engrossed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ engrossed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ engrossed trong Tiếng Anh.

Từ engrossed trong Tiếng Anh có nghĩa là mải mê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ engrossed

mải mê

adjective

No doubt you are already reading this engrossing publication.
Chắc hẳn bạn đang mải mê đọc cuốn sách này.

Xem thêm ví dụ

David becomes engrossed in conversation with his many friends —leaving Mary, the newcomer, alone.
Khi gặp bạn bè, anh Dũng cứ mải mê trò chuyện với họ mà không đếm xỉa gì đến chị Mai.
In a similar vein, think how disrespectful it is toward Christ Jesus when those who claim to be his followers become so engrossed each year in the pagan traditions of Christmas and in honoring an infant that they fail to honor him as King.
Cũng vậy, mỗi năm những người tự xưng là môn đồ của Giê-su Christ quá mải mê thực hành các phong tục tà giáo của Lễ Giáng sinh và tôn vinh một đứa bé sơ sinh đến nỗi họ không tôn vinh Chúa Giê-su với tư cách là Vua. Bạn hãy nghĩ điều đó tỏ ra bất kính đối với ngài biết bao.
You, too, can become entranced, fascinated, absorbed, and engrossed; and the law of your subconscious will respond.
Ta hãy đi đến chỗ bị mê hoặc, cuốn hút, chìm đắm và say mê; và định luật của tiềm thức sẽ đáp ứng.
If others often see us engrossed in looking at a handheld computer, they might conclude that we do not care to speak to them.
Nếu người khác thường thấy chúng ta mải mê với máy tính cầm tay, có lẽ họ nghĩ rằng chúng ta không muốn nói chuyện với họ.
The city has many sights; its streetscapes – an assemblage of historic nineteenth - and early twentieth-century European architecture, juxtaposed with the concrete and glass monoliths of contemporary China – are its most engrossing attraction.
Thành phố có nhiều điểm tham quan; đường phố của nó - một sự kết hợp của kiến trúc châu Âu vào thế kỷ thứ mười chín và đầu thế kỷ 20, xếp chồng lên nhau bằng các khối đá bê tông và thủy tinh của Trung Quốc đương đại - là điểm thu hút nhất của nó.
We could become so burdened by problems or engrossed in pursuing our own interests that we do not have time to appreciate what we already have or to express appreciation for what others do for us.
Có thể chúng ta phải đối phó với nhiều vấn đề hoặc mải miết theo đuổi sở thích riêng, không có thời giờ để trân trọng những gì mình có, hoặc bày tỏ lòng biết ơn về điều người khác làm cho mình.
The education may be practically free, but the price that the students pay is a life engrossed in advancing the present system.
Nền học vấn đó hầu như miễn phí, nhưng cái giá mà sinh viên phải trả là cuộc sống của họ bị thu hút hoàn toàn vào việc phục vụ cho hệ thống hiện tại.
A dateless bargain to engrossing death! -- Come, bitter conduct, come, unsavoury guide!
Một món hời vinh cửu engrossing cái chết - Hãy đến, tiến hành đắng, đến, hướng dẫn không lành mạnh!
My mother had obtained Bible publications, and I became engrossed in their contents, particularly the illustrations.
Mẹ nhận những ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh và nội dung trong đó đã thu hút tôi, đặc biệt là các hình minh họa.
In fact, he became so engrossed in vindicating himself that, in a way, he began to blame Jehovah for his predicament.
Thật vậy, ông đã quá bận tâm đến việc tự bênh vực, nên ông có phần đổ lỗi cho Đức Giê-hô-va về tình trạng khó khăn của ông (Gióp 6:4; 9:16-18; 16:11, 12).
But we “should not become engrossed in it” for yet another reason.
Nhưng chúng ta “không nên miệt mài cùng thế-gian” vì một lý-do khác nữa.
Bosley Crowther, writing for The New York Times, called Ben-Hur "a remarkably intelligent and engrossing human drama".
Bosley Crowther, viết cho tờ New York Times, gọi Ben-Hur là "một bi kịch con người hấp dẫn và rất thông minh".
You may find it rewarding to read for an hour or more at a sitting, doing added research and becoming thoroughly engrossed in the material.
