entwerfen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ entwerfen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entwerfen trong Tiếng Đức.

Từ entwerfen trong Tiếng Đức có các nghĩa là vẽ, ném, vạch, dựng lên, chọi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ entwerfen

vẽ

(depict)

ném

(cast)

vạch

(draw)

dựng lên

(draw)

chọi

(throw)

Xem thêm ví dụ

Sie brauchten uns, die Designer, nur, um die Außenhaut zu entwerfen,
Họ đang thực sự tìm chúng tôi, những nhà thiết kế, để tạo ra lớp da,
Monique Lhuillier bot mir an, ein Hochzeitskleid zu entwerfen.
Monique Lhuillier đề nghị thiết kế váy cưới cho em.
Es ist Zeit, für die Ohren zu entwerfen.
Đã đến lúc chúng ta bắt đầu thiết kế cho đôi tai.
Die Herausforderung für mich war, eine Schrift zu entwerfen, die unter diesen widrigen Umständen bestmöglich funktionierte.
Thử thách dành cho tôi là thiết kế ra một phông đẹp hết sức có thể trong điều kiện sản xuất bất lợi như trên.
Selbst wenn Ingenieure eine Maschine entwerfen könnten, die nicht den ersten Satz der Thermodynamik verletzt, würde sie dennoch wegen des zweiten Satzes nicht funktionieren.
Thậm chí khi các kỹ sư bằng cách nào đó thiết kế được một chiếc máy không vi phạm Nguyên lý I Nhiệt động lực học, chúng vẫn không tồn tại trong thực tế do đã vi phạm Nguyên lý II.
Aber wir entwerfen Computeraufgaben, mit denen wir messen können, mit einer Genauigkeit von Millisekunden, wie gut sie dabei sind, von einer Aufgabe zu einer anderen zu wechseln.
Nhưng chúng tôi thiết kế các bài tập trên máy tính ở đó chúng tôi có thể đo lường, độ chính xác đến từng mili giây, về mức độ nhanh mà họ có thể chuyển từ nhiệm vụ này sang nhiệm vụ khác.
Hier erlaubt uns dieses Wissen, neuartige Maschinenarchitekturen oder schlaue Algorithmen zu entwerfen, die mit Zerstörung genauso gut umgehen wie Athleten, statt Maschinen mit Redundanz bauen zu müssen.
Trong ví dụ này, với kiến thức đó đã cho phép chúng tôi thiết kê nên những thiết kế máy mới lạ hoặc thiết kế các thuật toán thông minh giúp xử lý các hỏng hóc một cách êm xuôi giống như các vận động viên thật thay vì tạo ra các máy bay thừa cánh
Meine Aufgabe war es damals, eine Reihe schmalerer Sans-Serif-Schriften mit so vielen Varianten wie möglich innerhalb dieser 18 Einheiten zu entwerfen.
Lần này tôi được yêu cầu thiết kế một loạt phông chữ không chân một cách cô đọng nhất càng nhiều phiên bản chữ càng tốt chỉ trong một ô chữ gồm 18 đơn vị.
Leider erklärt er nicht, wieso so viele Designer sich hauptsächlich für das Entwerfen von Stühlen interessieren.
Nhưng đáng tiếc là nó lại không thể lý giải được tại sao có rất nhiều nhà thiết kế vẫn chỉ quan tâm đến việc thiết kế các loại ghế.
Es gibt sogar eine Software namens " cadnano ", mit der man dreidimensionale Gebilde entwerfen kann, beispielsweise Nanoroboter oder Dosierungssysteme für Medikamente, und die DNA verwendet, um diese funktionellen Strukturen selbst zu formen.
Thậm chí có cả một phần mềm gọi là Cadnano cho phép chúng ta thiết kế những hình ảnh 3 chiều giống như là một con rô- bốt nano hoặc là một hệ thống phân phối thuốc và sử dụng ADN để tự lắp ráp những cấu trúc chức năng
Und dies ist ein Schema eines Bioreaktors, den wir in unserem Labor entwerfen um dabei zu helfen, Gewebe auf eine modularere, skalierbarere Art zu erzeugen.
Và đây là kịch bản của phản ứng sinh học chúng tôi đang phát triển trong phòng thí nghiệm của mình để giúp các mô cấy theo một phương pháp "mô-đun" hơn, tỉ lệ hơn.
