Enten trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Enten trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Enten trong Tiếng Đức.
Từ Enten trong Tiếng Đức có nghĩa là Vịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Enten
Vịtnoun Ich schließe ab mit einer Einladung zum Tag der Toten Ente. Vì thế tôi kết thúc bằng việc mời tất cả các vị đến ngày Vịt Chết. |
Xem thêm ví dụ
I ́m going to press [ schreiben / ENTER ] zu ergreifen Tôi sẽ nhấn [ viết / nhập ] để có hành động |
[ Enter Capulet, Paris, and Servant. ] [ Enter Capulet, Paris, và tôi tớ. ] |
Ich bin ein Ent. Ta là giống Eft... |
[ Re- enter Benvolio. ] [ Re- nhập Benvolio. ] |
Geben Sie den " Schlüssel- Code " und drücken Sie [ schreiben / ENTER ] Nhập " mã khóa " và nhấn [ viết / nhập ] |
He, Finger weg von meiner Ente, verstanden? Tránh xa con vịt của tao ra. |
Die Dämme, die sie in den Flüssen bauten, gaben Ottern und Bisamratten Lebensraum, außerdem Enten, Fischen, Reptilien und Amphibien. Và các cái đập chúng xây trên sông đã cung cấp nơi cư trú cho rái cá và chuột xạ vịt, cá, bò sát và lưỡng cư. |
Ist das eine Ente? Nó có là trò lừa? |
Vielleicht einfach die ganze Ente dort. Có lẽ bây giờ bỏ vịt vào đây. |
Hey, guck, wie Sundance mit seiner Ente kämpft. Này, nhìn Sundance đấu vật với con vịt của nó kìa. |
[ Re- enter einige der Uhren mit Balthasar. ] 2 Watch Hier ist Romeos Mann, wir fanden ihn auf dem Friedhof. Nhập lại một số Xem Balthasar. 2 lượt xem Romeo của người đàn ông, chúng ta tìm thấy ông trong nhà thờ. |
Das Mädchen drückt die Ente, und dann stirbt sie? Cô bé ôm con vịt nên nó chết à? |
Wählen Sie " Ausgabe zu MDI " und [ schreiben / ENTER ]. Chọn " Ra để MDI " và nhấn [ viết / nhập ]. |
Ben meint, der Besitzer der Ente sei wahrscheinlich auf dem Weg zum Markt, wo sie verkauft werden soll. Ben giải thích rằng có lẽ chủ nhân của con vịt sẽ đem nó ra chợ bán. |
[ Enter Juliet und Krankenschwester. ] [ Enter Juliet và y tá. ] |
Wenn das Wort " On " blinkt, drücken Sie die [ schreiben / ENTER ] Taste um es zu aktivieren Khi từ " Trên " nhấp nháy, báo chí các [ viết / nhập ] chìa khóa để làm cho nó hoạt động |
[ Enter Tybalt und andere. ] [ Enter Tybalt và những người khác. ] |
Beispielsweise sind unter einer Reihe von Umständen sowohl Ente als auch Stichling stabil. Ví dụ, trong một dải các trường hợp, cả Vịt và Cá gai đều bền vững. |
Wenn ich eine Änderung hervorgehoben habe, ich drücke die [ schreiben / ENTER ] Taste, um eine Aktion ausführen und es wird ein Dialogfeld bringen Khi tôi có một sự thay đổi được đánh dấu, tôi nhấn các [ viết / nhập ] chìa khóa để thực hiện một số hành động và nó sẽ đưa lên một hộp thoại |
Pfeil nach unten zur dem Überschrift " Set MRZP " und drücken Sie [ schreiben / ENTER ]. Mũi tên xuống để tiêu đề " Thiết lập MRZP " và nhấn [ viết / nhập ]. |
Hier sehen Sie eine tote Ente. Và bạn có thể thấy một con vịt chết. |
I ́m going to press [ schreiben / ENTER ] zu akzeptieren, dass Tôi sẽ nhấn [ viết / nhập ] để chấp nhận rằng |
So werde ich drücken [ schreiben / ENTER ] wieder Vì vậy, tôi sẽ nhấn [ viết / nhập ] một lần nữa |
Cursor über den " USB Device " und drücken Sie die [ schreiben / ENTER ] Con trỏ trên " USB Device " và bấm các [ viết / nhập ] phím |
Wenn ich mehrere Dateien laden wollte, könnte ich drücken Sie die [ schreiben / Enter ] Taste, wenn die Dateien, die ich will hervorgehoben werden und das Steuerelement markiert die Dateien mit einem Häkchen versehen Nếu tôi muốn tải một số tập tin, tôi có thể nhấn các [ viết / nhập ] khi các tập tin tôi muốn được đánh dấu và kiểm soát đánh dấu các tập tin với một dấu kiểm |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Enten trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.