Erde trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Erde trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Erde trong Tiếng Đức.

Từ Erde trong Tiếng Đức có các nghĩa là đất, Trái Đất, trái đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Erde

đất

noun

Man glaubte, dass die Erde eine Scheibe wäre.
Trái đất từng được tin rằng nó là một mặt phẳng.

Trái Đất

proper

Man glaubte, dass die Erde eine Scheibe wäre.
Trái đất từng được tin rằng nó là một mặt phẳng.

trái đất

proper

Man glaubte, dass die Erde eine Scheibe wäre.
Trái đất từng được tin rằng nó là một mặt phẳng.

Xem thêm ví dụ

Die Schreiber der Evangelien wußten, daß Jesus im Himmel gelebt hatte, bevor er auf die Erde kam.
Những người viết Phúc Âm biết rằng Chúa Giê-su đã sống trên trời trước khi xuống đất.
Das Königreich wird alle von Menschen geschaffenen Herrschaftsformen beseitigen und die einzige Regierung der Erde sein.
Nước Trời sẽ đánh tan tất cả sự cai trị do con người lập ra và trở thành chính phủ duy nhất trên đất.
Ihr sollt die Welt auf die Herrschaft des Erretters im Millennium vorbereiten, indem ihr mithelft, die Auserwählten von den vier Enden der Erde zu sammeln, damit alle, die sich dafür entscheiden, das Evangelium Jesu Christi mit all seinen Segnungen empfangen können.
Các em phải giúp chuẩn bị thế gian cho sự trị vì trong thời kỳ ngàn năm của Đấng Cứu Rỗi bằng cách giúp quy tụ những người được Chúa chọn từ bốn phương trời, để tất cả những người chọn làm như vậy có thể nhận được phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và tất cả các phước lành của phúc âm.
Als er auf der Erde war, predigte er: „Das Königreich der Himmel hat sich genaht.“
Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó.
Niemand von uns kann hier auf Erden jemals all die heilsamen Folgen des Sühnopfers ausreichend würdigen.
Trong cuộc sống trần thế, không một ai trong chúng ta có thể biết ơn đủ một cách trọn vẹn những kết quả mang lại lợi ích của Sự Chuộc Tội.
Er sah die Erde plötzlich dicht vor seinem Gesicht.
Ông nhìn thấy mặt đất đột nhiên gần khuôn mặt của mình.
Erstens sollten sie sich um die Erde kümmern, sie gut pflegen und sie mit ihren Nachkommen bevölkern.
Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở.
Im Gehirn eines einzigen Menschen gibt es mehr Zellen, als Menschen auf der Erde leben.
Bộ não của con người có nhiều thành phần còn hơn số người sống trên đất.
Robotergesteuertes Reparieren oder Warten könnte die Lebenszeit von hunderten Satelliten verlängern, welche die Erde umkreisen.
Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất.
3 Und es begab sich: Sie liefen mit aller Kraft und kamen hinein zum Richterstuhl, und siehe, der oberste Richter war zur Erde gefallen und alag in seinem Blut.
3 Và chuyện rằng, họ chạy hết sức mau đến ghế xét xử; và này, vị trưởng phán quan đã ngã xuống đất, và anằm chết trên vũng máu của ông ta.
Diese Erkenntnis zu erlangen ist letzten Endes das, wonach alle Kinder Gottes auf der Erde streben.
Việc đạt được sự hiểu biết này cuối cùng sẽ là công cuộc tìm kiếm của tất cả các con cái của Thượng Đế trên thế gian.
Eines Tages werden alle auf der Erde Brüder und Schwestern sein und den wahren Gott und Vater aller gemeinsam anbeten.
Một ngày nào đó tất cả những người sống trên đất sẽ là anh chị em với nhau, hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật và là Cha của mọi người.
11, 12. (a) Auf welche Weise verließ Christus die Erde?
11, 12. a) Đấng Christ đã lìa trái đất bằng cách nào?
