Er lebe hoch! trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Er lebe hoch! trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Er lebe hoch! trong Tiếng Đức.
Từ Er lebe hoch! trong Tiếng Đức có các nghĩa là vạn tuế, 萬歲, hoan hô, muôn năm, hu-ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Er lebe hoch!
vạn tuế(hurrah) |
萬歲(hurrah) |
hoan hô(hurrah) |
muôn năm(banzai) |
hu-ra
|
Xem thêm ví dụ
Schließlich ist er der Höchste über das ganze Universum; wir verdanken ihm unser Leben und er erhält uns am Leben (Psalm 36:9; Jesaja 33:22). Suy cho cùng, Ngài là Chúa Tối Thượng, là Nguồn và Đấng Duy Trì sự sống (Thi-thiên 36:9; Ê-sai 33:22). |
Wir könnten annehmen, dass wir ihm ja eigentlich gar nicht folgen können, weil der Maßstab seines Lebens so erstaunlich hoch ist, dass er unerreichbar erscheint. Chúng ta có thể lầm tưởng rằng chúng ta không thể thật sự đi theo Ngài vì tiêu chuẩn của cuộc sống Ngài thì cao một cách lạ lùng và dường như không thể nào đạt được. |
Ich sagte ihnen: „Sie wünschen sich wenigstens Kinder, und dieser Wunsch wird Ihnen in diesem und im künftigen Leben hoch angerechnet werden, denn er verleiht Ihnen geistig und seelisch Stabilität. Tôi nói với họ: “Ít nhất là hai anh chị muốn có con cái, và ước muốn đó sẽ rất thuận lợi cho hai anh chị trong cuộc sống trần thế và cuộc sống mai sau vì ước muốn đó sẽ mang đến cảm giác vững vàng về mặt thuộc linh và tình cảm. |
Ihm liegt das Leben der Menschen, auch unser Leben, sehr am Herzen. Daher hat er für Blut einen einzigen, jedoch höchst bedeutsamen Verwendungszweck vorgesehen und allein durch diesen ist ewiges Leben möglich. Vì rất quan tâm đến mạng sống chúng ta, Ngài quyết định dành huyết để sử dụng trong cách hết sức quan trọng, cách duy nhất có thể mang lại sự sống đời đời. |
Er möchte, dass wir das Evangelium leben und andere zum Evangelium führen, indem wir die Messlatte hoch ansetzen. Ngài muốn chúng ta sống theo phúc âm và hướng dẫn những người khác đến với phúc âm bằng cách nêu cao tiêu chuẩn của mình. |
Als Elija vor der bösen sidonischen Prinzessin Isebel um sein Leben fliehen musste, führte ihn der Herr auf einen hohen Berg, wo er ein höchst ungewöhnliches Erlebnis hatte. Khi Ê Li đang chạy trốn để sống còn khỏi tay của bà hoàng Giê Sa Bên tà ác ở Phoenix, thì Chúa hướng dẫn ông đến một ngọn núi cao nơi mà ông trải qua một kinh nghiệm khác thường nhất. |
Er, der uns erschaffen hat und uns vollkommen liebt, weiß ganz genau, wie wir leben müssen, damit wir in höchstem Maße glücklich werden. Ngài là Đấng đã sáng tạo ra chúng ta và yêu thương chúng ta trọn vẹn, Ngài biết là chúng ta cần phải sống như thế nào để đạt được hạnh phúc lớn nhất mà mình có thể đạt được. |
„Er, der uns erschaffen hat und uns vollkommen liebt“, so Präsident Monson, „weiß ganz genau, wie wir leben müssen, damit wir in höchstem Maße glücklich werden.“ Ông nói: “Ngài là Đấng đã sáng tạo ra chúng ta và yêu thương chúng ta trọn vẹn, Ngài biết là chúng ta cần phải sống cuộc sống của mình như thế nào để đạt được hạnh phúc lớn nhất mà mình có thể đạt được.” |
Er war in der Tat so sicher, dass er verhext war, besessen von einem Dschinn, dass er, als er merkte, dass er noch am Leben war, die Sache in einem ersten Impuls selbst erledigen wollte, mit einem Sprung von der höchsten Klippe, und dem Terror seiner Erfahrung entfliehen, indem er aller Erfahrung ein Ende setzt. Thực tế, ông chắc rằng mình chỉ có thể là người bị chiếm thân xác bị chiếm hữu bởi một vị thần, để khi mà ông thấy mình vẫn còn sống điều đầu tiên thôi thúc ông đó là tự mình hoàn thành công cuộc đó nhảy ra khỏi vách đá cao nhất và thoát khỏi sự khiếp sợ mà ông vừa trải nghiệm tìm kiếm sự kết thúc cho mọi thứ vừa xảy ra. |
Für den Fall, dass jemand zwar so gelebt hat, dass er für die höchsten der verheißenen Segnungen würdig ist, sie aber aus Gründen, auf die er keinen Einfluss hatte, auf der Erde nicht erlangen konnte, wurde ein Ausgleich im Leben danach vorgesehen. Nếu một người sống để hội đủ tất cả các phước lành dồi dào nhất đã được hứa nhưng vì những lý do vượt quá sự làm chủ của người ấy nên không thể đạt được các phước lành này trên thế gian, thì người ấy sẽ có cơ hội đền bù trong cuộc sống mai sau. |
