ergänzt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ergänzt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ergänzt trong Tiếng Đức.

Từ ergänzt trong Tiếng Đức có các nghĩa là quá mức, thái quá, quá đáng, quá đỗi, quá độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ergänzt

quá mức

thái quá

quá đáng

quá đỗi

quá độ

Xem thêm ví dụ

Im Bericht "Zielvorhabenfluss" werden die Schritte nicht ergänzt.
Báo cáo Luồng mục tiêu không chèn lấp các bước.
Fehlende Daten können jederzeit ergänzt werden und auch das Ändern oder Löschen dieser Daten ist möglich.
Bạn có thể thêm dữ liệu bị thiếu bất cứ lúc nào và bạn có thể thay đổi hoặc xóa dữ liệu đó nếu cần.
„Und eines Tages werden wir alle wieder beisammen sein und auch wieder in die Schule gehen", ergänzt Salem.
"Một ngày nào đó, tất cả chúng ta sẽ lại có thể vui chơi và trở lại trường học như chúng ta đã từng làm trước đây," Salem nói.
So wie im Neuen Testament die Evangelien gemeinsam eine vollständigere Beschreibung des Lebens und Wirkens Christi enthalten, ergänzt jeder Bericht über Josephs erste Vision das Gesamtbild mit besonderen Einzelheiten und Gesichtspunkten.
Giống như mỗi Sách Phúc Âm trong Kinh Tân Ước mà khi kết hợp lại với nhau đã mô tả một cách đầy đủ hơn đời sống và giáo vụ của Đấng Ky Tô, mỗi một bài tường thuật này mô tả Khải Tượng Thứ Nhất của Joseph đã thêm vào chi tiết độc đáo và quan điểm về kinh nghiệm trọn vẹn.
Die Schüler sollten vorschlagen, dass der Satz durch das Wort Glauben ergänzt wird.
Học sinh nên đề nghị từ đức tin để hoàn tất câu này.
Irgendwann ergänzte ich eine Frage auf dem Formular, das Menschen bat, sich selbst einzustufen, auf einer Skala von 1 bis 100 Prozent schwul.
Khi tôi thêm một câu hỏi vào bảng hỏi trước khi chụp hình yêu cầu mọi người tự đánh giá mình trên một thang chia từ 1 đến 100 phần trăm đồng tính.
Erbeutete japanische Verpflegung ergänzte die amerikanischen Rationen, sodass diese nach Plan für etwa 14 Tage reichen würden.
Ngoài ra, việc chiếm được kho dự trữ của quân Nhật giúp cho người Mỹ đủ lương thực sử dụng trong 14 ngày.
Anfänglich bestand die leitende Körperschaft aus den Aposteln Jesu Christi, später wurde sie durch ältere Männer der Versammlung in Jerusalem ergänzt.
Hội đồng lãnh đạo lúc đầu gồm có các sứ đồ của Chúa Giê-su Christ nhưng sau này bao gồm cả trưởng lão hội thánh ở Giê-ru-sa-lem.
Ägyptische Hieroglyphen wurden mit Determinativen (Deutezeichen) ergänzt, die zwar nicht ausgesprochen wurden, aber den Bedeutungsbereich eines Wortes angaben.
Trong lối viết bằng chữ tượng hình, một số ký hiệu không phát âm được thêm vào một chữ để cho biết chữ đó thuộc loại nào.
Zwar wäre es nicht ungesetzlich gewesen, wenn die Bundesregierung von sich aus die Verfassung ergänzt hätte, doch der Oberste Gerichtshof entschied, dass Premierminister Pierre Trudeau aufgrund des Gewohnheitsrechts verpflichtet sei, die Provinzregierungen zu konsultieren und ihre Zustimmung einzuholen.
Theo luật, chính phủ liên bang có thể đơn phương sửa đổi hiến pháp, nhưng Tòa án Tối cao đã phán quyết rằng Thủ tướng Pierre Trudeau cần phải hỏi ý kiến của các tỉnh bang và nhận sự đồng ý.
Das ist unser derzeitiger Stand, und ich habe noch einige Schlussbemerkungen, nämlich, dass dies eine andere Methode ist, durch die mittlerweile die Biologie die Chemie bei einigen unserer gesellschaftlichen Vorstöße auf diesem Gebiet ergänzt, und diese biologischen Ansätze treten in verschiedenen Formen zutage. Wenn man an die Gentechnik denkt, haben wir inzwischen Enzyme für industrielle Fertigung, Enzyme, genetisch konstruierte Enzyme in Lebensmitteln.
