Ergänzung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Ergänzung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Ergänzung trong Tiếng Đức.

Từ Ergänzung trong Tiếng Đức có các nghĩa là bổ sung, phần bổ sung, bổ-trợ, bổ trợ, đính kèm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Ergänzung

bổ sung

(supplement)

phần bổ sung

(supplement)

bổ-trợ

bổ trợ

(supplement)

đính kèm

Xem thêm ví dụ

Erste Ergänzung war die Stream-I/O-Bibliothek, die Ersatz für traditionelle C-Funktionen wie zum Beispiel printf() und scanf() bietet.
Thư viện C++ đầu tiên thêm vào là iostream.h cung cấp cơ sở để thay thế các hàm C truyền thống như là printf và scanf.
Als Ergänzung zu verschiedenen Auftritten in Fernsehshows und Radio-Programmen wie beispielsweise das Kabaret Olgi Lipińskiej, Irena Kwiatkowska und ihre Gäste, war er auch Lehrer in Fernsehshows wie Fabryka Gwiazd oder Jak oni śpiewają.
Ngoài việc xuất hiện trên các chương trình truyền hình tivi va đài phát thanh như Kabaret Olgi Lipin Kiej (Olga Lipińska Cabaret), Irena Kwiatkowska and her Guests (Irena Kwiatkowska và nghững người khách)....Ông còn chi huy vũ đạo tại các chương trình như "Star Akademy"," Tak Oni Śpiewaja".
Ich fing an die ersten Videos auf Youtube zu veröffentlichen, eigentlich nur als eine Art von Nice-to-have, nur eine Ergänzung für meine Cousins -- etwas, das ihnen vielleicht als Auffrischung oder sowas dienen könnte.
Và tôi bắt đầu đưa những video YouTube của mình lên thực sự thì đây chỉ như là việc có-thì-tốt, đó chỉ là tài liệu bổ trợ cho những người em họ của tôi -- thứ mà có thể giúp bồi dưỡng kiến thức thêm cho chúng hoặc tương tự như vậy.
Eine sorgfältige Überprüfung der Liste mit den Änderungen ... zeigt, dass es keine Änderungen und keine Ergänzungen gibt, die nicht mit dem Originaltext übereinstimmen.
“... Việc thận trọng kiểm lại bản liệt kê những sửa đổi ... cho thấy rằng không có một điều sửa đổi hay thêm vào nào mà không phù hợp hoàn toàn với nguyên bản.
Sie können sich die automatische Ausrichtung als einfache Ergänzung mit großer Wirkung für die bereits eingerichtete Ausrichtung vorstellen.
Hãy nghĩ tính năng nhắm mục tiêu tự động là tiện ích bổ sung có tác động mạnh, bổ sung cho tiêu chí nhắm mục tiêu mà bạn đã thiết lập.
Die ausländische Finanzhilfe, größtenteils aus dem Vereinigten Königreich und Japan, stellt eine entscheidende Ergänzung des BIP dar; es entsprach in den vergangenen Jahren etwa 25 % bis 50 % des BIP.
Viện trợ nước ngoài, chủ yếu đến từ Australia, New Zealand và Nhật Bản, là một nguồn hỗ trợ quan trọng, không thay đổi trong những năm gần đây, chiếm khoảng từ 25% đến 50% GDP.
Ich gab dir diesen Auftrag, denken, dass Sie einen kompetenten Mitarbeiter waren, und dies - dieser - dieser Auszug aus einem Comic farbigen Ergänzung ist das Ergebnis! "
Tôi đưa cho bạn hoa hồng này, nghĩ rằng bạn là một nhân viên có thẩm quyền, và điều này chiết xuất từ một bổ sung màu truyện tranh này là kết quả "!
Ergänzungen A zu PfeileKCharselect unicode block name
KCharselect unicode block name
Dieses Produkt entspricht der Richtlinie 2011/65/EU des Europäischen Parlaments und des Rates vom 8. Juni 2011 zur Beschränkung der Verwendung bestimmter gefährlicher Stoffe in Elektro- und Elektronikgeräten (RoHS, Restriction of Hazardous Substances) sowie deren Ergänzungen.
Sản phẩm này tuân thủ Chỉ thị 2011/65/EU ngày 8 tháng 6 năm 2011 của Nghị viện và Hội đồng châu Âu về hạn chế việc sử dụng một số chất nguy hiểm nhất định trong thiết bị điện và điện tử (RoHS) cũng như các phần sửa đổi của Chỉ thị.
Es ist eine schöne ironische Ergänzung meiner Sammlung der versagenden Organe.