Sie müssen 62 verschiedene Entscheidungen treffen um Ihr Auto komplett zu entwerfen.
Bạn có hơn 60 quyết định khác nhau, Để hoàn thành trang trí cho xe của bạn.
Also ist es wirklich wichtig, dass wenn wir entwerfen und versuchen Veränderung hervorzubringen, wir diese Veränderung auch bauen.
Vì vậy, rất quan trọng nếu chúng ta đang thiết kế và cố gắng tạo ra thay đổi, chúng ta xây lên sự thay đổi đó
Wir entwerfen eine Anleitung, die anderen dabei hilft, solche Einrichtungen nach genauen technischen Spezifikationen und bester Baupraxis zu bauen.
Chúng tôi đang thiết kế một bộ công cụ giúp mọi người thiết kế và xây dựng các cơ sở có chứa các kĩ thuật đặc biệt này và các hoạt động được cho phép.
Ich bat sie, Beispiele von existierenden Infografiken die es in den Massenmedien zuhauf gab, zu nehmen und nach interessanten Aspekten darin zu suchen, und dann eine eigene Grafik zu entwerfen, über eine andere von Menschen verursachte Katastrophe in der amerikansichen Geschichte.
Tôi yêu cầu chúng đưa ra các ví dụ mà chúng ta thường thấy rất nhiều dưới dạng hình minh họa trên các phương tiện truyền thông, và nghiên cứu xem đâu là phần thú vị nhất, sau đó tự làm một bài tương tự về một thảm họa do con người gây ra trong lịch sử nước Mỹ.
Wir wollen, dass Designer es benutzen und lernen, damit tolle Geräte zu entwerfen und interaktive Produkte zu kreieren, indem sie mit etwas Greifbarem starten.
Vậy nên chúng tôi muốn những nhà thiết kế hãy xem và học cách làm những thiết bị tuyệt vời, học cách tạo ra những sản phẩm mang tính tương tác bằng viếc bắt đầu với những thứ thiết thực.
Es hat nur große Vorteile, wenn wir im Gesundheitswesen für unsere Ohren entwerfen.
Có những lợi ích rất lớn để ta tiến tới thiết kế cho đôi tai trong việc chăm sóc sức khỏe.
Also mussten wir die Lampe und die Glühbirne entwerfen.
Vì vậy chúng tôi phải thiết kế cả ánh sáng và bóng đèn.
Also dachte ich mir vor ein paar Jahren eine neue Methode aus, die ich DNA-Origami nenne, und die so einfach ist, dass man sie selbst zuhause in der Küche verrichten kann und das Zeug auf dem Laptop entwerfen.
Nên vài năm trước tôi đã tìm ra một phương pháp mới gọi là DNA origami dễ dàng đến mức bạn có thể thực hiện ngay tại bếp nhà bạn và thiết kế món đồ từ máy tính xách tay.
Ich bin Designer, das ist alles, ich entwerfe Weihnachtsgeschenke.
Tôi làm nghề thiết kế, chỉ biết đến thế thôi, qua những món quà Giáng sinh.
Sag nicht " Kostüm entwerfen ".
Đừng có nói " trang phục ".
Wir können unglaubliche Sachen entwerfen.
Chúng ta có thể sáng tạo ra những thứ tuyệt vời.
Der Astronom Robert Jastrow sagte: „Es scheint, als sei das Auge konstruiert worden; kein Konstrukteur eines Teleskops hätte es besser entwerfen können.“
Nhà thiên văn học Robert Jastrow nói: “Con mắt dường như đã được chế tạo; không có nhà chuyên môn chế tạo kính viễn vọng nào có thể làm tốt hơn được”.
Sie entwerfen ein Gesetz, das wir benötigen, um friedlich miteinander zu leben.
Họ gây dựng pháp luật mang bình yên đến cho xã hội.
Hunderte von Stunden verbrachte der Architekt mit dem Entwerfen glänzender Messing-Abdeckungen für die Schalter in seinem neuen Büroturm.
Người kiến trúc sư dành hàng trăm giờ để thiết kế những cái ổ cắm điện được làm bằng đồng sáng bóng cho tòa nhà văn phòng mới của anh ấy.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entwerfen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.