enjoin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enjoin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enjoin trong Tiếng Anh.

Từ enjoin trong Tiếng Anh có các nghĩa là khiến, bắt phải, chỉ thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enjoin

khiến

verb

bắt phải

verb

chỉ thị

verb

The Government enjoined the clergy to encourage Bible-reading.”
Chính phủ chỉ thị cho hàng giáo phẩm khuyến khích người ta đọc Kinh Thánh”.

Xem thêm ví dụ

Following the District Court of Guam's June 2015 ruling permanently enjoining Guam officials from enforcing the 1994 law banning same-sex marriage and the U.S Supreme Court's ruling in Obergefell v. Hodges, Guam legislators on August 12, 2015 passed the Guam Marriage Equality Act of 2015, which created legal equality in civil marriage.
Sau phán quyết của Tòa án quận Guam vào tháng 6 năm 2015, vĩnh viễn không cho các quan chức đảo chính Guam thi hành luật năm 1994 cấm kết hôn đồng giới và phán quyết của Tòa án tối cao Hoa Kỳ trong Obergefell v. Hodges, các nhà lập pháp đảo Guam ngày 12 tháng 8 năm 2015 đã thông qua Đạo luật bình đẳng hôn nhân năm 2015, tạo ra sự bình đẳng hợp pháp trong hôn nhân dân sự.
Saudi Arabia is one of the few countries that have "religious police" (known as Haia or Mutaween), who patrol the streets "enjoining good and forbidding wrong" by enforcing dress codes, strict separation of men and women, attendance at prayer (salat) five times each day, the ban on alcohol, and other aspects of Sharia (Islamic law).
Ả Rập Xê Út là một trong số rất ít quốc gia có cảnh sát tôn giáo (gọi là Haia hoặc Mutaween), họ tuần tra trên đường phố "chỉ thị điều thiện và trừng trị điều ác" bằng cách buộc tuân thủ luật về trang phục, phân tách nghiêm ngặt nam giới và nữ giới, tham dự cầu nguyện (salat) 5 lần mỗi ngày, và cấm chỉ đồ uống có cồn, và các khía cạnh khác của Sharia.
The Child Welfare Act of 1983 enjoined local governments to look after children, and it empowered them to take a variety of measures if a child was being seriously neglected or abused.
Luật Phúc lợi trẻ em năm 1983 quy định các chính quyền địa phương chăm sóc trẻ em, và cho quyền thực hiện các biện pháp đa dạng nếu một em bé bị bỏ rơi hoặc lạm dụng.
(The Washington Post published its first story that morning and was clearly about to be enjoined.)
(Tờ Bưu điện Washington công bố bài báo đầu tiên vào buổi sáng hôm đó và biết rõ sẽ bị cấm).
Mosiah forbids persecution and enjoins equality—Alma the younger and the four sons of Mosiah seek to destroy the Church—An angel appears and commands them to cease their evil course—Alma is struck dumb—All mankind must be born again to gain salvation—Alma and the sons of Mosiah declare glad tidings.
Mô Si A ngăn cấm sự ngược đãi và đòi hỏi có sự bình đẳng—An Ma Con và bốn con trai của Mô Si A tìm cách phá hoại Giáo Hội—Một thiên sứ hiện ra và truyền lệnh cho họ phải chấm dứt những hành vi xấu xa của họ—An Ma bị câm—Tất cả nhân loại phải được tái sinh để có thể nhận được sự cứu rỗi—An Ma và các con trai của Mô Si A rao truyền tin lành.
Consequently, only a small number of matzos can be baked at one time, and the chabura members are enjoined to work the dough constantly so that it is not allowed to ferment and rise.
Chính vì thế nên chỉ có một số ít bánh matzos có thể được nướng cùng một lúc, và các thành viên của chabura được yêu cầu phải làm việc liên tục mau gọn lẹ thật nhanh chóng để không cho bánh được ủ lên men.
Matthew 5:48 enjoins: "Be ye therefore perfect, even as your Father which is in heaven is perfect."
Matthew 5: 48 "Thế thì các ngươi hãy nên trọn vẹn, như Cha các ngươi trên trời là trọn vẹn".
What scriptures enjoin us to show brotherly affection?
Những câu Kinh-thánh nào thúc đẩy chúng ta bày tỏ tình yêu mến anh em?
The District Court of Guam noted this precedent in its June 2015 ruling permanently enjoining Guam officials from enforcing the 1994 law "or any other laws or regulations to the extent they prohibit otherwise qualified same-sex couples from marrying in Guam".
Tòa án quận đảo Guam đã lưu ý tiền lệ này trong phán quyết tháng 6 năm 2015, buộc các quan chức của Guam phải thi hành luật năm 1994 "Hoặc quy định trong phạm vi họ cấm các cặp đồng giới đủ điều kiện kết hôn ở đảo Guam".
On September 1, 1998, U.S. District Judge James L. Graham upheld the motto, finding it to be "generically theistic" without endorsing any particular denomination, but he enjoined the state from citing its source.
Ngày 1 tháng 9 năm 1998, Thẩm phán Quận Hoa Kỳ James L. Graham khi xác nhận tiêu ngữ đã kết luận rằng, câu đó có tính "hữu thần khái quát" (generically theistic) mà không ủng hộ giáo phái cụ thể nào, nhưng ông cũng cấm tiểu bang không được ghi chú nguồn gốc của tiêu ngữ.
Not expressly enjoined from employing artillery, they now planned a massive artillery preparation that would last from 17 to 23 February and would include indirect fire at ranges up to 8,000 yards as well as direct, point-blank fire from ranges as short as 250 yards.
