entspannt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ entspannt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entspannt trong Tiếng Đức.

Từ entspannt trong Tiếng Đức có nghĩa là thư thả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ entspannt

thư thả

verb

Xem thêm ví dụ

Atme ganz entspannt.
Thở nhẹ.
Sorgt für eine entspannte und angenehme Atmosphäre.
Hãy giữ cho bầu không khí gia đình được thoải mái và vui vẻ vào dịp này!
Und man kann sehen, dass es jetzt entspannt ist.
Và bạn có thể nói ràng, lúc này nó đang nghỉ ngơi.
Und durch unsere entspannte Art kann die Botschaft auf andere anziehender wirken.
Và tinh thần thanh thản này có thể kéo người khác đến với thông điệp của chúng ta.
Und diese Leute, die Innovatoren und die frühen Adoptoren, sind entspannt damit diese Bauchentscheidungen zu machen.
Và những gã này, những người tiên phong và những người chấp nhận sớm, họ cảm thấy thoải mái làm những quyết định quyết tâm đó.
Sie können es nicht nur sehr gut, sie sind auch sehr entspannt.
Không chỉ làm giỏi mà còn tỏ ra khá thờ ơ.
▪ beim Lernen entspannt zu bleiben.
▪ Hãy thư giãn khi học tập.
24, 25. (a) Warum konnte sich Esther noch nicht entspannt zurücklehnen, nachdem Hamans Intrige aufgedeckt worden war?
24, 25. (a) Tại sao Ê-xơ-tê chưa thể thảnh thơi dù âm mưu của Ha-man đã bị vạch trần?
Es war schön, einander oft auf diese Weise Zeugnis zu geben, ganz ungezwungen und in angenehmer, entspannter Atmosphäre.
Điều này trở thành một cách tuyệt vời để thường xuyên nghe chứng ngôn không chính thức của nhau trong một bầu không khí rất thoải mái, thư giãn.
Und wenn du dich auf der Bühne entspannt fühlst, wird dein Gesichtsausdruck diese Freude gewöhnlich ausstrahlen.
Nếu bạn cảm thấy thoải mái trên bục giảng, thì nét mặt của bạn sẽ phản ảnh sự vui mừng đó.
9 Bei der Frage, welchem Hobby man nachgeht oder wie man sich entspannt, haben viele festgestellt, wie wichtig es ist, anpassungsfähig zu sein.
9 Khi chọn những thú vui và trò giải trí, nhiều người nhận thấy điều quan trọng là phải biết uyển chuyển.
Die Kaumuskulatur muss entspannt sein, damit sie ohne weiteres der Anweisung des Gehirns folgen kann.
Những bắp thịt ở quai hàm cần được thư giãn để sẵn sàng phản ứng khi có mệnh lệnh từ não đưa xuống.
Wenn es entspannter ist, kommt der Kopf runter und die Ohren horchen, auf beiden Seiten
Hoặc là, khi thoải mái hơn, đầu ngả xuống, và đôi tai lằng nghe, cả hai bên.
Ich war schon viel entspannter, und bevor ich es richtig gemerkt habe, war der Arzt mit dem Eingriff schon fast fertig.“
Tôi cảm thấy bớt căng thẳng hơn, và trước khi tôi nhận ra thì hầu như bác sĩ đã hoàn tất công việc”.
Sie sind entspannter bei den intuitiven Entscheidungen, die von dem bestimmt werden, was sie über die Welt glauben und nicht davon, welches Produkt verfügbar ist.
Họ thoải mái hơn khi đưa ra những quyết định trực quan được dẫn dắt bởi cái mà họ tin về thế giới và không chỉ là giá trị sản phẩm.
Eine entspannte Person. Wir wissen von Primatenhierarchien, dass wenn ein Alphatier die Führung übernehmen muss, wenn ein Individuum eine Alpharolle einnehmen muss, dass innerhalb von Tagen das Testosteronlevel ansteigt und zwar signifikant. Und in gleichem Maße sank das Cortisol deutlich.
Chúng tôi biết rằng trong tầng lớp linh trưởng, nếu một cá nhân cao cấp cần được tiếp quản, nếu một cá thể cần tiếp quản một vị trí cao cấp một cách đột ngột, trong vòng một vài ngày, nồng độ testosterone của cá thể đó tăng lên một cách rõ rệt và nồng độ cortisol giảm đi đáng kể.
Sie sind entspannt, und es wird viel gelacht.
Họ thanh thản và luôn tươi cười.
Viele Psychologen definieren Glück als einen behaglichen und entspannten Zustand; man fühlt sich im Moment gut.
Nhiều nhà tâm lý học định nghĩa hạnh phúc như kết hợp của sự sung túc và thanh thản, cảm thấy tốt đẹp tại thời điểm nào đó.
Achte auf eine entspannte Atmosphäre, aber auch darauf, daß der Respekt gewahrt wird.
Nên có một bầu không khí thoải mái, song đầy tin kính.
Nach meist 8 bis 13 Stunden wird das Baby durch den entspannten, vollständig geöffneten Muttermund herausgepresst.
Thông thường sau 8 đến 13 giờ vượt cạn, em bé sẽ được đẩy ra qua cổ tử cung đã giãn nở.
Aber weil das mehr so ein gezwungenes Gespräch ist, bekommen wieder alle nicht das, was sie sich eigentlich wünschen: ein entspanntes, offenes Gespräch.
Tuy nhiên, do cuộc nói chuyện thiếu nhiệt tình, nên cả Xuân và cha mẹ không có được cái mình muốn, đó là cuộc trò chuyện cởi mở và thoải mái.
Dann sind unsere Gespräche viel entspannter.“
Nhờ thế mà chúng tôi nói chuyện thoải mái hơn”.
Aber das bedeutet nicht, dass wir uns entspannt zurücklehnen können.
Những nó không có nghĩa rằng chúng ta có thể nơi lỏng.
Entspannt euch, Jungs.
Bình tĩnh đi, các bạn.
Das entspannt nicht.
Như thế mà thư giãn sao được.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entspannt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.