enraizado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enraizado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enraizado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ enraizado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chắc chắn, ăn sâu, rooted prejudice+ thành kiến dai, seated disease+ bệnh ngầm ngấm, sâu kín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enraizado

chắc chắn

(deep-seated)

ăn sâu

(deep-rooted)

rooted prejudice+ thành kiến dai

(deep-rooted)

seated disease+ bệnh ngầm ngấm

(deep-seated)

sâu kín

(deep-seated)

Xem thêm ví dụ

Hace más de diecinueve siglos, la Biblia indicó que con la ayuda del espíritu de Dios es posible corregir hasta las inclinaciones del corazón más enraizadas.
Hơn 19 thế kỷ qua, Kinh Thánh cho thấy rằng với sự giúp đỡ của thánh linh Đức Chúa Trời, thậm chí những khuynh hướng đã hằn sâu trong tâm trí vẫn có thể thay đổi được.
La mayoría de ellas son obras orquestales enraizadas en la tradición clásica occidental, pero muchas otras están influenciadas por el jazz, el rock, el pop, el blues, la música new age y ambient, y una amplia gama de estilos de música étnica y mundial.
Phần lớn các nhạc nền phim là những sản phẩm hòa tấu có nguồn gốc từ nhạc cổ điển phương Tây, nhưng một số khác cũng chịu ảnh hưởng từ nhạc jazz, rock, pop, blues, new-age và ambient, và một phạm vi rộng các phong cách âm nhạc của các dân tộc và của thế giới.
Como en el caso de los árboles alpinos, la clave del aguante reside en estar bien enraizado.
Như với những cây thông, hệ thống rễ tốt là yếu tố then chốt để chịu đựng.
Tanto como hoy, los entusiastas del capitalismo sin límites dicen que está enraizado en la naturaleza humana, pero ahora es individualismo, es el cuestionamiento, y demás.
Cũng như ngày nay, những người theo CNTB tự do cho rằng nó bắt nguồn từ bản chất con người chỉ là ngày nay, nó là chủ nghĩa cá nhân, tọc mạch, v.v.
Vemos también una gran insurgencia enraizada allí.
Chúng tôi cũng thấy cuộc nổi loạn mạnh mẽ tại đây.
Y lo que me preocupa, mientras estamos junto a los escombros del colapso de la economía, es que muchas organizaciones están tomando sus decisiones, sus políticas acerca del talento y la gente, basadas en presunciones que están obsoletas, sin analizar, y enraizadas más en el folklore que en la ciencia.
Và lúc chúng ta đang đứng ở đây giữa đống đổ nát của một nền kinh tế bị sụp đổ, điều làm cho tôi cảm thấy lo lắng là có quá nhiều tập đoàn đang đưa ra các phán quyết, đang lập nên các đường lối cho năng lực và con người dựa trên những giả định đã lỗi thời, không được chứng minh, và được đóng rễ ở các phong tục truyền thống hơn là khoa học.
Así comprenderemos qué hace que “sus enseñanzas continúen hoy profundamente enraizadas en el corazón y la mente” de millones de personas.
Giờ đây, hãy xem xét thông điệp này để hiểu tại sao Chúa Giê-su “là một trong những bậc thầy xuất chúng của thế giới”.
Aunque la percepción del tiempo está enraizada tanto en la ciencia pura como en la teoría, esta nos ofrece una gran lección en cómo vivir nuestras vidas.
Mặc dù nhận thức thời gian bắt nguồn từ cả khoa học tự nhiên và lý thuyết, nó cho ta một bài học lớn về cách ta sống cuộc sống của mình.
Muchos de tus recuerdos estaban enraizados profundamente.
Kí ức của ngươi đã bị chôn vùi.
Más y más de nosotros estamos tan enraizados al futuro o al presente, como al pasado.
Ngày càng nhiều trong số chúng ta đặt gốc rễ vào tương lai hoặc hiện tại bằng với vào quá khứ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enraizado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.