entgegen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entgegen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entgegen trong Tiếng Đức.
Từ entgegen trong Tiếng Đức có các nghĩa là về hướng, về phía, chống lại, tránh, chống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entgegen
về hướng(toward) |
về phía(toward) |
chống lại(against) |
tránh
|
chống(against) |
Xem thêm ví dụ
Obwohl die gläubigen Mitglieder in Haïti viel gelitten haben, sehen sie voller Hoffnung der Zukunft entgegen. Mặc dù Các Thánh Hữu Haiti trung tín đã chịu nhiều đau khổ, nhưng lòng họ tràn đầy niềm hy vọng cho tương lai. |
Nach langem Überlegen beschloss ich, entgegen allen meinen Überzeugungen auf seine Erpressung einzugehen. “Sau một khoảng thời gian dài trằn trọc suy nghĩ, bố quyết định đầu hàng lời đe dọa của hắn. |
Die Familie nahm ein Buch Mormon entgegen. Gia đình đó chấp nhận một quyển Sách Mặc Môn. |
Dort stehen ihnen etwa 30.000 Demonstranten entgegen. Các cuộc biểu tình đã có 30.000 người. |
Immer wieder streckt er uns im Leben die Hand entgegen und lädt uns ein: Trong suốt những thời điểm khác nhau trong cuộc sống của chúng ta, Ngài đã giơ tay ra mời gọi chúng ta: |
Und entgegen diesem Gitter, kann man an und für sich, indem man über jeden einzelnen rollt, die Menschlichkeit hinter diesem riesigen mechanischen Prozess sehen. và bỏ chúng lên cái lưới này bạn thấy đấy, bằng cách cuộn qua từng cái một, Cái nhân tính đằng sau cái quá trình hoàn toàn máy móc này |
Christen blicken der Zeit entgegen, da treue Menschen vollkommenes Leben im Paradies auf der Erde erlangen werden (Lukas 23:42, 43). Tín đồ Đấng Christ trông mong đến thời kỳ những người trung thành sẽ nhận được sự sống hoàn toàn trong địa đàng. |
So wie ich das sehe, bin ich nicht derjenige, der Befehle entgegen nimmt. Thế nên tôi không phải nghe lời ai cả. |
Als er in ein Dorf hineingehen wollte, kamen ihm zehn Aussätzige entgegen. “Nhằm khi vào làng kia, có mười người phung đến đón rước Ngài, đứng đằng xa, |
Dann geht sie David entgegen. Bà chất đồ ăn lên lưng vài con lừa và lên đường. |
Den Menschen die Entscheidungsfreiheit zu nehmen, steht den Absichten unseres Gottes entgegen. Việc tước đoạt quyền tự quyết của họ là trái với mục đích của Thượng Đế. |
Meine Mutter nahm die angebotenen Bücher entgegen, nur um die Frau wieder loszuwerden, stellte die Bücher ins Regal und dachte nicht mehr daran. Muốn cho bà Nhân-chứng sớm ra về, mẹ nhận mấy sách của bà và cất lên kệ, rồi quên bẳng đi. |
18 Wir sehen erwartungsvoll der herrlichen neuen Welt entgegen, die unser himmlischer Vater verheißen hat. 18 Chắc chắn bạn đang trông chờ thế giới mới tuyệt vời mà Cha trên trời đã hứa trước. |
Den Frieden verdanken wir einzig und allein der Tapferkeit der Arcaders, die uns entgegen aller Widrigkeiten gerettet haben. Hòa bình này nhờ và chỉ nhờ sự can đảm của biệt đội game thùng. đã bất chấp trở ngại, dũng cảm bước lên để cứu chúng ta. |
22 Aber siehe, als der König herauskam, um ihn zu empfangen, ließ Amalikkja seine Knechte hingehen, dem König entgegen. 22 Nhưng này, khi vua đi ra để gặp A Ma Lịch Gia, thì hắn cho các tôi tớ của hắn đến trước để gặp vua. |
Wie bringen wir unseren Glaubensbrüdern Respekt entgegen? Chúng ta tỏ lòng tôn trọng anh em đồng đạo qua những cách nào? |
Sie segeln der ankommenden Flotte entgegen und sagen, die Zahlung muss in Boma erfolgen, aus Sicherheitsgründen. Ông đi mà nói với đám người mới đến và nói với họ là tiền sẽ được thanh toán ở Boma vì lý do an ninh. |
Auftriebskraft wirkt der Schwerkraft auf den Körper entgegen und die große Körpermasse wird daher teilweise durch das Wasser unterstützt. Sức nổi chống lại lực hấp dẫn tác động lên cơ thể và kích thước khổng lồ vì thế mà được nâng đỡ một phần bởi lớp nước. |
(b) Wie wirkte das Gesetz der Rechtsbeugung entgegen? (b) Luật Pháp bao gồm những biện pháp nào nhằm ngăn ngừa việc làm lệch cán cân công lý? |
Was das bedeutet, erklärte ein Dozent mit den Worten: „Die Vorstellung von einem ewig existierenden Universum kommt eher einer atheistischen oder agnostischen Weltsicht entgegen. Giải thích điều này có nghĩa gì, một giáo sư viết: “Một vũ trụ luôn tồn tại thì rất hợp với [quan điểm] vô thần hay bất khả tri. |
Und nun mein Sohn, alle Menschen, die ... in einem fleischlichen Zustand sind, ... sind ohne Gott in der Welt, und sie haben sich gegen die Natur Gottes gewandt; darum sind sie in einem Zustand, der der Natur des Glücklichseins entgegen ist.“ (Alma 41:10,11.) “Và này, hỡi con trai của cha, tất cả những người nào còn ở ... trong trạng thái trần tục, ... không có được Thượng Đế trên thế gian này, và họ đã đi ngược lại với bản chất của Thượng Đế; vậy nên họ ở trong một trạng thái ngược lại với bản chất hạnh phúc” (An Ma 41:10–11). |
Im Norden Griechenlands nahm ein sehr freundlicher Staatsanwalt Literatur entgegen. Ở miền bắc Hy Lạp, một biện lý rất thân thiện và ông nhận sách báo. |
Stattdessen streckt Jehova dir seine „Rechte der Gerechtigkeit“ entgegen und ergreift „deine Rechte“, so als würde er dir aus einer schwierigen Lebenslage heraushelfen. Thay vì thế, Đức Giê-hô-va giơ “tay hữu công-bình” của ngài ra và nắm lấy “tay hữu” anh chị, như thể là kéo anh chị ra khỏi một tình huống khó khăn trong đời sống. |
Zweifellos müssen Älteste eine entschiedene Haltung gegenüber irgendwelchen Personen einnehmen, die Spaltungen hervorrufen wollen, denn Paulus schrieb: „Nun ermahne ich euch, Brüder, die im Auge zu behalten, die Spaltungen hervorrufen und Ursachen zum Straucheln geben entgegen der Lehre, die ihr gelernt habt, und meidet sie“ (Römer 16:17). Chắc chắn các trưởng lão phải có lập trường vững chắc chống lại bất cứ người nào tìm cách gây chia rẽ, vì Phao-lô viết: “Tôi khuyên anh em coi chừng những kẻ gây nên bè-đảng và làm gương xấu, nghịch cùng sự dạy-dỗ mà anh em đã nhận. Phải tránh xa họ đi” (Rô-ma 16:17). |
Obwohl zahlenmäßig völlig unterlegen, zogen Asa und seine Männer den Eindringlingen entgegen. Mặc dù quân số ít hơn nhiều, Vua A-sa kéo quân ra để đối địch với bọn xâm lăng. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entgegen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.