erarbeiten trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ erarbeiten trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ erarbeiten trong Tiếng Đức.

Từ erarbeiten trong Tiếng Đức có các nghĩa là đạt được, thu được, giành được, được, phát triển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ erarbeiten

đạt được

(achieve)

thu được

(acquire)

giành được

(achieve)

được

(acquire)

phát triển

(to develop)

Xem thêm ví dụ

Die Antwort auf diese Frage sollen die Mitglieder in Zweiergruppen erarbeiten, die jeweils eine Formulierung aus den Abendmahlsgebeten in Lehre und Bündnisse 20:77,79 sowie dem Ratschlag in Lehre und Bündnisse 59:9 auswählen und besprechen.
Để trả lời câu hỏi này, hãy mời các tín hữu làm việc theo từng cặp để chọn ra và thảo luận một cụm từ trong các lời cầu nguyện tiệc thánh Giáo Lý và Giao Ước 20:77, 79 và lời khuyên bảo trong Giáo Lý và Giao Ước 59:9.
Und du erarbeitest dir deine Kräfte.
Em phải làm việc đểđược sức mạnh.
Sie müssen es für sich selbst erarbeiten.
Họ phải tự mình nhận được ánh sáng đó.
Sie erarbeiten mit der CIA und dem Verteidigungsministerium alles, was Sie wegen der Logistik und Sicherheit wissen müssen.
Cô phối hợp với CIA và Bộ Quốc phòng để thu xếp các vấn đề hậu cần và an ninh cần thiết.
Höchstwahrscheinlich wird er Lösungen erarbeiten, die wirklich praktikabel sind.
Cho nên anh thi hành công việc rất có thể biết giải quyết các vấn đề cách hữu hiệu.
Jetzt komme ich zurück zur Idee des neuen sozialen Unternehmens die Ich erarbeite.
Bây giờ tôi quay trở lại ý tưởng về một hoạt động kinh doanh xã hội mới mà tôi đang nghiên cứu.
Es half, die Klage zu erarbeiten, die 1954 zur Entscheidung des United States Supreme Court führte, die die gesetzliche Rassentrennung von schwarzen und weißen Kindern an öffentlichen Schulen beendete.
Năm 1954 Tối cao Pháp viện Hoa Kỳ ra phán quyết chấm dứt tình trạng phân cách học sinh da trắng và da màu tại các trường công lập.
21 Vertrauen in Jehovas weise Anleitung — das entsteht, wie wir gesehen haben, nicht von allein, sondern das muss man sich erarbeiten.
21 Như chúng ta vừa thảo luận, lòng tin cậy nơi những chỉ dẫn của Đức Giê-hô-va không tự nhiên mà có, chúng ta cần nỗ lực vun trồng.
Ein eben erst ordinierter Priester wird in einer Unterredung vom Bischof aufgefordert, sich die Auszeichnung „Pflicht vor Gott“ zu erarbeiten.
Trong một cuộc phỏng vấn với vị giám trợ của mình, một thầy tư tế mới được khuyên nên đạt được Giải Thưởng Bổn Phận đối với Thượng Đế.
Die Antwort auf diese Frage sollen die Mitglieder in Zweiergruppen erarbeiten, die jeweils eine Formulierung aus den Abendmahlsgebeten in Lehre und Bündnisse 20:77,79 sowie dem Ratschlag in Lehre und Bündnisse 59:9 auswählen und besprechen.
Để trả lời câu hỏi này, hãy mời các tín hữu làm việc theo từng cặp để chọn ra và thảo luận một cụm từ trong các lời cầu nguyện Tiệc Thánh trong Giáo Lý và Giao Ước 20:77, 79 và lời khuyên bảo trong Giáo Lý và Giao Ước 59:9.
Sie gibt uns Wissen und Erkenntnis, Führung und die Kraft, zu lernen und uns ein Zeugnis zu erarbeiten, Macht, Reinigung, durch die wir Sünde überwinden, sowie Trost und die Ermutigung, in Bedrängnissen treu zu bleiben.
Ân tứ này cung cấp sự hiểu biết, hướng dẫn và sức mạnh để học hỏi và đạt được một chứng ngôn, quyền năng, sự thanh tẩy để khắc phục tội lỗi, và sự an ủi cùng lời khuyến khích để luôn trung thành trong khi hoạn nạn.
Kapitel 36 in Band 2 soll Jugendlichen helfen, sich selbst Argumente zu erarbeiten, die für die Existenz Gottes sprechen.
Chương 36 của Tập 2 có thể giúp con vận dụng lý trí để vun đắp niềm tin vững chắc nơi sự hiện hữu của Đức Chúa Trời.
Wir dachten uns richtige Projekte aus — zum Beispiel ein Modell der Arche Noah bauen oder einen Zeitstrahl zum Ablauf biblischer Ereignisse erarbeiten.
