envidioso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ envidioso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ envidioso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ envidioso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ghen tị, thèm muốn, đố kỵ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ envidioso

ghen tị

adjective

Hay muchos envidiosos matándome con la mirada.
Rất nhiều anh chàng ghen tị đang nhìn tôi bằng ánh mắt độc địa đấy.

thèm muốn

adjective

đố kỵ

adjective

Xem thêm ví dụ

Oposición de los envidiosos pueblos vecinos
Bị những nước lân cận ganh tị chống đối
Pero Jonatán el hijo de Saúl no es envidioso.
Nhưng con trai Sau-lơ là Giô-na-than không ganh tị.
No hay que ser envidioso.
Không cần phải ghen tỵ đâu.
Lo dijo por envidioso.
Anh ta nói vậy vì ghen tức.
El amor no tiene celos envidiosos de las posesiones o ventajas de otras personas, como fue el caso del rey Acab, que envidió con celos la viña de Nabot. (1 Reyes 21:1-19.)
Tình yêu thương chẳng ghen tức với người khác về của cải hoặc hoàn cảnh thuận lợi của họ, như Vua A-háp ghen tức với Na-bốt về vườn nho của ông (I Các Vua 21:1-19).
Porque Jesucristo, quien tenía una aguda comprensión del corazón humano, dijo: “De dentro, del corazón de los hombres, proceden razonamientos perjudiciales: fornicaciones, hurtos, asesinatos, adulterios, codicias, actos de iniquidad, engaño, conducta relajada, ojo envidioso, blasfemia, altanería, irracionalidad” (Marcos 7:21, 22).
Con một của Đức Chúa Trời, Chúa Giê-su Ki-tô là đấng hiểu rõ lòng người, nói rằng: “Từ lòng sinh ra những ý nghĩ xấu xa, hành vi gian dâm, trộm cắp, giết người, ngoại tình, tham lam, hành động gian ác, dối trá, trâng tráo, con mắt đố kỵ, lời nói xúc phạm, ngạo mạn và ngông cuồng” (Mác 7:21, 22).
Estoy celoso de mi mujer, celoso del hombre que tiene más -más en bienes mundanos y en intelecto-, soy envidioso.
Tôi ghen tuông người vợ của tôi, ganh tị người đàn ông mà có nhiều, nhiều của cải vật chất và trí thức – tôi ganh tị.
UN LEVITA envidioso lidera una turba que se rebela contra las autoridades nombradas por Jehová.
MỘT người Lê-vi đầy đố kỵ dẫn đầu một đám đông phản nghịch chống lại những người có quyền hành do Đức Giê-hô-va bổ nhiệm.
Estoy un poco envidiosa.
Tôi có chút ghen tị đấy.
Donde las Dan las Toman «no es envidiosa».
Ăn miếng trả miếng cũng “không ghen tị”.
El hombre de ojo envidioso está agitándose tras cosas valiosas, pero no sabe que la carencia misma le sobrevendrá” (Proverbios 28:20, 22).
Người nào có mắt tham, vội ham kiếm của-cải, Chẳng biết rằng sự thiếu-thốn sẽ lâm vào mình nó” (Châm-ngôn 28:20, 22).
Interlocutor: ¿No es el pensamiento el que se concibe a sí mismo como permanente en el momento que está envidioso?
Người hỏi: Có phải là tư tưởng tự hình thành về chính nó như một vĩnh cửu ở khoảnh khắc có ganh tị?
Por eso, si tu ojo es sencillo, todo tu cuerpo estará brillante; pero si tu ojo es inicuo [“envidioso”, nota], todo tu cuerpo estará oscuro”.
Nếu mắt ngươi sáng-sủa thì cả thân-thể ngươi sẽ được sáng-láng; nhưng nếu mắt ngươi xấu [“đố kỵ”, cước chú, NW], thì cả thân-thể sẽ tối-tăm” (Ma-thi-ơ 6:22, 23).
De vez en cuando, tal vez me resulte útil... traerlo a Roma para que cumpla con el deber... de calmar el espíritu envidioso... y la mente confundida.
Từ giờ về sau, ta có thể thấy ngươi hữu dụng... và đưa ngươi về La Mã để tiếp tục phụng sự nó... để làm dịu tính ghen tị... và tâm trí không yên của ngươi.
Si soy codicioso, envidioso, violento, de poco vale que tenga meramente un ideal de no-violencia, de no codicia [...].
Nếu tôi tham lam, ganh tị, hung bạo, chỉ có một lý tưởng của không-bạo lực, không-tham lam, chẳng có giá trị bao nhiêu.
¿Soy un hombre envidioso?
Tôi có phải là một người ganh tị không?
¿Qué significa ser envidioso?
Ghen tị có nghĩa gì?
No ser su criada, ya que ella es envidiosa; Su librea es vestal sino los enfermos y verde,
Không phải là người giúp việc của mình, kể từ khi cô ghen tị, màu sơn Vestal của cô nhưng bệnh và màu xanh lá cây,
Más tarde huyó del envidioso rey Saúl.
Sau bị Vua Sau-lơ ghen tức ông phải chạy trốn.
¿No crees que muchos de ellos estarán envidiosos cuando vean el tamaño y entiendan el valor de esta estación de comercio?
Ngươi không nghĩ một số họ sẽ ghen tị khi họ thấy quy mô và thấy giá trị của cái nơi giao thương này à?
Entre estos había algunos judíos envidiosos del éxito que tuvo Pablo persuadiendo a tantos “griegos que adoraban a Dios”.
Một số người Do Thái ở Tê-sa-lô-ni-ca ganh ghét với sự thành công của Phao-lô khi ông chiếm được lòng của “rất đông người Hy Lạp”.
La persona envidiosa quizá retenga secretamente el bien de la que es objeto de su envidia y le desee algún mal.
Người có tính ghen ghét có thể âm thầm từ chối không làm điều tốt cho người gợi lòng ghen tị của mình hoặc có thể mong tai họa sẽ xảy đến cho người kia.
Estoy consciente de que soy envidioso.
Tôi ý thức được rằng tôi ganh tị.
Envidioso del amor que Dios sentía por Abel...
Ghen tị vì tình yêu của Chúa dành cho Abel,
A fin de proteger su autoestima herida, el envidioso menosprecia los logros de sus rivales.
Bằng cách hạ thấp thành quả của đối phương, những người ghen tị cố tìm cách xoa dịu tự ái bị tổn thương của mình.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ envidioso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.