engraving trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ engraving trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ engraving trong Tiếng Anh.

Từ engraving trong Tiếng Anh có các nghĩa là bản in khắc, sự chạm, sự khắc, sự trổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ engraving

bản in khắc

verb

sự chạm

verb

sự khắc

verb

sự trổ

verb

Xem thêm ví dụ

In the first publication, seventeen folio volumes were accompanied by detailed engravings.
Trong ấn phẩm đầu tiên, mười bảy tập folio được kèm theo các bản khắc chi tiết.
7 Now if the code that administers death and that was engraved in letters on stones+ came with such glory that the sons of Israel could not gaze at the face of Moses because of the glory of his face,+ a glory that was to be done away with, 8 why should the administering of the spirit+ not be with even greater glory?
7 Nếu bộ luật dẫn đến cái chết và được khắc trên đá+ mà còn được ban ra trong sự vinh hiển, đến nỗi con cháu Y-sơ-ra-ên không thể nhìn mặt Môi-se vì sự vinh hiển tỏa sáng trên mặt người,+ là sự vinh hiển sẽ biến mất, 8 thì lẽ nào việc ban phát thần khí+ không được vinh hiển hơn?
For them, arts, sculpture, architecture, engraving, feather-mosaic work, and the calendar, were bequest from the former inhabitants of Tula, the Toltecs.
Đối với họ, nghệ thuật, điêu khắc, kiến trúc, chạm khắc, công việc khảm lông và lịch, là những cuộc chinh phục từ những cư dân trước đây của Tula, người Toltec.
The shields were ostensibly to honor Tiberius, and this time did not contain engraved images.
Các huy hiệu này có vẻ là để tôn vinh Tiberius - và lần này không khắc các hình ảnh.
The death toll of 300,000 is the official estimate engraved on the stone wall at the entrance of the Memorial Hall for Compatriot Victims of the Japanese Military's Nanjing Massacre in Nanjing.
Con số 300.000 người chết là ước tính chính thức được khắc trên bức tường ở lối vào chính của "Đài tưởng niệm những Nạn nhân Yêu nước trong vụ Thảm sát Nam Kinh của Quân đội Nhật Bản" tại Nam Kinh.
“No empty chairs, please” engraved on gravestone (70).
Câu “Xin đừng để trống cái ghế nào cả” được khắc trên tấm bia mộ (70).
Following the death of Dick Clark in April 2012, a crystal engraved with his name was added to the 2013 ball in tribute.
Sau cái chết của Dick Clark vào tháng 4 năm 2012, một viên pha lê khắc tên ông đã được thêm vào quả bóng năm 2013 để tưởng nhớ.
His brother Cesare, who also left some pictures, is well known by his book of engraved costumes, Abiti antichi e moderni.
Anh/em trai ông là Cesare, người cũng để lại một số bức tranh, nổi tiếng về cuốn sách của ông về các trang phục điêu khắc, Abiti antichi e moderni.
The boys would like to engrave your name here on the gunstock.
Mấy anh bạn muốn khắc tên anh lên báng súng ở đây.
They then discovered that two- dimensional engravings on clay tablets were even simpler.
Rồi họ phát hiện ra rằng việc chạm khắc hai chiều lên những viên đất sét thậm chí còn dễ hơn trước.
He continued to paint, make engravings, illustrate books, and design for the theater up until his death of tuberculosis on 28 May 1927, in Leningrad.
Ông tiếp tục vẽ, chạm khắc, minh họa sách, và thiết kế cho các nhà hát cho đến khi ông qua đời vì bệnh lao ngày 28 Tháng 5 năm 1927, tại Leningrad.
He engraved the first German stamp, the One Kreuzer black (Schwarzer Einser) in the Kingdom of Bavaria, issued on November 1, 1849.
Con tem Đức đầu tiên là Số Một Đen (Der Schwarzer Eins) được Vương quốc Bayern phát hành ngày 1 tháng 11 năm 1849.
They have drawn me closer to my Heavenly Father and His Son with experiences and refining engraved into my heart.
Những thử thách này đã đưa tôi đến gần Cha Thiên Thượng và Vị Nam Tử của Ngài hơn nhờ những kinh nghiệm đó và sự thanh khiết nhận được đã ghi khắc vào lòng tôi.