Es ist eine Zeit, in der der Herr mindestens einen bevollmächtigten Diener auf der Erde hat, der das heilige Priestertum trägt und der von Gott den Auftrag hat, den Bewohnern der Erde das Evangelium zu bringen und die damit einhergehenden heiligen Handlungen zu vollziehen.
Đó là một thời kỳ trong đó Chúa có ít nhất một người tôi tớ có thẩm quyền trên thế gian, là người mang thánh chức tư tế và có một nhiệm vụ thiêng liêng phải rao giảng phúc âm và thực hiện các giáo lễ của phúc âm đó.
Auch segnete Gott sie, und Gott sprach zu ihnen: ‚Seid fruchtbar, und werdet viele, und füllt die Erde, und unterwerft sie euch‘ “ (1.
Đức Chúa Trời ban phước cho loài người và phán rằng: Hãy sanh-sản, thêm nhiều, làm cho đầy-dẫy đất; hãy làm cho đất phục-tùng” (Sáng-thế Ký 1:27, 28).
♫ Wir sind bis zur Erde auf weiteres geschlossen ♫
♫ Chúng ta ở rất gần trái đất chỉ đợi đến khi có tín hiệu ♫
Seit 1914 nimmt der symbolische Reiter auf dem feuerfarbenen Pferd den Frieden von der Erde
Kể từ năm 1914, người cưỡi ngựa sắc hồng tượng trưng này đã lấy hòa bình khỏi đất
Nimmt man das, was auf der Erde geschieht, tatsächlich als Gottes Willen hin, wenn man betet: „Dein Wille geschehe . . . auch auf der Erde“?
Vậy khi cầu nguyện ‘Ý Cha được nên ở đất’, chúng ta đồng ý rằng những điều xảy ra trên đất là do ý Đức Chúa Trời phải không?
62 und aRechtschaffenheit werde ich aus dem Himmel herabsenden, und bWahrheit werde ich caus der Erde hervorgehen lassen, um dZeugnis zu geben von meinem Einziggezeugten, seiner eAuferstehung von den Toten, ja, und auch der Auferstehung aller Menschen; und Rechtschaffenheit und Wahrheit werde ich über die Erde fegen lassen wie eine Flut, um meine fAuserwählten von den vier Enden der Erde an eine Stätte zu sammeln, die ich bereiten werde, eine Heilige Stadt, damit mein Volk sich die Lenden gürte und ausschaue nach der Zeit meines Kommens; denn dort wird meine Wohnstätte sein, und sie wird Zion heißen, ein gNeues Jerusalem.
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
Länder auf der ganzen Erde kamen angesichts der Schwere und des weltweiten Ausmaßes der Bedrohung rasch überein, den Terrorismus zu bekämpfen.
Trước tình trạng nạn khủng bố lan rộng và có tính cách toàn cầu, các quốc gia trên thế giới đã mau lẹ liên kết với nhau để chống lại khủng bố.
„Wie im Himmel so auch auf der Erde
“Ở đất như trời!”
8 Die Lage ist heute sogar noch schlimmer als vor der Flut der Tage Noahs, als ‘die Erde mit Gewalttat erfüllt wurde’.
8 Tình trạng ngày nay còn tệ hơn cả tình trạng trước trận Nước Lụt vào thời Nô-ê nữa, khi “thế-gian... đầy-dẫy sự hung-ác”.
Dort heißt es: „Ich sage euch: Könnt ihr euch vorstellen, ihr würdet die Stimme des Herrn hören, dass sie an jenem Tag zu euch spricht: Kommt her zu mir, ihr Gesegneten, denn siehe, eure Werke sind die Werke der Rechtschaffenheit gewesen auf dem Antlitz der Erde?“
Câu này đọc: “Tôi hỏi các người, phải chăng các người có thể tưởng tượng là vào ngày đó mình sẽ được nghe tiếng nói của Chúa phán rằng: Các ngươi là những kẻ được phước, hãy đến cùng ta, vì này, những việc làm của các ngươi trên mặt đất là những việc làm ngay chính?”
Dadurch würde Jehovas Name mehr als je zuvor verherrlicht werden, und es würde die Grundlage für die endgültige Segnung aller Familien der Erde gelegt werden.
Các biến cố đó giờ đây hẳn sẽ làm rạng danh Đức Giê-hô-va hơn trước nhiều và cuối cùng sẽ dẫn đến ân phước cho tất cả các gia đình trên đất.
Der Reiche, der zu Jesus kam, wollte also ewiges Leben auf der Erde erlangen.
Người trẻ tuổi giàu có đến với Chúa Giê-su muốn nhận được sự sống đời đời trên đất.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Erde trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.