entreposition trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ entreposition trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entreposition trong Tiếng pháp.

Từ entreposition trong Tiếng pháp có các nghĩa là bộ nhớ, sự tích luỹ, sự tích trữ, sự xếp vào kho, khu vực kho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ entreposition

bộ nhớ

(storage)

sự tích luỹ

(storage)

sự tích trữ

(storage)

sự xếp vào kho

(storage)

khu vực kho

(storage)

Xem thêm ví dụ

Probablement entreposé dans une armoire.
Có lẽ được cất trong hộc khóa.
Ici on ne fait qu'entreposer.
Trong này chỉ là kho thôi.
Il a été révélé, en effet, qu’au fil des ans 100 000 tonnes de déchets radioactifs avaient été entreposés en plein air, sur un site non gardé.
Qua nhiều năm, người ta đã đổ 100.000 tấn chất thải phóng xạ ở một nơi ngoài trời, không có rào.
Hizqiya renforce aussi les fortifications de Jérusalem et construit un arsenal dans lequel il entrepose notamment “ des armes de jet en abondance, ainsi que des boucliers ”. — 2 Chroniques 32:4, 5.
Ê-xê-chia cũng tăng cường các công sự của Giê-ru-sa-lem và xây một kho tích trữ vũ khí, gồm cả “nhiều cây lao cùng khiên”.—2 Sử-ký 32:4, 5.
Les Rouleaux de la mer Morte ont survécu des siècles, sous un climat sec, dans des jarres d’argile entreposées dans des grottes.
Qua hàng thế kỷ, các cuộn Biển Chết đã tồn tại trong những bình đất sét được tìm thấy ở hang động tại vùng khí hậu khô
Et nous savons aussi qu’elles sont entreposées chez des gens dans tout le district. ”
“Chúng tôi còn biết là sách báo được tàng trữ trong nhà của những người sống quanh quận này”.
Faut que j'entrepose.
Em cần cất giữ nó.
En dépit de toute la joie de ce moment, j’étais angoissée à l’idée d’organiser notre nouveau mode de vie, de mettre de l’ordre dans nos finances, de trouver de la place pour entreposer nos affaires et de toutes mes nouvelles responsabilités d’épouse.
Bất chấp tất cả niềm vui tôi có được vào thời điểm đó, tôi vẫn cảm thấy căng thẳng về việc sắp xếp công việc thường ngày mới, thu xếp tài chính cho thích hợp, tìm kiếm kho cất giữ đồ đạc của chúng tôi, và tất cả những trách nhiệm mới của tôi là một người vợ.
Une fois terminée la construction du temple, le tabernacle a été apporté de Guibéôn à Jérusalem, où apparemment il a été entreposé. — 2 Chroniques 1:3, 4.
Sau khi xây cất đền thờ, đền tạm được dời từ Ga-ba-ôn đến Giê-ru-sa-lem và hình như được lưu giữ ở đó.—2 Sử-ký 1:3, 4.
C'est la que missié entrepose la viande.
Đó là nơi Bố Bự cất chỗ thịt chết của mình.
Et jusqu'à 30% de notre terrain et de notre espace sont utilisés à entreposer ces morceaux de ferraille.
Như vậy, đến 30% đất đai và không gian của chúng ta dùng để chứa những khối sắt này.
Ils l’ont rendue étanche, y ont entreposé des vivres et y ont amené les animaux.
Trong khi làm công việc này, họ hẳn ra vào chiếc tàu hàng trăm lần.
The Lonely Planet Guidebook on Vietnam répond : “ Cette grotte doit son nom vietnamien à la troisième de ses salles, qui aurait servi au XIIIe siècle à entreposer les pieux de bambou taillés en pointe que [le héros militaire vietnamien] Tran Hung Dao planta dans le lit du Bach Dang ” pour tenir en échec l’envahisseur Kublai Khan.
Sách The Lonely Planet Guidebook on Vietnam giải thích: “Hang này lấy tên tiếng Việt từ gian thứ ba, người ta kể rằng vào thế kỷ 13 [anh hùng quân sự Việt Nam] Trần Hưng Đạo đã dùng gian này làm kho chứa những cọc tre nhọn đóng dưới lòng Sông Bạch Đằng” để đánh bại đội quân xâm lăng của Thoát Hoan.
Ses tourelles de quinze pouces ont été entreposées et réutilisées pendant la Seconde Guerre mondiale pour HMS Vanguard , le dernier cuirassé de la Royal Navy.
