entfalten trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entfalten trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entfalten trong Tiếng Đức.
Từ entfalten trong Tiếng Đức có các nghĩa là phát triển, mở ra, mở, trải, trưng bày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entfalten
phát triển(to develop) |
mở ra(unroll) |
mở(to open) |
trải(unroll) |
trưng bày(to display) |
Xem thêm ví dụ
Meine Bitte an die Frauen und Mädchen von heute ist, dass sie die moralische Kraft schützen und entfalten, die in ihnen steckt. Lời khẩn nài của tôi với các phụ nữ và thiếu nữ ngày hôm nay là hãy bảo vệ và nuôi dưỡng sức mạnh đạo đức đang ở bên trong các chị em. |
Wie die „kleine Lok, die es konnte“, müssen wir auf dem rechten Weg gehen und unsere Talente entfalten. Giống như “Cái Đầu Máy Xe Lửa Nhỏ Mà Có Thể Làm Được,” chúng ta cần phải ở trên con đường đúng và phát triển các tài năng của mình. |
Ich werde weiter Fortschritt machen und werde die Gebote halten, meinen Mitmenschen dienen und meine Gaben und Talente entfalten und zum Nutzen anderer einsetzen. Khi tiếp tục tiến triển, tôi sẽ tuân giữ các giáo lệnh, phục vụ những người khác và phát triển cùng chia sẻ các ân tứ cũng như tài năng của mình. |
Sie gibt ihr einen Platz, eine bedeutende Stellung, wo sie wachsen und ihre Talente entfalten kann. Nó cho họ vị trí và vị thế nơi mà họ tăng trưởng khi họ sử dụng các tài năng của họ. |
Mit meinen Kollegen aus der visuellen Kunst, kartieren wir komplexe mathematische Algorithmen, welche sich in Zeit und Raum entfalten, sowohl visuell als auch klanglich. Cùng với các cộng sự là nghệ sĩ đồ họa, chúng tôi vạch ra các thuật toán phức tạp có thể biểu diễn thời gian và không gian, theo hình ảnh và âm thanh. |
Jahre später, meine Mutter war 27, konnte sie sich weiter entfalten, als sie meinen Vater kennenlernte und er sie mit dem Evangelium bekannt machte. “Nhiều năm về sau, khi mẹ của tôi 27 tuổi, sự học của bà phát triển khi bà gặp cha của tôi và ông đã giới thiệu phúc âm cho bà. |
Falte die Kante nach unten und entfalte sie Gấp xuống một nửa rồi mở gấp |
Die Kinder können sich sicher fühlen und ihre Persönlichkeit voll entfalten. Trẻ nhỏ có thể cảm thấy an toàn và nhờ vậy tiềm năng về nhân cách của chúng có thể nảy nở trọn vẹn. |
Falte die obere Ecke nach unten und entfalte sie wieder Gấp phần góc xuống rồi mở gấp |
Ihr müsst stark sein und Selbstdisziplin üben, damit ihr eure Ziele erreichen und eure natürlichen Stärken entfalten könnt. Các em phải có sức mạnh để kỷ luật tự giác mình ngõ hầu các em có thể hoàn thành các mục tiêu của mình và gia tăng sức mạnh tự nhiên của mình. |
Wohlüberlegt gezogene Grenzen lassen heranwachsenden Jugendlichen Raum, sich zu entfalten, und bewahren sie gleichzeitig vor Schaden. Sự hướng dẫn chín chắn cho thanh thiếu niên khuôn khổ để lớn lên một cách thoải mái, đồng thời che chở chúng khỏi bị tai hại. |
Zeit, deine Talente voll zu entfalten und zu nutzen Bạn sẽ có thì giờ để phát triển và tận dụng tài năng mình |
Ich bitte euch, die guten Eigenschaften, die ihr euch bereits angeeignet habt, weiter zu entfalten und euch das Ziel zu setzen, noch viele weitere zu entwickeln. Tôi xin khuyến khích các em hãy củng cố các đức tính mà các em đã có và quyết tâm phát triển những đức tính khác. |
Falte die obere Ecke und entfalte sie wieder Gấp và mở gấp góc đỉnh |
Seung Jo, kannst du die Blütenblätter entfalten? Seung Jo, cậu dàn đều cánh hoa ra được không? |
