng vù hẳn lên” và một cơn bão dữ dội đe dọa ném ông xuống lòng biển sâu.
¡ Está muy hinchada!
Sưng ghê lắm.
Lily no respondió y Daisy alargó la mano para acariciarle la parte de la cara que no tenía hinchada.
Lily không phản ứng lại và Daisy vươn tay ra để chạm vào bên má không bị sưng.
Porque los hombres serán amadores de sí mismos, amadores del dinero, presumidos, altivos, blasfemos, desobedientes a los padres, desagradecidos, desleales, sin tener cariño natural, no dispuestos a ningún acuerdo, calumniadores, sin autodominio, feroces, sin amor del bien, traicioneros, testarudos, hinchados de orgullo, amadores de placeres más bien que amadores de Dios, teniendo una forma de devoción piadosa, pero resultando falsos a su poder; y de estos apártate.”—2 Timoteo 3:1-5.
Vì người ta đều tư-kỷ, tham tiền, khoe-khoang, xấc-xược, hay nói xấu, nghịch cha mẹ, bội-bạc, không tin-kính, vô-tình, khó hòa-thuận, hay phao-vu, không tiết-độ, dữ-tợn, thù người lành, lường thầy phản bạn, hay nóng giận, lên mình kiêu-ngạo, ưa-thích sự vui chơi hơn là yêu mến Đức Chúa Trời, bề ngoài giữ điều nhơn-đức, nhưng chối-bỏ quyền-phép của nhơn-đức đó. Những kẻ thể ấy, con hãy lánh xa đi” (II Ti-mô-thê 3:1-5)
La primera Silk Spectre es una puta vieja, hinchada muriendo en un asilo de ancianos en California.
Silk Spectre I giờ là một con điếm già đang chết dần chết mòn trong một khu an dưỡng ở California.
Ya sabes, donde va todo como hinchados pescado?
Ông ta trông giống cá nốc.
Por ejemplo, Pablo advirtió a Timoteo que pudiera surgir alguien “hinchado de orgullo” y “mentalmente enfermo sobre cuestiones y debates acerca de palabras”.
Thí dụ, Phao-lô khuyến cáo Ti-mô-thê rằng sẽ có thời kỳ mà một số người xuất hiện, “lên mình kiêu-ngạo” và “có bịnh hay gạn-hỏi, cãi-lẫy”.
¿No ha sido la condición que Pablo predijo, al decir: ‘Los hombres serán amadores de sí mismos, sin gobierno de sí mismos, feroces, sin amor de la bondad, traicioneros, temerarios, hinchados de orgullo’?
Há chẳng phải đúng như tình-trạng mà Phao-lô đã báo trước rằng: “Người ta đều tư-kỷ, không tiết-độ, dữ-tợn, thù người lành, lường thầy phản bạn, hay nóng-giận, lên mình kiêu ngạo”?
Le tomó dieciséis días llegar, y aunque tenía los pies hinchados, se sentía feliz de estar allí.
Mười sáu ngày sau anh mới đến nơi, chân anh phồng lên, nhưng anh sung sướng vì có mặt ở đó.
Porque los hombres serán amadores de sí mismos, amadores del dinero, presumidos, altivos, blasfemos, desobedientes a los padres, desagradecidos, desleales, sin tener cariño natural, no dispuestos a ningún acuerdo, calumniadores, sin autodominio, feroces, sin amor del bien, traicioneros, testarudos, hinchados de orgullo, amadores de placeres más bien que amadores de Dios, teniendo una forma de devoción piadosa, pero resultando falsos a su poder”.
Vì người ta đều tư-kỷ, tham tiền, khoe-khoang, xấc-xược, hay nói xấu, nghịch cha mẹ, bội-bạc, không tin-kính, vô-tình, khó hòa-thuận, hay phao-vu, không tiết-độ, dữ-tợn, thù người lành, lường thầy phản bạn, hay nóng giận, lên mình kiêu-ngạo, ưa-thích sự vui chơi hơn là yêu-mến Đức Chúa Trời, bề ngoài giữ điều nhân-đức, nhưng chối-bỏ quyền-phép của nhân-đức đó”.
Tus ojos están hinchados.
Mắt cậu sưng húp kìa.
Y el apóstol Pablo escribió: “Los hombres serán amadores de sí mismos, amadores del dinero, presumidos, altivos, blasfemos, desobedientes a los padres, desagradecidos, desleales, sin tener cariño natural [o familiar], no dispuestos a ningún acuerdo, calumniadores, sin autodominio, feroces, sin amor del bien, traicioneros, testarudos, hinchados de orgullo, amadores de placeres más bien que amadores de Dios” (2 Timoteo 3:2-4).
(Ma-thi-ơ 24:12) Tương tự thế, sứ đồ Phao-lô viết: “Người ta đều tư-kỷ, tham tiền, khoe-khoang, xấc-xược, hay nói xấu, nghịch cha mẹ, bội-bạc, không tin-kính, vô-tình, khó hòa-thuận, hay phao-vu, không tiết-độ, dữ-tợn, thù người lành, lường thầy phản bạn, hay nóng giận, lên mình kiêu-ngạo, ưa-thích sự vui chơi hơn là yêu-mến Đức Chúa Trời”.
Encontraron su cuerpo hinchado en el agua.
Một tuần sau người ta phát hiện xác cô ta nổi trên mặt nước.
Pablo advirtió de individuos ‘hinchados de orgullo’ que se involucraban en “debates acerca de palabras”.
Phao-lô cảnh cáo về một số người “lên mình kiêu-ngạo” và dính líu đến việc “cãi lẫy [về chữ, NW]” (I Ti-mô-thê 6:4).
¿Piensa enseguida en el singular teatro de la ópera a la orilla del agua, con sus techos semejantes a las velas de los yates hinchadas por el viento o a enormes conchas?
Phải chăng bạn nghĩ ngay đến nhà hát độc đáo ven biển, với các mái phồng ra như những cánh buồm của một chiếc du thuyền hoặc như các vỏ sò khổng lồ?
Porque los hombres serán amadores de sí mismos, amadores del dinero, presumidos, altivos, blasfemos, desobedientes a los padres, desagradecidos, desleales, sin tener cariño natural, no dispuestos a ningún acuerdo, calumniadores, sin autodominio, feroces, sin amor del bien, traicioneros, testarudos, hinchados de orgullo, amadores de placeres.”
Vì người ta chỉ biết yêu bản thân, ham tiền, khoe khoang, cao ngạo, phạm thượng, không vâng lời cha mẹ, vô ơn, bất trung, thiếu tình thương tự nhiên, cố chấp, vu khống, thiếu tự chủ, hung dữ, không yêu điều lành, phản bội, ương ngạnh, lên mặt kiêu ngạo”.
Tengo los ojos demasiado hinchados para saber si la bombilla del techo de la celda está encendida.
Măt tôi sưng húp thành thử chẳng biết được liệu bóng đèn trên trần hầm giam đã thắp hay chưa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hinchado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.