entspricht trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entspricht trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entspricht trong Tiếng Đức.
Từ entspricht trong Tiếng Đức có nghĩa là đủ khả năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entspricht
đủ khả năng(equal to) |
Xem thêm ví dụ
In den Griechischen Schriften entspricht dem das Wort hades, das nur zehnmal vorkommt und dieselbe Bedeutung hat. Chữ tương đương trong Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp là Hades, xuất hiện chỉ có 10 lần, cũng có nghĩa y như vậy. |
Was entspricht heute der Verderbtheit von Samaria? Sự suy sụp của Sa-ma-ri xưa tương-đương với gì ngày nay? |
Blockierte Google Ads-Konten werden nach Kontonamen aufgeführt. Dieser entspricht dem Namen des Netzwerks oder Unternehmens, dem das Google Ads-Konto gehört. Tài khoản Google Ads bị chặn được liệt kê theo tên tài khoản, tức là tên mạng hoặc tên công ty của tài khoản Google Ads. |
Die Dimension "Nutzer-Bucket" mit einem Wert zwischen 1 und 100 entspricht dem Bucket, dem der jeweilige Nutzer zugewiesen ist. Đối với bất kỳ người dùng nào đó, tham số Nhóm người dùng (có giá trị từ 1 đến 100) cho biết nhóm mà người dùng đã được chỉ định. |
Sie entspricht einem String, der die Fehlermeldung enthält. Đây sẽ là một chuỗi có chứa thông báo lỗi. |
(b) Der erwähnte Reiter entspricht welchem kriegführenden König, von dem der Psalmist spricht, und auf wen bezieht Paulus in Hebräer 1:8, 9 diese prophetischen Worte? b) Người cỡi ngựa đó phù hợp với lời trong Thi-thiên về người kỵ-mã nào? Và sứ-đồ Phao-lô áp-dụng lời đó cho ai trong Hê-bơ-rơ 1:8, 9? |
Aber entspricht es nicht der Wahrheit, dass Sie wollen, dass Ihre Kinder einen Vorteil gegenüber allen anderen haben? Nhưng có đúng là chị muốn các con chị có được lợi thế so với những đứa trẻ khác không? |
Die Temperatur an diesem Abend lag bei minus 24 Grad Fahrenheit, das entspricht minus 31 Grad Celsius, und wir wollten uns vergewissern, dass mit unserem Haus dort alles in Ordnung war. Nhiệt độ đêm đó là 24 độ âm F (31 độ âm C), và chúng tôi muốn chắc chắn là mọi thứ đều ổn thỏa trong căn nhà đó. |
Dieser Vorgang entspricht dem oben angegebenen Vorgang für eine neue Werbebuchung, außer dass aktualisierte Informationen verwendet werden. Việc tính toán này được thực hiện theo cùng một quy trình đưa ra cho mục hàng mới như đã nêu ở trên nhưng sử dụng thông tin cập nhật. |
2 Als Teil der ‘ganzen Schrift, die von Gott inspiriert ist’, entspricht der Bericht über Abraham der Wahrheit und ist „nützlich zum [christlichen] Lehren“ (2. 2 Là một phần của “cả Kinh-thánh... bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn”, câu chuyện về Áp-ra-ham có thật và “có ích cho sự dạy-dỗ [các tín đồ đấng Christ]” (II Ti-mô-thê 3:16; Giăng 17:17). |
Sie entspricht dem String-Wert des ID-Attributs auf dem angeklickten DOM-Element. Đây sẽ là giá trị chuỗi của thuộc tính id trên phần tử DOM được nhấp. |
Auf der linken Seite entspricht der Input [ 1, 1 ] dem Output 0, der hinunter geht. Ở phía bên tay trái, đầu vào [ 1, 1 ] tương đương kết quả đầu ra là 0, đi xuống. |
Dieser Anteil (abgekürzt: "Anteil mögl. Impr. obere Pos. im SN)" entspricht der Anzahl der Impressionen, die Sie an oberer Fläche erzielt haben, im Vergleich zur geschätzten Anzahl der Impressionen, die Sie insgesamt hätten erzielen können. Tỷ lệ hiển thị ở vị trí hàng đầu trên Mạng tìm kiếm "TLHT ở vị trí hàng đầu trên Mạng tìm kiếm" là số lần hiển thị bạn nhận được ở vị trí hàng đầu so với số lần hiển thị ước tính bạn đủ điều kiện nhận được ở vị trí hàng đầu. |