Các tháp pháo 15 inch của chúng được lưu cất, và sau này trong Thế Chiến II được sử dụng cho chiếc Vanguard, thiết giáp hạm cuối cùng của Hải quân Hoàng gia.
39 Car c’est dans ces salles* que les Israélites et les Lévites doivent apporter la contribution+ en céréales, en vin nouveau et en huile+. Et c’est là que sont entreposés les ustensiles du sanctuaire et que viennent les prêtres qui effectuent le service, les portiers et les chanteurs.
39 Vì các phòng kho* là nơi người Y-sơ-ra-ên cùng con cháu người Lê-vi phải mang đến phần đóng góp+ về ngũ cốc, rượu mới và dầu,+ và đó chính là chỗ để các vật dụng của nơi thánh, cũng là nơi có các thầy tế lễ phục vụ, có người gác cổng và người ca hát.
Veillez à ne pas utiliser, stocker ni transporter votre téléphone dans des endroits où des produits inflammables ou explosifs sont entreposés (comme des stations-service, des dépôts de carburant ou des usines chimiques).
Không sử dụng, bảo quản hoặc vận chuyển điện thoại của bạn ở nơi lưu trữ các chất dễ cháy nổ (ví dụ: trong trạm xăng, kho chứa nhiên liệu hoặc nhà máy hóa chất).
Il a décidé de démolir les magasins qu’il possédait et d’en bâtir de plus grands pour y entreposer tout le grain en excédent et toutes les bonnes choses.
Ông quyết định phá các kho cũ và xây những kho lớn hơn để chứa tất cả lượng lúa dư và gia tài của mình.
Veillez à ne pas utiliser, stocker ni transporter votre téléphone dans des endroits où des produits inflammables ou explosifs sont entreposés (comme des stations-service, des dépôts de carburant ou des usines chimiques).
Không sử dụng, bảo quản hoặc vận chuyển điện thoại ở nơi lưu trữ chất cháy nổ (ví dụ: trong trạm xăng, kho chứa nhiên liệu hoặc nhà máy hóa chất).
” Un terrain de 20 hectares situé à 10 kilomètres au nord de Warwick servira à entreposer les engins de chantier et les matériaux de construction.
Cũng có kế hoạch dùng 20 héc-ta đất, cách Warwick 10km về phía bắc, để trữ máy móc và vật liệu xây dựng.
Vous l'aviez entreposé?
cất nó trong kho hay sao?
Je l'utilise pour entreposer la majeure partie de notre inventaire.
Cháu dùng nó để chứa hàng.
La cloche du navire a été entreposée et, bien que la législation américaine interdise à d’autres nations de détenir des artefacts de la marine, la cloche a été présenté au Premier ministre australien John Howard par le président américain George W. Bush le 10 septembre 2001, en commémoration des 50 ans du traité ANZUS.
Chiếc chuông của con tàu đã được giữ lại, và mặc dù luật pháp Hoa Kỳ ngăn cấm các nước khác sở hữu những di sản của hải quân, một chiến dịch vận động thành công đã đưa đến việc Tổng thống George W. Bush trao tặng quả chuông này cho Thủ tướng Australia John Howard vào ngày 10 tháng 9 năm 2001, nhân dịp kỷ niệm 50 năm ngày ký kết hiệp ước ANZUS.
Les cartons de publications devraient être correctement entreposés dans un endroit propre et sec, afin d’éviter toute détérioration.
Nên để các thùng đựng sách báo tại một nơi sạch sẽ, khô ráo và có ngăn nắp để tránh bị hư hại.
“ Le voile de Juda ” peut aussi désigner une autre chose qui protège la ville, par exemple les forteresses dans lesquelles les armes sont entreposées et les soldats cantonnés.
“Màn che Giu-đa” có thể có nghĩa khác; nó ám chỉ một cái gì đó dùng để bảo vệ thành, chẳng hạn như đồn lũy, nơi tồn trữ vũ khí và nơi binh lính trú đóng.
Plus de 10 000 photographies sur sa vie et sa carrière sont également entreposées au Musée de l'Élysée à Lausanne, en Suisse.
Tàng thư ảnh, bao gồm khoảng 10 nghìn bức ảnh về cuộc đời và sự nghiệp của Chaplin, được đặt tại Bảo tàng Elysée tại Lausanne, Thụy Sĩ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entreposition trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved