entlasten trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entlasten trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entlasten trong Tiếng Đức.
Từ entlasten trong Tiếng Đức có các nghĩa là giải phóng, 解放, bào chữa, miễn, dỡ hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entlasten
giải phóng(to release) |
解放(free) |
bào chữa(vindicate) |
miễn(release) |
dỡ hàng(to unload) |
Xem thêm ví dụ
Nur Morrison hätte uns entlasten können. Morrison là cách duy nhất để cứu chúng ta. |
Wir wollen, dass Sie, als unser Anwalt, Craig entlasten. Chúng tôi muốn ông, luật sư của chúng tôi, giải oan cho Craig. |
Man denkt oft, dass selbstfahrende Autos schneller sein werden, und dass das den Verkehr entlasten wird. Nhiều người nghĩ rằng khi bạn sản xuất ra xe tự điều khiển, chúng sẽ có thể đi nhanh hơn và sẽ làm giảm tắc nghẽn. |
(Lachen) Aber seine gingen immer in dieselbe Richtung: den Juden die Schuld geben, die Nazis entlasten. Nhưng nó lại luôn đi theo một hướng: đổ lỗi cho người Do Thái, miễn tội cho quân Phát Xít. |
Ich werde mich von meinen Widersachern entlasten, und ich will mich rächen an meinen Feinden‘ “ (Jesaja 1:24). ta sẽ được thỏa lòng về [“ta sẽ loại trừ”, “NW”] kẻ đối-địch ta, và báo-trả kẻ cừu-thù ta!” |
Er versuchte, ihn zu entlasten. Anh ta đã cố giải oan cho hắn. |
Kann man nun den Knochen passiv be- und entlasten, um den Knorpelverfall zu regenerieren? Vì vậy, liệu ta có thể hình dung rằng có 1 phương pháp tháo, lắp xương thụ động giúp chúng ta tái tạo và sửa chữa sụn bị thoái hóa hay không? |
Wir müssen etwas finden, um dich zu entlasten. Chúng ta cần tìm ra thứ gì đó để minh oan cho anh. |
Wenn wir ihn ihnen geben, können sie uns entlasten und uns hier rausholen. Giờ nếu ta có thể đưa nó đến chỗ họ, họ có thể rửa sạch tội cho chúng ta và đưa ta biến khỏi đây. |
Sie brauchen mich, um Peter Declan zu entlasten. Mày cần tao để giải oan cho Peter Declan. |
Jehova wird sich „entlasten“, indem er sich seines Volkes entledigt. Đức Giê-hô-va sẽ “loại trừ” hay là bỏ họ đi. |
David Ronaldo suchte nach Beweisen, um Cruz zu entlasten. David Ronaldo đang tìm kiếm chứng cứ để giải oan cho Cruz. |
Warum zum Teufel würdest du lügen, um Flass zu entlasten? Vì cái quái gì mà anh lại nói dối để gỡ tội cho Flass vậy? |
Um die 576 Spülküchenhelfer zu entlasten, brachten Kongressteilnehmer ihr eigenes Besteck mit. Để giảm bớt khối lượng công việc cho 576 anh chị ở bộ phận rửa chén bát, các anh chị tham dự hội nghị tự mang theo dao và nĩa. |
Irgendwann sagte mir die Schwester, sie hätte neue Informationen, die mich entlasten würden. Thời gian sau, chị ấy nói với tôi rằng chị nhận được một số thông tin mới chứng minh là tôi bị oan. |
Ein Informant behauptet er könnte Lincoln entlasten. có người trong nội bộ họ nói là sẽ giải tội cho Lincoln. |
Unter dem Vorwand, seine Frau zu entlasten, verlegte er zunächst die Lustbarkeiten dorthin. Trước hết với lý do để bớt gánh nặng cho bà vợ, ông chuyển những buổi liên hoan, dạ hội tới đó. |
Er sagt, Sie hätten ihm eine Nachricht geschrieben am Vortag seiner Verurteilung, in der Sie versprechen, zu Staatsanwalt Kingsley zu gehen mit Informationen, die ihn entlasten würden. Anh ta bảo cô đã viết một lá thư cho anh ta vào tối trước ngày kết án hứa sẽ đi gặp công tố viên Kingsly với thông tin sẽ giải tội cho anh ta. |
Weil Jehovas Zeugen gesetzestreue Staatsbürger sind und weil sie anderen helfen, ihr Leben zum Besseren zu ändern, entlasten sie jene Institutionen, deren Aufgabe es ist, sich sozialer Probleme anzunehmen. Bằng cách là những công dân tuân thủ luật pháp, và giúp người khác cải thiện đời sống, Nhân Chứng Giê-hô-va làm giảm đi gánh nặng cho các cơ quan có chức năng đương đầu với các vấn đề xã hội. |
Südlich des Hauptbahnhofes soll die U9 einen Bahnhof unter dem Esperantoplatz bedienen, der während des Oktoberfests die Station Theresienwiese an den Linien U4 und U5 entlasten soll. Ở phía nam của Hauptbahnhof, U9 sẽ đi qua một nhà ga mới, Esperantoplatz, nhằm giảm bớt số khách tại nhà ga Theresienwiese trên các tuyến U4 và U5 trong Lễ hội tháng Mười. |
Wir glauben, David Ronaldo wurde umgebracht, weil er Beweise hatte, die Luis Cruz entlasten würden. Chúng ta tin rằng David Ronaldo bị giết vì anh ta đã tìm được bằng chứng giải oan cho Luis Cruz. |
Es kam zur Sprache, wie die vereinten Bemühungen der Ratsmitglieder dazu beitragen, dass die Mitglieder der Gemeinde Fortschritt machen, wie aktive Ratsmitglieder den Bischof entlasten und wie Führungsbeamte und Mitglieder einander zuhören, sich mitteilen und im Hinblick auf die Mitglieder der Gemeinde nach dem Willen des Herrn trachten sollen. Nhóm hội luận đã thảo luận cách thức các nỗ lực phối hợp của các thành viên hội đồng có thể giúp các tín hữu trong tiểu giáo khu tiến triển như thế nào, các thành viên hội đồng tích cực giúp giảm bớt gánh nặng của vị giám trợ như thế nào, và những người lãnh đạo lẫn các tín hữu nên lắng nghe, chia sẻ và tìm kiếm ý muốn của Chúa về các tín hữu trong tiểu giáo khu như thế nào. |
Senator Cherryh sagte, die Fakten würden ihn entlasten. Thượng nghị sĩ Cherryh nói rằng ông ấy sẽ được sự thật minh oan. |
Sie wurde ab 1990 gebaut, um Staus auf der A 6 zu vermindern und diese zu entlasten. Nó đã được xây dựng từ năm 1990 để giảm tải trọng của A6. |
Für Väter: Wenn möglich, die junge Mutter dadurch entlasten, dass man nachts aufsteht und das Kleine füttert oder wickelt. Còn những người làm cha, nếu có thể hãy thức dậy ban đêm cho em bé ăn hoặc thay tã để vợ nghỉ ngơi. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entlasten trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.