Sie entspricht dem Stringwert des Fragments, also dem Teil hinter dem Hash, der Seiten-URL nach dem Verlaufsereignis. Sẽ là giá trị chuỗi của phần phân đoạn (hay còn gọi là băm) của URL trang sau sự kiện lịch sử. |
Dies ist eine durchschnittliche Wachstumsrate von 28 % pro Jahr, und entspricht dem informationellen Gegenwert von 2 Tageszeitungsseiten pro Person pro Tag im Jahr 1986, und 6 ganzen Tageszeitungen pro Person pro Tag im Jahr 2007. Lượng thông tin này tương đương với 2 trang báo cho mỗi người trong một ngày vào năm 1986 và toàn bộ 6 tờ báo cho mỗi người một ngày vào năm 2007. |
[Nicht zulässig] Angabe des Namens eines Unternehmens, der nicht der Domain, dem anerkannten Namen des Werbetreibenden oder der herunterladbaren App entspricht, für die geworben wird [Không được phép] Cung cấp tên doanh nghiệp khác với miền, tên được công nhận của nhà quảng cáo hoặc ứng dụng có thể tải xuống được quảng bá |
VORHANDEN(Typen, Filter) entspricht ANZAHL(Typen, Filter) > 0. EXIST(types, filter) tương đương với COUNT(types, filter) > 0. |
Ich habe diese Aufnahmen mit einer speziellen Kamera gemacht, deren Sensibilität der des an die Dunkelheit angepassten Auges entspricht. Tôi ghi hình hiện tượng đó với một máy quay tăng cường có độ nhạy cảm của mắt người khi thích nghi với bóng tối. |
Das Dokument kann nicht geladen werden, da es offenbar nicht der RTF-Syntax entspricht Không thể tải tài liệu vì nó không tuân theo cấu trúc của RTF |
Dieses Gerät wurde so hergestellt, dass es den von der US-amerikanischen Bundesbehörde FCC (Federal Communications Commission) festgelegten Anforderungen für die Funkwellenbelastung entspricht. Thiết bị này được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu về phơi nhiễm sóng vô tuyến do Ủy ban truyền thông liên bang (Hoa Kỳ) đặt ra. |
Jede Sekunde gibt die Sonne eine Energiemenge ab, die der Explosion vieler Hunderter Millionen von Atombomben entspricht. Mỗi giây, mặt trời phát ra năng lượng tương đương với sức nổ của hàng trăm triệu quả bom nguyên tử. |
Wir überprüfen Ihre Website, um sicherzustellen, dass sie den AdSense-Programmrichtlinien entspricht. Chúng tôi xem xét toàn bộ trang web của bạn để kiểm tra xem trang web có tuân thủ Chính sách chương trình của AdSense hay không. |
Man schätzt, dass das Gewicht von 70 Millionen Mücken dem Gewicht eines durchschnittlichen Kamels entspricht. Người ta ước tính phải 70 triệu con ruồi mới cân nặng bằng một con lạc đà trung bình! |
Seitenbereich:Wählen Sie einen Bereich aus, um eine Untermenge der Seiten des Dokuments zu drucken. Das Format ist n,m,o-p,q,r,s-t, u. Beispiel: #,#,#,# druckt die Seiten #, #, #, #, #, #, #, #, #, #, # Ihres Dokuments. Zusätzliche Anregung für Experten: Dieses KDEPrint Bedien-Element entspricht dem CUPS Befehlszeilen-Parameter page ranges:-o page-ranges=... # Beispiel Loạt trang: Hãy chọn « Loạt trang » để chọn in một tập con của mọi trang tài liệu. Định dạng là « n, m, o-p, q, r, s-t, u ». Thí dụ: « #, #, #, #, #, # » sẽ in những trang số thứ tự #, #, #, #, #, #, #, #, #, #, # của tài liệu đó. Gợi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o page-ranges=... # example: " #, #, #, #, #, # " |
Damit die besten Sitzungen ermittelt werden, wird für intelligente Zielvorhaben ein Schwellenwert festgelegt, der ungefähr den besten 5 % der mit Google Ads generierten Zugriffe auf Ihre Website entspricht. Để xác định các phiên tốt nhất, Mục tiêu thông minh thiết lập một ngưỡng bằng cách chọn khoảng 5% lưu lượng truy cập hàng đầu vào trang web của bạn đến từ Google Ads. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entspricht trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.