entlang trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entlang trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entlang trong Tiếng Đức.
Từ entlang trong Tiếng Đức có các nghĩa là theo, qua, theo như, về, dọc theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entlang
theo(by) |
qua(via) |
theo như(by) |
về(about) |
dọc theo(alongside) |
Xem thêm ví dụ
PM: Wenn du nochmal zu TEDWomen eingeladen werden würdest, würdest du dann sagen, dass das ein Ergebnis dieser Erfahrung ist, also für dich persönlich, und was du entlang der Reise über Frauen und auch Männer gelernt hast? PM: Nếu bây giờ chị được mời có một bài nói chuyện nữa của TEDWomen, cá nhân bà sẽ nói gì sau kết quả của lần trải nghiệm này, và điều bà học hỏi được về phụ nữ, và về đàn ông, khi bà kết thúc hành trình này? |
Also übermalten wir die Straße, legten Epoxid-Kies aus und verbanden das Dreieck mit den Ladenfronten an der Grand Avenue. Wir schufen einen großartigen, neuen öffentlichen Raum, und es ist toll für den Handel entlang der Grand Avenue. Vì thế, những gì chúng tôi đã làm là sơn phủ lên con phố, dải những hòn sỏi epoxy, và kết nối hình tam giác để các cửa tiệm ở Đại lộ Grand, sáng tạo ra một không gian mới, và điều đó thì tuyệt vời cho kinh doanh dọc Đại lộ Grand. |
Eine Gruppe Königreichsverkündiger fuhr mit dem Schiff über 4 000 Kilometer an der Westküste entlang bis nach Qaanaaq (Thule) und erreichte einige der am nördlichsten gelegenen Wohnorte der Erde. Một nhóm người rao giảng dùng thuyền để đi hơn 4.000 cây số dọc theo bờ biển miền tây lên tới Qaanaaq (Thule), đi đến một số cộng đồng cực bắc của địa cầu. |
Jemand ist hier vor Kurzem entlang gelaufen. Có kẻ vừa đi ngang qua đây. |
Dieses Diagramm zeigt den Grad, mit dem Abstimmung im Kongress strikt entlang der Links- Rechts- Achse geschieht, sodass wenn man weiß, wie liberal oder konservativ jemand ist, man genau weiß, wie sie in den wichtigen Fragen gewählt haben. Đây là biểu đồ chỉ ra mức độ bầu cử tại Quốc hội giảm mạnh về phía trục trái- phải vì vậy nếu bạn biết ai theo Đảng cộng hòa hoặc Đảng bảo thủ, bạn sẽ biết chính xác cách họ bầu cử về những vấn đề trọng đại. |
Sie sahen Dinge entlang der Straße. Đưa ra quan điểm thì đâu có chết ai. |
Zuerst zog die Karawane den Euphrat entlang nach Haran, das ungefähr 1 000 Kilometer nordwestlich lag. Lúc đầu, đoàn người đi đến Cha-ran, khoảng 960km về hướng tây bắc dọc theo sông Ơ-phơ-rát. |
„[Eine Frau] ging die Straße entlang und fiel in eine Grube, die so tief war, dass [sie] nicht herausklettern konnte. “Một [người đàn bà] đi dọc theo một con đường và ngã vào một cái hố sâu đến nỗi [người đàn bà ấy] không thể leo ra được. |
Die Überraschung über den Fluss zu gehen, und auf dem Highway um es herum und dann die Straße entlang und es zu finden. Đó là sự ngạc nhiên khi đi qua sông, lên đường cao tốc vòng xung quanh nó rồi xuống phố và tìm thấy nó. |
– Ach, es sind ja nur ein paar Schritte am Fluss entlang. - Chỉ đi hai bước dọc bờ sông là tới. |
ANGENOMMEN man geht im Dunkeln einen Weg entlang. HÃY HÌNH DUNG: Bạn đang đi bộ trên con đường tối tăm vào ban đêm. |
Es ist kein Tod, wenn sie schmelzen; es ist kein Ende, sondern eine Fortführung ihres Pfades entlang des Lebenszyklus. Khi nó tan chảy không phải nó chết không phải là kết thúc, mà là một sự tiếp nối trên vòng đời của chúng. |