Đây chính là nơi chúng ta đứng ở hiện tại, và tôi chỉ còn vài ý cuối cùng, chính là một cách khác mà trong đó sinh học đang trở thành trợ thủ cho hóa học trong một vài lợi ích xã hội và những giải pháp sinh học này đang phát triển với nhiều dạng khác nhau, và khi bạn nghĩ về tái cấu trúc gen, chúng ta nay đã có những enzym cho những quá trình công nghiệp, enzym, những enzym tái cấu trúc gene trong thức ăn.
Vielmehr ergänzt sie ihren Mann und ist ihm eine Gehilfin.
Thay vì thế, vai trò của nàng là phụ tá, giúp đỡ chồng.
Ich habe diese Linse ergänzt und ein paar weitere Dinge.
Tôi đã thêm ống kính điều chỉnh vào thiết kế của anh cùng với một vài thứ khác.
Zum Beispiel ist es wahrscheinlich zulässig, wenn Augenzeugen selbst aufgenommenes Videomaterial veröffentlichen, das Gewaltakte gegen Menschen auf einer Demonstration zeigt, solange diese Inhalte um relevante Informationen ergänzt werden.
Ví dụ: một video do một nhà báo công dân đăng có thước phim về người biểu tình bị đánh đập sẽ có khả năng được phép xuất hiện trên YouTube nếu video đó có ngữ cảnh liên quan.
Ihr Glaube hat den unseren gemehrt, Ihr Zeugnis hat das unsere ergänzt.
Đức tin của các anh chị em đã làm cho đức tin của chúng tôi gia tăng; các chứng ngôn của các anh chị em đã thêm vào chứng ngôn của chúng tôi.
Bischof Roberts ergänzt: „Ich habe gesehen, wie diese Notizen das Lernen und den Meinungsaustausch auch unter der Woche immer wieder beflügeln, weil die Brüder einander ihre Gedanken und Eindrücke per E-Mail mitteilen und somit ihr Kollegium stärken.“
Giám Trợ Roberts nói thêm: “Từ những lá thư ngắn đó, tôi đã nhìn thấy tinh thần chia sẻ và học hỏi liên tục trong suốt tuần khi các anh em thảo luận qua email thêm những ý nghĩ và cảm xúc, củng cố nhóm túc số của họ.”
Hat Eames noch was ergänzt?
Eames có cho thêm gì vào không?
Zum Ausprobieren: Aufschreiben, was man an seinem Partner liebt und schätzt und wo man sich gut ergänzt.
Hãy thử cách này: Hãy ghi ra ba điều: những điều bạn thích, những điều bạn rất thích nơi bạn đời và những điểm hai người hợp nhau.
Heidi ergänzt noch: „Jeder hat sich notiert, was er sich so vorgenommen hat, und wir gehen das an unserem Studierabend immer wieder mal durch, um zu sehen, wie weit wir gekommen sind.“
Chị Heidi cho biết thêm: “Mỗi người chúng tôi đều ghi lại những mục tiêu thiêng liêng. Trong buổi học gia đình, chúng tôi thường xem lại để biết mình đã đạt được mục tiêu nào”.
Spätere Schriftsteller bauten auf Mores Ideen auf und ergänzten sie durch ihre eigenen.
Những nhà văn kế tiếp xây dựng trên ý tưởng của ông More bằng cách thêu dệt thêm.
Ergänzt wird sie durch eine Gedenktafel, die 1977 vom Erinnerungskomitee für Emma Lazarus gestiftet wurde und das Leben der Dichterin würdigt.
Nó được đặt cùng với một tấm bảng nhỏ ca ngợi cuộc đời của nữ thi sĩ do Ủy ban Tưởng niệm Emma Lazarus trao tặng năm 1977.
Ich möchte heute von der Fülle des wiederhergestellten Evangeliums Jesu Christi Zeugnis ablegen, die die Glaubensvorstellungen anderer Konfessionen, sowohl der christlichen als auch der nichtchristlichen, ergänzt.
Hôm nay tôi muốn làm chứng về sự trọn vẹn của phúc âm phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô mà thêm vào những niềm tin tôn giáo của các giáo phái khác, cả Ky Tô hữu lẫn không phải Ky Tô hữu.
Doch das, was sie sehen, ergänzt sich häufig, statt sich zu widersprechen.
Tuy nhiên, quan điểm của họ thường bổ sung cho nhau thay vì trái nghịch nhau.
Und er ergänzte dies um die Möglichkeit, daß viele prähistorische Arten ausgestorben sein könnten.
ông đã đi đến kết luận là nó có khả năng nhiều loài từng tồn tại trong thời tiền sử có thể đã bị tuyệt chủng.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ergänzt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.