envolvente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ envolvente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ envolvente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ envolvente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bao, sự bao, bao quanh, bao bọc, bao vây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ envolvente

bao

(enveloping)

sự bao

(wrapping)

bao quanh

(surrounding)

bao bọc

(enveloping)

bao vây

(surrounding)

Xem thêm ví dụ

Luego, incluso Maira Kalman hizo una increíble instalación críptica de objetos y palabras de tipo envolvente que fascinará a los estudiantes mientras permanezcan ahí.
Maira Kalman thậm chí đã sắp xếp đồ vật và chữ cái thành một bức tranh kỳ bí xung quanh thư viện, điều đó làm các học sinh thích thú khi chúng được treo trên đó.
Ahora, les he descrito dos exhibiciones sumamente envolventes, pero también creo que las colecciones, los objetos individuales, pueden tener el mismo poder.
Bây giờ, tôi sẽ mô tả tổng quát 2 buổi triển lãm, nhưng tôi cũng tin rằng những bộ sưu tập, những vật dụng cá nhân, cũng có thể có sức mạnh tương tự.
Es tan envolvente en comparación con la calidad del estéreo regular.
Chúng rất lôi cuốn nếu so với dàn âm thanh stereo thông thường.
La idea es que funcione como Internet, como una red de redes, la contribución principal de Vint, esta será la envolvente en torno a todas estas iniciativas, que son maravillosas en lo individual; vincularlas a escala mundial.
Chúng tôi kêu gọi, hãy liên hệ chúng tôi nếu bạn muốn có thông tin. Ý tưởng này sẽ gần giống chức năng Internet như mạng của mạng, mà đóng góp của Vint là chính, đây sẽ là vỏ bọc của tất cả những sáng tạo, thật là tuyệt vời cho mỗi cá nhân, để liên kết toàn cầu.
Este modo se utiliza para conectar la salida de un reproductor de DVD con un dispositivo de cine en casa que soporte el sistema Dolby Digital o bien el sistema DTS de sonido envolvente.
Kiểu này được dùng để kết nối đường ra của DVD player tới một bộ nhận rạp hát gia đình mà hỗ trợ Dobly Digital hoặc âm thanh vòm DTS.
Kitty me conto que tambien compraron un equipo de sonido envolvente.
Một hệ thống âm thanh vòm tuyệt vời luôn.
Es muy fuerte, es el oro envolvente de la oficina de occidente
Rất sắc đó! Là kim đàn tơ của Tây Tạng.
Más que un brazo superfuerte y superrápido, estamos haciendo uno que sea, partiendo del percentil 25, femenino, que tenga una mano envolvente, que se abra bien, con dos grados de libertad en muñeca y codo.
Nên thay vì làm những cánh tay cực mạnh, cực nhanh, chúng tôi tạo ra những cánh tay -- có thể nói là, dành cho 25% dân số phụ nữ -- mà có thể làm được nhiều việc như, duỗi ra mọi hướng và nhiều mức độ, đạt khoảng 2 độ tự do ở phần cổ tay và cùi chỏ.
Debemos acudir a Él en todo momento y sobre todo si hay noches oscuras y tormentosas en las que la tempestad de la duda y la incertidumbre, como una niebla envolvente, entra a hurtadillas.
Chúng ta phải hướng về Ngài trong mọi lúc và đặc biệt là vào những đêm tối tăm và gió bão khi cơn bão của sự nghi ngờ và không chắc chắn, như một trận sương mù dày đặc, tràn về.
Kitty me conto que tambien compraron un equipo de sonido envolvente.
Kitty kể họ có hiện đại và hoành tráng lắm.
Pero, si no, ahora hay sonido envolvente de alta definición.
Nhưng, nếu không, thì giờ đã có âm thanh lập thể với độ phân giải cao
Entonces se rio un poco, aunque no con su habitual risa sonora y envolvente.
Rồi bà cười một chút, nhưng đó không phải là tiếng cười lớn tràn ngập trong phòng như thường lệ.
Para desarrollar el diseño del sonido de la película, Spielberg invirtió en la creación de DTS, una empresa especializada en formatos de sonido envolvente digital.
Để khắc họa phần thiết kế âm thanh trong phim, bao gồm sự pha trộn giữa âm thanh của các loài động vật cũng như tiếng gầm của khủng long, Spielberg đã đầu tư vào DTS, một công ty chuyên về các định dạng âm thanh vòm kỹ thuật số.
Más que un brazo superfuerte y superrápido, estamos haciendo uno que sea, partiendo del percentil 25, femenino, que tenga una mano envolvente, que se abra bien, con dos grados de libertad en muñeca y codo.
Nên thay vì làm những cánh tay cực mạnh, cực nhanh, chúng tôi tạo ra những cánh tay-- có thể nói là, dành cho 25% dân số phụ nữ-- mà có thể làm được nhiều việc như, duỗi ra mọi hướng và nhiều mức độ, đạt khoảng 2 độ tự do ở phần cổ tay và cùi chỏ.
La película se proyectó también en Dolby Atmos, una tecnología de sonido envolvente introducido en 2012.
Bộ phim cũng được trình chiếu dưới dạng Dolby Atmos, một công nghệ âm thanh vòm được giới thiệu trong năm 2012.
¿Vivimos dentro de un límite envolvente o hay un continuo infinito en tiempo y espacio?
Có phải một phong thư mà chúng ta sống ở trong đó, ồ không, có phải nó sẽ đi đến vô cùng trong không gian và thời gian?
¿Sonido envolvente?
Âm thanh nổi á?
Y se puede ver que ese cambio en la masa le da a los 48 apartamentos forma y tamaño únicos, pero siempre dentro de un límite controlado, una envolvente de cambio.
Và bạn có thể thấy sự thay đổi còn cho phép 48 căn hộ có một hình dạng và kích thước duy nhất, nhưng luôn luôn nằm trong 1 giới hạn kiểm soát, là cái vỏ của sự thay đổi.
Y si no han escuchado sonido envolvente de alta definición, vayan a su tienda de confianza, a su vendedor audiófilo.
Tôi phải nói với rằng, nếu bạn chưa thử nghe dàn âm thanh đó, hãy tới người bán âm thanh hay audiophile.
Sonido envolvente.
Âm thanh nổi.
Propusieron que los alemanes tratarían de atacar a través de las Ardenas belgas y avanzar a Calais con la ayuda de un ataque envolvente a las fuerzas aliadas en Bélgica.
Họ cho rằng Đức sẽ cố gắng tấn công qua vùng Ardennes thuộc Bỉ và tiến đến Calais để bao vây quân đội Đồng Minh tại Bỉ.
Tenemos un sistema de sonido envolvente.
Nhưng giờ bọn anh đang lắp đặt hệ thống âm thanh vòm...

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ envolvente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.