Không chỉ huy động lực lượng pháo binh, họ bắt đầu lên kế hoạch dùng một hỏa lực khủng khiếp dội lên quân Nhật kéo dài trong các ngày 17 đến 23 tháng 2 và sẽ bao gồm hỏa lực gián tiếp có tầm bắn lên đến 8.000 yard cũng như hỏa lực trực tiếp, hay hỏa lực bắng thẳng có tầm 250 yard.
The Rabbis repeatedly urged their students to acquire a study partner; for example, Rabbi Yehoshua ben Perachya enjoined students to "Make for yourself a Rav and acquire for yourself a chaver", and Rabbi Yose ben Chalafta told his son Rabbi Abba that he was ignorant because he did not study with someone else.
Các thầy đạo Do Thái thúc giục các học sinh người Do Thái phải tìm kiếm bạn đồng hành; một ví dụ, Thầy đạo Yehoshua ben Perachya ra lệnh các học sinh người Do Thái phải "tự biến chính bản thân thành vai trò của thầy đạo (Rav là tên gọi tắt) và tìm kiếm một người bạn đồng hành" và Thầy đạo Yose ben Chalafta đã nói rằng con trai của ngài là thầy đạo Abba là một cậu bé vô học bởi vì thầy đạo Abba không chịu học hành chung với người khác.
As a consequence, no satisfaction for past sins is enjoined upon those who are baptized; and if they die before they commit any sin, they attain immediately to the kingdom of heaven and the vision of God.”
Kết quả là những người làm báp têm không phải đền cho những tội trong quá khứ; và nếu họ chết trước khi họ phạm một tội nào, họ lập tức được lên Nước Trời và được thấy Đức Chúa Trời”.
The Government enjoined the clergy to encourage Bible-reading.”
Chính phủ chỉ thị cho hàng giáo phẩm khuyến khích người ta đọc Kinh Thánh”.
Vine points out that at 2 Peter 1:5, “virtue is enjoined as an essential quality in the exercise of faith.”
Vine cho chúng ta thấy là nơi II Phi-e-rơ 1:5, “nhân đức được thêm vào như là một đức tính thiết yếu trong việc thực hành đức tin”.
Those indebted to them were enjoined to redeem their obligations within a set time; otherwise their pledges held in pawn were to be sold by the Jews.
Những người mắc nợ họ đã tham gia để chuộc lại nghĩa vụ của họ trong một thời gian định sẵn, nếu không, những cam kết của họ được giữ trong cầm đồ sẽ được người Do Thái bán.
In practical terms the most important law in the code may well have been the very first: "We enjoin, what is most necessary, that each man keep carefully his oath and his pledge" which expresses a fundamental tenet of Anglo-Saxon law.
Trong thực tế, điều khoản quan trọng nhất trong bộ luật cũng chính là câu đầu tiên: "Chúng tôi ra lệnh cấm, những gì là cần thiết nhất, mà mỗi người phải giữ cẩn thận trong lời thề và cam kết của họ", diễn tả một nguyên lý cơ bản của pháp luật Anglo-Saxon .
6 That we may not only publish to all the world, but present them to the aheads of government in all their dark and hellish hue, as the last effort which is enjoined on us by our Heavenly Father, before we can fully and completely claim that promise which shall call him forth from his bhiding place; and also that the whole nation may be left without excuse before he can send forth the power of his mighty arm.
6 Để chúng ta không những có thể đem phổ biến cho cả thế giới biết, mà còn trình bày những trường hợp này cho những người lãnh đạo trong chính phủ biết tất cả những sắc thái đen tối và vô đạo của những kẻ này, và xem đó như một sự cố gắng sau cùng mà Cha Thiên Thượng của chúng ta truyền lệnh chúng ta phải làm, trước khi chúng ta hoàn toàn có quyền đòi hỏi Ngài thực thi lời hứa đó, khiến Ngài phải ra khỏi anơi ẩn náu của Ngài; và cũng để cho cả dân tộc này không thể bào chữa gì được trước khi Ngài có thể vận dụng đến sức mạnh của cánh tay Ngài.
Wessel wrote: “If the prelates set aside the commands of God and enjoin their own man-made commands, . . . what they do and command is of no avail.”
Wessel viết: “Nếu hàng giáo phẩm bỏ qua giới răn Thiên Chúa và tự đặt ra giới răn riêng,. . . thì việc làm và giới răn của họ là vô ích”.
“However, I hope that even in Kirtland there are some who do not make a man an offender for a word [see Isaiah 29:21], but are disposed to stand forth in defense of righteousness and truth, and attend to every duty enjoined upon them; and who will have wisdom to direct them against any movement or influence calculated to bring confusion and discord into the camp of Israel, and to discern between the spirit of truth and the spirit of error.
“Tuy nhiên, tôi hy vọng rằng ngay ca ở Kirtland cũng có một số người không lấy lời nói định tôi một người [xin xem Ê Sai 29:21], nhưng có khuynh hướng đứng ra bênh vực sự ngay chính và lẽ thât, và thi hành mọi bổn phân được giao phó cho họ; và là những người sẽ có sự thông sáng để hướng dấn họ chống lại bất cứ xu hướng hoặc ảnh hưởng nào được tính toán để mang đến cảnh hỗn loạn và mối bất hòa trong trại Y Sơ Ra Ên, và phân biệt tinh thần lẽ thât với tinh thần sai lầm.
Neither the Lord nor his apostles enjoined the keeping of this or any other festival.”
Cả Chúa Giê-su lẫn các sứ đồ ngài đã không khuyên bảo ai cử hành lễ này hoặc bất cứ lễ hội nào khác”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enjoin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.