Ausgrabungen entlang dem Ghaggra, einem heute ausgetrockneten Fluss östlich des Indus, legen nahe, dass sich die Siedlungen auf jeweils eine oder mehrere Produktionstechniken spezialisierten. Khai quật dọc theo Ghaggra, một con sông ngày nay đã khô cạn nằm về phía Đông của sông Ấn, cho thấy mỗi một nơi định cư đã chuyên môn về một hay nhiều kỹ thuật sản xuất. |
16 Jesus verglich das Wort vom Königreich einmal mit Samenkörnern, von denen einige „den Weg entlang [fielen], und die Vögel kamen und fraßen sie auf“ (Matthäus 13:3, 4, 19). 16 Có lần Giê-su ví lời về Nước Trời với những hột giống “rơi dọc đường, chim bay xuống và ăn” (Ma-thi-ơ 13:3, 4, 19). |
Angeblich sei Laennec die Straßen von Paris entlang spaziert und hätte zwei Kinder mit einem Stock spielen gesehen. Laennec, người ta kể, đang đi bộ trên đường phố Paris, và thấy hai đứa trẻ đang chơi một cái gậy. |
Der Euphrat floß mitten durch Babylon, und die Tore entlang dem Fluß bildeten einen wichtigen Teil der Verteidigungsanlage der Stadt. Con sông này chảy qua thành Ba-by-lôn, và các cổng dọc theo sông là phần thiết yếu để giúp cho thành này tự vệ. |
Wenn etwas vor uns diesen Flur entlang kommt, verriegelt die Türen für immer! Nếu những thứ đó đến đây trước chúng tôi, anh hãy đóng chặt cửa lại |
Auch sie fährt auf der DNA entlang, nur langsamer. Máy này cũng di chuyển dọc theo mạch ADN nhưng chậm hơn. |
27 Und es begab sich: Der König sandte einen aAufruf durch das ganze Land, an all sein Volk, das sich in seinem ganzen Land befand, das in allen Gebieten ringsum war, im Land, das im Osten und im Westen bis an das Meer grenzte und das vom Land bZarahemla durch einen schmalen Streifen Wildnis getrennt war, der vom Meer östlich bis zum Meer westlich verlief, und ringsum im Grenzgebiet an der Meeresküste und entlang der Grenzen der Wildnis, die im Norden beim Land Zarahemla war, durch das Grenzgebiet von Manti, am Ursprung des Flusses Sidon vorbei, von Osten nach Westen verlaufend—und so waren die Lamaniten und die Nephiten voneinander getrennt. 27 Và chuyện rằng, vua gởi một ahịch truyền khắp xứ, cho tất cả mọi người dân của ông đang sống trên khắp xứ của ông, những người đang sống trên khắp các vùng quanh đó, xứ này giáp ranh với biển, về phía đông và về phía tây, bị chia cách xứ bGia Ra Hem La bởi một dải đất hoang dã hẹp, mà dải đất này chạy dài từ biển phía đông qua biển phía tây, cùng những vùng nằm quanh bờ biển và các vùng ranh giới của vùng hoang dã nằm về hướng bắc bên cạnh xứ Gia Ra Hem La, xuyên qua các ranh giới của xứ Man Ti, cạnh đầu sông Si Đôn, chạy dài từ đông sang tây—và hai sắc dân Nê Phi và La Man bị chia cách ra như vậy đó. |
Zum Schluss kam ein Samariter denselben Weg entlang. Cuối cùng, một người Sa-ma-ri đi qua. |
Fahr weiter die Straße entlang. Cứ đi đường đó. |
Gehen Sie jeden Flur dieses Krankenhauses entlang: Anh có thể ghé qua bất cứ sảnh nào của bệnh viện này. |
Nach dem anziehen Überprüfen der Ebene Schraube Wellenmuttern mit einem mehr Durchgang entlang der z- Achse, dass es noch keine Wendung in der Maschine Sau khi thắt chặt hạt khóa cấp vít, kiểm tra với một bộ pass dọc theo Z- axis là vẫn không twist trong máy tính |
Später kamen noch weitere Zeugen, und mit der Zeit dehnten sie ihr Predigtwerk aus — an der Süd- und Westküste bis hinauf zur Melvillebucht und ein Stück die Ostküste entlang. Những người khác thì đến sau, và dần dần họ rao giảng khắp vùng ven biển phía nam và phía tây đến vịnh Melville và lên đến một khoảng ở bờ biển phía đông. |
Hier entlang, Mr. Rosen! Lối này, ông Rosen! |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entlang trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.