The concluding portion, from Mormon chapter 8 to the end of the volume, was engraved by Mormon’s son Moroni, who, after finishing the record of his father’s life, made an abridgment of the Jaredite record (as the book of Ether) and later added the parts known as the book of Moroni.
Phần kết luận, từ chương 8 của sách Mặc Môn đến hết sách, do Mô Rô Ni, con trai của Mặc Môn ghi khắc. Mô Rô Ni, sau khi chép xong biên sử về cuộc đời của cha mình, đã tóm lược biên sử Gia Rết (là Sách Ê The) và sau đó thêm các phần mà được gọi là sách Mô Rô Ni.
These stirring words were displayed for all to see, engraved upon a pure gold plate tied upon the turban worn by the high priest of Israel.
Thầy tế lễ thượng phẩm trong dân Y-sơ-ra-ên đội một cái khăn đóng, trên khăn có dán một thẻ bằng vàng ròng với hàng chữ đầy khích lệ vừa kể để mọi người đều có thể trông thấy (Xuất Ê-díp-tô Ký 28:36-38).
Others are badly struck and/or have clumsy and distorted portraits, and these Bopearachchi interprets as belonging to newly opened mints in eastern Punjab, presumably struck by Indian celators with little knowledge of Greek engraving skills.
Những đồng xu khác được đúc rất kém và có những bức chân dung trông vụng về và méo mó, và chúng được Bopearachchi cho rằng là thuộc về những xưởng đúc mới được mở ra ở miền đông Punjab, có lẽ chúng được đúc bởi những người thợ Ấn Độ không biết nhiều về cách khắc chữ như người Hy Lạp.
Peter responded with an answer that should be engraved in every heart and enshrined in every home: “To whom shall we go?
Phi E Rơ đáp lại bằng một câu trả lời mà cần được khắc sâu vào trong lòng của mỗi người và được trân quý trong mỗi gia đình: ′′Chúng tôi đi theo ai?
41 Therefore, you shall translate the engravings which are on the plates of Nephi, down even till you come to the reign of king Benjamin, or until you come to that which you have translated, which you have retained;
41 Vậy ngươi hãy phiên dịch những điều ghi khắc trên acác bảng khắc của Nê Phi, xuống cho đến đoạn nói về triều đại vua Bên Gia Min, hay cho đến đoạn ngươi đã dịch và ngươi vẫn còn giữ;
7 Now send me a craftsman who is skilled in working in gold, silver, copper,+ iron, purple wool, crimson, and blue thread and who knows how to cut engravings.
7 Nay xin ngài hãy gửi cho tôi một thợ thủ công vừa giỏi về nghề vàng, bạc, đồng,+ sắt, len màu tía, sợi đỏ sậm và chỉ xanh dương, vừa biết cách chạm trổ.
And engraved.
được khắc tên.
1 Now behold, it came to pass that I, Jacob, having ministered much unto my people in word, (and I cannot write but a alittle of my words, because of the bdifficulty of engraving our words upon plates) and we know that the things which we write upon plates must remain;
1 Giờ đây, này, chuyện rằng, tôi, Gia Cốp, đã dùng lời thuyết giảng cho dân tôi rất nhiều điều (và tôi không thể ghi chép được nhiều về những lời tôi đã giảng dạy, vì việc ghi chép trên các bảng khắc rất khó khăn) và chúng tôi biết rằng, những điều mà chúng tôi ghi chép trên các bảng khắc sẽ được tồn tại;
With a diamond point it is engraved on the tablet of their heart
Khắc bằng mũi kim cương trên bảng lòng dân chúng
The letters „MDV PHN“ are engraved under the examined silver plating and were found on the inside of the casing underneath the outer face of the clock.
Những chữ „MDV PHN“ được khắc dưới được khắc dưới lớp mạ bạc được kiểm tra và được tìm thấy bên trong phần vỏ phía dưới mặt ngoài của đồng hồ.
Again use powerful send to engrave to finalize.
Một lần nữa sử dụng mạnh mẽ gửi cho khắc để hoàn thành.
I believe that to the degree you perform, according to the challenge and charge which you have, the image of Christ does become engraved upon your countenances.
Tôi tin rằng mức độ các anh chị em thực hiện, theo thử thách và lệnh truyền mà mình có, hình ảnh của Đấng Ky Tô thật sự đã được thụ nhận trong vẻ mặt của mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ engraving trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.