Bạn có thể thấy rất lợi ích khi ngồi xuống đọc Kinh-thánh trong vòng một tiếng đồng hồ hay hơn, tham khảo thêm và hoàn toàn mải mê đọc tài liệu.
Not only are the relative differences in age achieved, but it is evident that the robust guard officer who stands at attention displays an attitude of respectful self-assurance; and the seated pair are deeply engrossed in a serious conversation.
Không chỉ đạt được độ khác biệt về tuổi tác, nhưng rõ ràng rằng thị vệ cường tráng đứng nghiêm tỏ ra thái độ tự tin; và cặp nô bộc ngồi sâu chiếm vai trò quan trọng trong cuộc đàm thoại nghiêm túc.
Over time, Dominik loses contact with the real world, becoming more engrossed in a virtual world.
Thời gian trôi qua, Dominik dần xa rời Thế giới thực và ngày càng chìm sâu vào Thế giới ảo trên mạng.
Reasons told were that Bryan had too many plans disrupting the band's progress and was apparently too "engrossed" in his other solo projects, Early Morning Blues and The Tower and the Fool.
Lý do là Bryan có quá nhiều kế hoạch mà sẽ làm gián đoạn tiến trình của ban nhạc và hiển nhiên là quá "mải mê" với các dự án phụ của mình, Early Morning Blues và The Tower and the Fool.
A distinguished algebraist Olga Taussky-Todd described a luncheon, during which Noether, wholly engrossed in a discussion of mathematics, "gesticulated wildly" as she ate and "spilled her food constantly and wiped it off from her dress, completely unperturbed".
Nhà đại số nổi tiếng Olga Taussky-Todd miêu tả trong một buổi tiệc trưa, mà trong buổi này Noether, người mải mê với các thảo luận về toán học, làm các động tác "khoa tay múa chân" khi đang ăn và "liên tục làm rơi vãi thức ăn và gạt chúng ra khỏi váy, và hoàn toàn không làm xáo trộn cuộc nói chuyện".
Down through the ages, the Chinese have followed the tradition of worshipping their ancestors, idols, and the spirits in nature, engrossed in the multitudes of rites and rituals connected with them.
Qua nhiều thời đại, theo truyền thống người Trung Quốc đã thờ cúng tổ tiên, thờ hình tượng và các thần trong thiên nhiên, họ bị thu hút trong vô số nghi thức và lễ nghi có liên quan đến các thần ấy.
In 1920, we started a family, and again I was engrossed in the day-to-day cares of life.
Năm 1920, chúng tôi có con, và tôi lại miệt mài lo toan cho cuộc sống hàng ngày.
No doubt you are already reading this engrossing publication.
Chắc hẳn bạn đang mải mê đọc cuốn sách này.
Writing for The Guardian, Peter Bradshaw said "Roma is thrilling, engrossing, moving – and just entirely amazing, an adjectival pileup of wonder.
Viết cho tờ The Guardian , Peter Bradshaw cho biết " Roma rất ly kỳ, hăng say, cảm động - và hoàn toàn tuyệt vời, một tính từ tuyệt vời.
Some brothers and sisters have become so engrossed in worldly pursuits that they no longer have time for personal study, meetings, or the ministry.
Một số anh em mê mải theo đuổi những mục tiêu của thế gian nên không còn thời giờ cho việc học hỏi cá nhân, nhóm họp hoặc thánh chức.
13 Does this mean that becoming engrossed in purely humanitarian activities is the key to happiness?
13 Điều này có nghĩa là những hoạt động có tính cách nhân đạo tự chúng là bí quyết mang lại hạnh phúc không?
Asian Filmist said "The film’s premise is vulgar and obscene, but that’s what makes it strangely engrossing.
Nhà làm phim Châu Á cho biết "tiền đề là bộ phim là thô tục và khiêu dâm, nhưng đã trở nên lôi cuốn lạ thường.
5 Ordinary Affairs of Daily Life: If we are not careful, we may become so engrossed in the ordinary affairs of life that we begin to neglect spiritual pursuits.
5 Những việc bình thường của đời sống hàng ngày: Nếu không cẩn thận, chúng ta có thể bận bịu quá độ với những việc bình thường của đời sống hàng ngày đến nỗi chúng ta bắt đầu xao lãng những việc thiêng liêng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ engrossed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.