Er wird Ihre Bestrebungen zur Stärkung Ihres Zeugnisses bekräftigen, sodass Ihr Zeugnis die höchste Macht zum Guten in Ihrem Leben wird – eine Macht, die Ihnen in jeder Notlage Kraft gibt und Ihnen in diesen unruhigen Zeiten Frieden und Zuversicht schenkt. Ngài sẽ xác nhận các nỗ lực của các anh chị em để củng cố chứng ngôn của các anh chị em để cho chứng ngôn đó trở thành một quyền năng tuyệt vời vĩnh viễn trong cuộc sống của các anh chị em, một quyền năng mà sẽ hỗ trợ các anh chị em trong mỗi lúc hoạn nạn và ban cho các anh chị em sự bình an và bảo đảm trong những lúc bấp bênh này. |
Am Ende von "Entstehung der Arten" schreibt Charles Darwin über die Erhabenheit des Lebens und von unendlichen Formen von höchster Schönheit und voller Wunder, und ich möchte glauben, dass er auch von einem Bandwurm gesprochen haben könnte,der Krebse gesellig macht, oder von einer Wespe, die Schaben spazieren führt. Trong đoạn kết của "Nguồn gốc các loài", Charles Darwin đã viết về sự vĩ đại của cuộc sống của sự tiến hóa tạo ra vô số những sinh thể đẹp và kì diệu, và tôi nghĩ rất có thể ông ấy đang nói về một con sán dây làm con tôm trở nên hòa đồng hơn hay một con giun làm con dế phải đi theo ý mình. |
Er könnte allerdings auch die Ansichten der Epikureer im Sinn gehabt haben, die jede Hoffnung auf ein Leben nach dem Tod verachteten und glaubten, das sinnliche Vergnügen sei das höchste Gut im Leben. Hay là ông có lẽ nghĩ đến niềm tin của những người thuộc phái Epicuriens, đã khinh thường hy vọng về sự sống đời sau, và tin rằng khoái lạc là mục tiêu chính trong đời sống. |
Frauen leben unter ganz unterschiedlichen Lebensumständen – verheiratet, alleinstehend, verwitwet oder geschieden, einige mit Kindern, andere ohne –, doch Gott liebt sie alle, und er hat einen Plan, wie seine rechtschaffenen Töchter die höchsten Segnungen der Ewigkeit empfangen können. Mặc dù các phụ nữ sống trong nhà dưới nhiều hoàn cảnh khác nhau—kết hôn, độc thân, góa phụ, hoặc ly dị, một số người có con cái và một số người thì không có con cái—nhưng tất cả đều được Thượng Đế yêu quý , và Ngài có một kế hoạch cho các con gái ngay chính của Ngài để nhận được các phước lành cao quý nhất của thời vĩnh cửu. |
Ein Jünger Jesu Christi begreift, dass unser Leben in dieser irdischen Sphäre verglichen mit der Ewigkeit nur „einen kleinen Augenblick“10 in Raum und Zeit ausmacht. Er weiß, dass der wahre Wert eines Menschen wenig mit dem zu tun hat, was in der Welt hoch angesehen ist. Các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô hiểu rằng so với vĩnh cửu, thì cuộc sống trần thế này của chúng ta chỉ tồn tại “một thời gian ngắn” trong không gian và thời gian mà thôi.10 Họ biết rằng giá trị thực sự của một người không liên quan gì tới điều mà thế gian xem trọng. |
Ein Jünger Jesu Christi begreift, dass unser Leben in dieser irdischen Sphäre verglichen mit der Ewigkeit nur „einen kleinen Augenblick“ in Raum und Zeit ausmacht.10 Er weiß, dass der wahre Wert eines Menschen wenig mit dem zu tun hat, was in der Welt hoch angesehen wird. Các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô hiểu rằng so với vĩnh cửu, thì cuộc sống trần thế này của chúng ta chỉ tồn tại “một thời gian ngắn” trong không gian và thời gian mà thôi.10 Họ biết rằng giá trị thực sự của một người không liên quan gì tới điều mà thế gian xem trọng. |
Dieser höchste Ausdruck der Liebe sollte jeden von uns veranlassen, auf die Knie zu fallen und dem Vater im Himmel in demütigem Gebet zu danken, dass er uns so sehr liebt, dass er seinen einziggezeugten, vollkommenen Sohn gesandt hat, für unsere Sünden, unseren Kummer und alles, was uns in unserem Leben ungerecht erscheint, zu leiden. Hành động cao cả đó về tình yêu thương chắc sẽ khiến mỗi chúng ta quỳ xuống trong lời cầu nguyện khiêm nhường để cảm tạ Cha Thiên Thượng của chúng ta vì yêu thương chúng ta nhiều đến mức Ngài đã gửi Con Độc Sinh và hoàn hảo chịu đau khổ cho tội lỗi của chúng ta, nỗi khổ sở và tất cả những điều dường như bất công trong cuộc đời riêng tư của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Er lebe hoch! trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.