Tôi nghĩ đây sẽ là một thứ độc đáo đầy mỉa mai được thêm vào... bộ sưu tập những cơ quan nội tạng bị suy thoái của tôi.
Diese Paraphrasen waren als Ergänzung zum Bibeltext gedacht, nie als Ersatz dafür.
Những bản diễn ý này được dùng song song với Kinh Thánh chứ không bao giờ nhằm mục đích thay thế Kinh Thánh.
Änderungen wurden bei der Zeichensetzung und einigen kleineren Nebensächlichkeiten vorgenommen, die berichtigt werden mussten. Aber keine Änderung oder Ergänzung hat auch nur einen einzigen ursprünglichen Gedanken verändert.
Những sửa đổi đã được thực hiện trong cách chấm câu và một vài vấn đề cần sửa đổi nhỏ nhặt khác, nhưng chưa bao giờ có bất cứ điều sửa đổi hay bổ sung nào lại thay đổi một ý nghĩ đầu tiên.
Manchmal werden göttliche Grundsätze durch gut gemeinte, meist jedoch nicht inspirierte Ergänzungen verkompliziert, sodass die Reinheit göttlicher Wahrheit durch menschliche Zusätze verwässert wird.
Đôi khi, các nguyên tắc thiêng liêng do những người có thiện chí—nhưng không hề được soi dẫn—giải thích sâu hơn những gì Chúa đã mặc khải, làm phức tạp hóa vấn đề với những điều thêm bớt, do đó giảm đi sự trong sáng của lẽ thật thiêng liêng.
Als Jehova die Ehe einführte, wollte er, dass die Frau für ihren Mann ein „Gegenstück“ oder eine „Ergänzung“ ist (1.
Khi thiết lập hôn nhân, Đức Giê-hô-va giao cho người vợ vai trò kẻ giúp-đỡ”.
Mit diesen Ergänzungen können Sie Chrome noch vielseitiger verwenden.
Với những nội dung bổ sung này, bạn có thể làm được nhiều việc hơn với Chrome.
Die Kirche war eine Ergänzung seiner Familie.
Giáo Hội là một phần bổ túc cho nhà của cha con.
Welche wichtigen Ergänzungen kamen zu diesem „Wort“ hinzu?
Có những điều nào bổ túc thêm vào “lời tiên-tri” đó?
Du wärst eine exzellente Ergänzung für das Team, Claire.
Cháu sẽ là một thành phần hoàn hảo cho cuộc nghiên cứu, Claire.
Sara war für Abraham eine wirklich gute Frau, eine echte Ergänzung.
Sa-ra thật sự là người vợ hiền, là người bổ trợ cho Áp-ra-ham.
Bitten Sie ein paar Schüler, denen das nicht unangenehm ist, 1 Nephi 17:51 mit ihren Ergänzungen vorzulesen.
Cân nhắc việc mời các học sinh nào cảm thấy thoải mái khi làm như vậy để đọc to 1 Nê Phi 17:51 với những chỗ họ đã thay thế.
Diese zusätzlichen Versammlungen können wertvolle Ergänzungen zum Unterricht am Sonntag sein, insbesondere für Schwestern, die in der PV oder JD tätig oder sonntags verhindert sind.
Các buổi họp thêm này có thể là phần bổ sung hữu ích cho lớp học ngày Chúa Nhật, nhất là đối với các chị em phục vụ trong Hội Thiếu Nhi, Hội Thiếu Nữ, hoặc không thể tham dự các buổi họp ngày Chúa Nhật được.
Danke für die Ergänzung.
Cảm ơn đã nói.
In den frühen 1980er Jahren wurde es eine Ergänzung zu UUCP, das vor allem für den E-Mail-Verkehr periodisch verbundener Rechner genutzt wurde.
Vào đầu những năm 1980, nó đã trở thành một bổ sung cho UUCP, được sử dụng chủ yếu cho các máy tính kết nối định kỳ dùng cho việc lưu hành e-mail.
Inwiefern sind die Worte des Jakobus eine Ergänzung des von Paulus Gesagten, statt ihm zu widersprechen?
Lời của Gia-cơ bổ túc chứ không mâu thuẫn với lời của sứ đồ Phao-lô như thế nào?
Google übernimmt keine Verantwortung für Störungen im Radio- und Fernsehempfang, die durch nicht autorisierte Änderungen an diesen Geräten oder ihrem Zubehör oder durch den Ersatz oder die Ergänzung anderer als der von Google angegebenen Verbindungskabel und Zubehörteile verursacht werden.
Google không chịu trách nhiệm về bất kỳ sự can nhiễu vô tuyến hay truyền hình nào gây ra do việc sửa đổi trái phép các thiết bị hoặc phụ kiện này, do thay thế hoặc lắp ráp cáp kết nối và thiết bị không được Google quy định.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Ergänzung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.