Aber wenn wir darauf aus sind, ihre wahre Bedeutung zu erfahren, sollten wir diesen Ereignissen vielleicht vorerst erlauben, sich zu entfalten. nếu chúng ta thực sự tìm ra được ý nghĩa của những sự kiện này... để cho dòng chảy thời gian bộc lộ chúng ra. |
Wie kann Gott dann aber im ganzen Universum seine Macht entfalten? Vậy thì làm thế nào Đức Chúa Trời có thể điều khiển sự việc ở khắp mọi nơi? |
Wenn wir uns an den Inhalt des Lehrmaterials halten und der Reihe nach vorgehen, entfalten wir einzigartige Fähigkeiten für das Unterrichten, anstatt diese zu unterdrücken.“ („The Lord Will Multiply the Harvest“, Ein Abend mit Elder Henry B. “Việc tuân theo nội dung cũng như trình tự của chương trình giảng dạy sẽ phát triển chứ không kiềm chế các ân tứ giảng dạy độc đáo của chúng ta” (“The Lord Will Multiply the Harvest” [một buổi họp tối với Anh Cả Henry B. |
Er sah, was alles in Petrus steckte, und wollte ihm helfen, seine guten Seiten zu entfalten. Ngài thấy Phi-e-rơ có nhiều tính tốt, và ngài tìm cách giúp ông phát huy những tính đó. |
Aber hätte Gott den Menschen mit diesen bemerkenswerten Eigenschaften ausgestattet — einschließlich des Potenzials, sie immer weiter zu entfalten —, wenn er gewollt hätte, dass er nur ein paar Jahre lebt? Hãy thử nghĩ: Nếu chỉ có ý định cho nhân loại sống vài chục năm thì Đức Chúa Trời có ban cho họ những phẩm chất độc đáo và tiềm năng dường như vô tận để phát triển những phẩm chất ấy không? |
1 Nun sah Alma, daß Amuleks Worte Zeezrom zum Schweigen gebracht hatten, denn er bemerkte, daß Amulek ihn bei seinem aLügen und Täuschen gefangen hatte, womit er ihn vernichten wollte, und er sah, daß er im bBewußtsein seiner Schuld zu zittern anfing, und da öffnete er den Mund und fing an, zu ihm zu sprechen und die Worte Amuleks zu bestätigen und darüber hinaus zu erklären oder die Schriften über das hinaus zu entfalten, was Amulek getan hatte. 1 Giờ đây, An Ma thấy rằng những lời nói của A Mu Léc đã làm cho Giê Rôm phải nín lặng, vì ông thấy A Mu Léc đã bắt được asự dối trá và lừa gạt của hắn để hủy diệt ông và khi thấy hắn bắt đầu run sợ vì bý thức được những tội lỗi của mình, ông bèn mở miệng bắt đầu nói với hắn, và đồng thời xác nhận những lời nói của A Mu Léc, cùng giải thích các sự việc, hay để diễn giải các thánh thư một cách sâu rộng hơn những lời A Mu Léc đã nói. |
Beim Tanzen lassen wir den Körper sich entfalten. khiêu vũ là để thân mình thổn thức. |
7 atrachtet nicht nach bReichtum, sondern nach cWeisheit, und siehe, die dGeheimnisse Gottes werden sich euch entfalten, und dann werdet ihr reich gemacht werden. 7 aChớ tìm kiếm bcủa cải mà hãy tìm kiếm csự khôn ngoan, và này, dnhững điều kín nhiệm của Thượng Đế sẽ được phơi bày cho ngươi biết, và lúc đó ngươi sẽ được trở nên giàu có. |
Es beinhaltet so instruktive Kapitel wie „Sein Kind von frühester Kindheit an erziehen“, „Jugendlichen helfen, sich zu entfalten“, „Die Familie vor verderblichen Einflüssen schützen“ oder „Den häuslichen Frieden bewahren“. Sách này gồm nhiều chương có tính cách giáo dục chẳng hạn như “Dạy dỗ con cái từ thuở thơ ấu”, “Giúp con cái ở tuổi thanh thiếu niên phát triển”, “Che chở gia đình bạn khỏi bị ảnh hưởng tai hại” và “Giữ hòa thuận trong gia đình”. |
Wir bauen unsere Fähigkeit aus, indem wir uns um die Gaben des Geistes bemühen und unsere Talente entfalten. Chúng ta gia tăng khả năng của mình bằng cách tìm kiếm các ân tứ của Thánh Linh và bằng cách phát huy tài năng của mình. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entfalten trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.