entrenamiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ entrenamiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entrenamiento trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ entrenamiento trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Đào tạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ entrenamiento

Đào tạo

noun

Y antes de pedir el dinero uno debe recibir entrenamiento.
Và bạn có thể mượn tiền, bạn cũng cần phải được đào tạo nữa.

Xem thêm ví dụ

Lo que es más, no hace falta entrenamiento especial ni destrezas atléticas; basta con llevar el calzado adecuado.
Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt.
Recuerde al auditorio que en la asamblea de circuito se celebra una reunión para los interesados en la Escuela de Entrenamiento Ministerial.
Cho biết có buổi họp dành cho những ai muốn tham dự Trường Huấn Luyện Thánh Chức vào kỳ hội nghị vòng quanh.
Ahora todas esas distracciones en contra del entrenamiento se convierten en recompensas que refuerza el entrenamiento.
Giờ thì tất cả những thứ gây xao lãng trong khi huấn luyện này lại trở thành phần thưởng khi huấn luyện.
¿Por que vistes ropa de entrenamiento en el cumpleaños de tu esposa?
anh không bỏ bộ đồ đó ra được sao?
Vale, voy a tirar el aceite, y después dejo a Eddie en el entrenamiento.
Vậy anh sẽ đi vứt rác và đưa Eddie tới chỗ tập.
Tuve mis comienzos en la escritura e investigación como cirujano en entrenamiento, como alguien que estaba muy lejos de convertirse en un experto en algo.
Tôi đã khởi đầu sự nghiệp bằng viết lách và nghiên cứu với tư cách là một bác sĩ thực tập ngoại khoa, một người còn rất xa mới có thể trở thành chuyên gia ở bất kì lĩnh vực gì.
Tanto los soldados como los comandantes descuidaron el entrenamiento en busca de sus propios beneficios económicos.
Các binh sĩ và chỉ huy đều không quan tâm tới việc huấn luyện mà chỉ chăm chú vào việc kiếm tiền.
De la misma manera que la disciplina del entrenamiento prepara a un atleta para ejecutar los elementos de su deporte a su nivel más alto, guardar los mandamientos los hará dignos a ustedes de recibir esas ordenanzas de salvación.
Và trong cùng một cách như vậy mà kỷ luật của cuộc huấn luyện chuẩn bị cho một vận động viên thực hiện các yếu tố trong môn thể thao của họ ở mức cao nhất, việc tuân giữ các giáo lệnh sẽ làm cho các em hội đủ điều kiện để nhận được các giáo lễ cứu rỗi này.
El Armée de l'Air del francés (AdA) también ordenó una versión biplaza de entrenamiento operativo Mirage IIIB, el cual tuvo su primer vuelo en octubre de 1959.
Armée de l'Air (AdA) cũng đặt mua phiên bản huẫn luyện hai chỗ Mirage IIIB, bay lần đầu vòa tháng 10-1959.
Aún necesitas entrenamiento.
Em vẫn cần phải được rèn luyện.
En su segunda carrera, operó tanto en el Atlántico/Mediterráneo como en el Pacífico, pero pasó la mayor parte del tiempo, casi 30 años, en la costa este como portaaviones de entrenamiento (CVT).
Trong lượt hoạt động thứ hai này, nó hoạt động trên cả khu vực Đại Tây Dương/Địa Trung Hải lẫn Thái Bình Dương, nhưng trải qua hầu hết thời gian gần 30 năm tại bờ Đông Hoa Kỳ trong nhiệm vụ huấn luyện như một tàu sân bay huấn luyện (CVT).
Todavía creo que sigo corriendo a modo de entrenamiento para llegar a ser una cortadora fondista.
Và tôi vẫn có cảm giác như mình đang chạy,
Tras ser seleccionadas, se someten a un periodo de entrenamiento estricto, y algunas miembros de los haengbokjo son enviadas al extranjero para recibir formación en masajes.
Sau khi được chọn, họ trải qua một thời gian đào tạo nghiêm ngặt, với một số thành viên Haengbokjo có thể được gửi ở nước ngoài để đào tạo nghề xoa bóp (massage).
Además, la entrenadora Ray Yang está a cargo del entrenamiento físico de las chicas.
Ngoài ra, huấn luyện viên thể hình Ray Yang phụ trách việc huấn luyện hình thể cho các thí sinh.
Se acabó el entrenamiento.
Huấn luyện đã kết thúc.
Krikaliov fue uno de los dos candidatos nombrados por la Agencia Espacial Rusa para el entrenamiento como tripulación de la misión STS-60.
Krikalyov đã trở thành một trong hai ứng cử viên, được gởi bởi Cơ quan vũ trụ Nga để huấn luyện cùng phi hành đoàn STS-60.
Desde entonces, cuatro de ellos se han dedicado a Jehová Dios, y uno ha asistido recientemente a la Escuela de Entrenamiento Ministerial.
Kể từ đó bốn người con đã dâng mình cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời, và gần đây một người dự Trường Huấn Luyện Thánh Chức.
En la mitad de mi entrenamiento militar, por lo que parecía ser una casualidad, me eligieron de entre cientos de oficiales a los que se entrenaba para tomar un cargo en la base central de un oficial que había fallecido repentinamente.
Ở giữa khóa huấn luyện quân sự của tôi, với điều dường như là cơ hội, tôi đã được chọn từ hàng trăm sĩ quan đã được huấn luyện tại trụ sở để thay thế một viên sĩ quan đã đột ngột qua đời.
Yo estaba perdiendo, pero esto era el mejor entrenamiento, porque era en Atlanta.
Tôi đã thua, nhưng nó là huấn luyện tốt nhất vì đây là Atlanta.
La falta de preparación, entrenamiento y organización había llevado a errores en el montaje y la dirección del Raggruppamento Maletti y el exceso de precauciones con los otros batallones de tanques del 1er Raggruppamento Carri.
Điều này là do sự thiếu chuẩn bị, huấn luyện và tổ chức trong lục quân Ý, dẫn đến những sai lầm trong công tác tập hợp, chỉ đạo Cụm Raggruppamento Maletti và sự quá thận trọng với các tiểu đoàn tăng khác thuộc Cụm Raggruppamento Carri số 1.
En 2013, Marie firmo un contrato con WWE y fue asignada al WWE Performance Center en Orlando, Florida, para comenzar su entrenamiento.
Vào năm 2013, Nelson đã ký hợp đồng với WWE, và được giao cho Trung tâm Biểu diễn của WWE ở Tampa, Florida để bắt đầu đào tạo của mình.
Acabas de pasar el entrenamiento básico.
Anh đã xong huấn luyện căn bản.
Los atletas suelen someterse a un entrenamiento riguroso durante muchos meses para alcanzar sus objetivos.
Các vận động viên thường phải gắng sức luyện tập suốt nhiều tháng để đạt được mục tiêu của mình.
De vuelta en Baviera, se hizo comandante de tropas de entrenamiento, que tenía que enseñar las normas prusianas de desfile en las fuerzas bávaras.
Trở lại Bayern, ông được bổ nhiệm làm tư lệnh của các lực lượng tập huấn, một đội ngũ có nhiệm vụ giảng dạy các nguyên tắc diễu binh của Phổ trong quân đội Bayern.
En 2007, se reveló como la tercera integrante de Wonder Girls, un grupo de chicas dirigido por JYP Entertainment después de dos años de entrenamiento.
Năm 2007, cô được tiết lộ là thành viên thứ ba của Wonder Girls, một nhóm nhạc nữ do JYP Entertainment quản lý sau hai năm đào tạo.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entrenamiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.