Và cũng có những chương trình khác như làm mô hình tàu Nô-ê hoặc vẽ đường thời gian của các sự kiện trong Kinh Thánh.
Von Moroni haben die Schüler gelernt, dass Gott, da er unveränderlich ist, Wunder gemäß dem Glauben seiner Kinder vollbringt und dass er uns Segnungen gewährt, mit deren Hilfe wir uns die Errettung erarbeiten können, wenn wir im Namen Jesu Christi voll Glauben zum Vater im Himmel beten.
Từ Mô Rô Ni, học sinh đã học được rằng vì Thượng Đế là bất biến, nên Ngài sẽ ban cho các phép lạ theo đức tin của con cái Ngài và rằng nếu chúng ta cầu nguyện trong đức tin lên Cha Thiên Thượng trong danh của Chúa Giê Su Ky Tô, thì Ngài sẽ ban cho các phước lành mà sẽ giúp chúng ta thực hiện sự cứu rỗi của mình.
Eine Einstellung, die von Mitgefühl und Erbarmen zeugt, muss man sich also erarbeiten.
Vì thế, chúng ta phải cố gắng vun trồng một tấm lòng biết cảm thông.
Das Wesentliche des Plans war, dass der Mensch die Möglichkeit bekommen sollte, sich mit Gottes Hilfe auf der Erde seine eigene Errettung zu erarbeiten.
Tính chất của kế hoạch là con người sẽ có cơ hội để thực hiện sự cứu rỗi của chính mình trên thế gian, với sự giúp đỡ của Thượng Đế.
In Zusammenarbeit mit den Entwicklungsländern Strategien zur Schaffung menschenwürdiger und sinnvoller Arbeitsplätze für junge Menschen erarbeiten und umsetzen.
Thông qua hợp tác với các nước đang phát triển tăng cường và thực hiện chiến lược tạo việc làm thích hợp và hữu ích cho thanh niên.
Daniel aber, könnte ich mir vorstellen, war wie viele von uns. Er musste sich sein Zeugnis erarbeiten.
Nhưng tôi tưởng tượng rằng Đa Ni Ên giống như nhiều người trong chúng ta đã phải cố gắng để có được chứng ngôn.
„MEINEM Mann und mir ist es gelungen, eine Therapie zu finden und unser Leben umzustellen. Wir haben alles darangesetzt, Strategien zu erarbeiten, die mir helfen, damit leben zu können“, erzählt Ruth, die seit vielen Jahren an Depressionen leidet.
Chị Dung bị trầm cảm nhiều năm nay nói: “Vợ chồng tôi đến bác sĩ để tìm cách chữa trị, đồng thời cũng điều chỉnh lối sống và cố gắng tạo nếp sinh hoạt phù hợp với tôi.
Aber es ist wichtig zu verstehen das viele der Ursprünge unserer Industrie - sogar Henry Ford - von der Idee des Spielens kommen und Dinge in Gruppen erarbeiten.
Nhưng nó quan trọng là hiểu rằng nhiều nguồn gốc của nền công nghiệp của chúng ta -- thậm chí như Henry Ford --- đến từ các ý tưởng vận dụng và khám phá mọi thứ theo nhóm.
Die Mütter der Jungen Damen dürfen sich gern ebenfalls die Auszeichnung für die Junge Dame erarbeiten.
Những người mẹ được hoan nghênh để tham gia với các thiếu nữ trong việc nhận được Sự Công Nhận Người Thiếu Nữ.
Die Sportlehrer der Schule waren äußerst ablehnend eingestellt und verweigerten ihnen jede Möglichkeit, durch Alternativen die für das Erreichen des Kursziels erforderliche Punktzahl zu erarbeiten.
Ban thể dục phản đối dữ dội và không cho các học sinh đó tập môn khác để lấy điểm thể dục.
Kapitel 2 betont, daß alle sich Christus beugen werden und daß jeder seine eigene Errettung erarbeiten muß.
Chương 2 nhấn mạnh rằng tất cả mọi người đều phải quỳ xuống trước Đấng Ky Tô và rằng mỗi người phải làm nên sự cứu rỗi cho chính mình.
Die Schüler sollen überlegen, von welchen Evangeliumswahrheiten, Grundsätzen oder Lehren man sich wohl ein Zeugnis erarbeiten könnte.
Mời học sinh đề nghị bất cứ lẽ thật phúc âm, nguyên tắc, hoặc giáo lý nào mà người ta có thể tìm kiếm một bằng chứng thuộc linh cho những điều đó.
Wäre es sinnvoll, für diejenigen, die solche Aufgaben erhalten, eine Liste von Quellenangaben zu erarbeiten oder Quellenmaterial zusammenzustellen?
Có nên liệt kê sẵn những nguồn tham khảo, hoặc soạn sẵn những tài liệu để cung cấp cho người làm bài không?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ erarbeiten trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.