ergehen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ergehen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ergehen trong Tiếng Đức.
Từ ergehen trong Tiếng Đức có các nghĩa là chịu đựng, xảy ra, chịu, ra, xảy đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ergehen
chịu đựng(tolerate) |
xảy ra
|
chịu(tolerate) |
ra(go out) |
xảy đến
|
Xem thêm ví dụ
„Wir müssen auch bemüht sein, zu erkennen, wenn wir uns vom Geist des Herrn entfernen, sodass er keinen Platz in uns hat, um uns auf den Pfaden der Weisheit zu führen, damit wir gesegnet seien, es uns wohl ergehe und wir bewahrt bleiben (siehe Mosia 2:36). “Chúng ta cũng nên cố gắng phân biệt khi nào chúng ta ‘tự lánh xa khỏi Thánh Linh của Chúa, khiến Ngài không còn chỗ đứng trong [chúng ta] để hướng dẫn [chúng ta] vào những nẻo đường của sự khôn ngoan, ngõ hầu [chúng ta] được phước, được thịnh vượng và được bảo tồn’ (Mô Si A 2:36). |
In mancher Hinsicht war das eine ähnliche Einladung, wie Gott sie an den Apostel Paulus ergehen ließ, dem er in einer Vision einen Mann zeigte, der ihn bat: „Komm herüber nach Mazedonien, und hilf uns!“ Lời mời gọi từa tựa như lời Đức Chúa Trời đã kêu gọi sứ đồ Phao-lô, khi có lần nọ ông nhận được một sự hiện thấy về một người đàn ông kia nài nỉ: “Hãy qua xứ Ma-xê-đoan mà cứu giúp chúng tôi” (Công-vụ các Sứ-đồ 16:9, 10). |
7 Und nun, meine Söhne, möchte ich, daß ihr daran denkt, eifrig darin zu aforschen, damit ihr davon Nutzen habt; und ich möchte, daß ihr die bGebote Gottes haltet, damit es euch cwohl ergehe im Land gemäß den dVerheißungen, die der Herr unseren Vätern gemacht hat. 7 Và giờ đây, hỡi các con trai của cha, cha mong rằng các con nên nhớ atìm tòi những điều đó một cách cần mẫn, để các con có thể nhờ đó mà được lợi ích; và cha cũng mong rằng các con biết btuân giữ các lệnh truyền của Thượng Đế, để các con được cthịnh vượng trong xứ này theo như lời Chúa đã dhứa với tổ phụ chúng ta. |
Crixus wird es in kleinen Arenen besser ergehen, bis er genesen ist. Crixus sẽ tốt hơn khi ở một nơi bé hơn. Cho đến khi hắn thực sự hồi phục |
Jehova Gott lässt die gütige Einladung ergehen: „Jeder, den dürstet, komme; jeder, der wünscht, nehme Wasser des Lebens kostenfrei“ (Offenbarung 22:1, 2, 17). Giê-hô-va Đức Chúa Trời ân cần mời: “Ai khát, khá đến. Kẻ nào muốn, khá nhận lấy nước sự sống cách nhưng không”.—Khải-huyền 22:1, 2, 17. |
Der Apostel Johannes ließ die Aufforderung ergehen: „Geliebte, glaubt nicht jeder inspirierten Äußerung, sondern prüft die inspirierten Äußerungen, um zu sehen, ob sie von Gott stammen“ (1. Sứ đồ Giăng khuyên giục: “Hỡi kẻ rất yêu-dấu, chớ tin-cậy mọi thần, nhưng hãy thử cho biết các thần có phải đến bởi Đức Chúa Trời chăng” (1 Giăng 4:1). |
Sie sagt zum Beispiel: „Wer mit Weisen wandelt, wird weise werden, wer sich aber mit den Unvernünftigen einläßt, dem wird es schlecht ergehen“ (Sprüche 13:20). Thí dụ, Kinh-thánh nói: “Ai giao-tiếp với người khôn-ngoan, trở nên khôn-ngoan; nhưng kẻ làm bạn với bọn điên-dại sẽ bị tàn-hại” (Châm-ngôn 13:20). |
„Wer mit Weisen wandelt, wird weise werden, wer sich aber mit den Unvernünftigen einlässt, dem wird es schlecht ergehen“ (Sprüche 13:20). “Gần đèn thì sáng, gần người khôn trở nên khôn, gần mực thì đen, gần người khờ phải mang họa” (Châm-ngôn 13:20, Bản Diễn Ý). |
Trotz der Ermahnungen, die Moses und später auch Josua wiederholt ergehen ließ, versagte das Volk kläglich. Trước kia Môi-se và sau đó Giô-suê không ngớt khuyên bảo họ, dù vậy, họ thất bại cách thê thảm. |
Jesus deutet darauf hin, dass eine zweite Einladung an die einfachen Menschen im jüdischen Volk sowie an Proselyten ergehen wird. Chúa Giê-su nói rõ rằng trong tương lai, lời mời thứ hai sẽ được mở rộng cho những người hèn mọn trong dân Do Thái và người cải đạo. |
18 Wenn wir uns ausmalen, wie tief das geistige und sittliche Niveau damals gesunken sein muss, können wir uns ohne weiteres vorstellen, dass Noah und seine Familie von ungläubigen Nachbarn verlacht wurden sowie Beschimpfungen und Spott über sich ergehen lassen mussten. 18 Khi nghĩ đến tình trạng suy sụp về thiêng liêng và đạo đức thời trước Nước Lụt, thật không khó cho chúng ta tưởng tượng là Nô-ê trở thành trò cười và đề tài lăng mạ, chế nhạo, cho những người lân cận không tin. |
In Sprüche 13:20 heißt es: „Wer mit Weisen wandelt, wird weise werden, wer sich aber mit den Unvernünftigen einläßt, dem wird es schlecht ergehen.“ Châm-ngôn 13:20 nói: “Ai giao-tiếp với người khôn-ngoan, trở nên khôn-ngoan; nhưng kẻ làm bạn với bọn điên-dại sẽ bị tàn-hại”. |
Gott lässt Offenbarungen an die Propheten ergehen, damit sie alle seine Kinder leiten können. Doch auch jeder Mensch kann Offenbarung empfangen, die ihm bei seinen konkreten Bedürfnissen, Aufgaben und Fragen helfen und dazu beitragen kann, sein Zeugnis zu stärken. Mặc dù Thượng Đế ban cho sự mặc khải qua các vị tiên tri để hướng dẫn tất cả con cái của Ngài, nhưng các cá nhân cũng có thể nhận được sự mặc khải để giúp đỡ họ về các nhu cầu cụ thể, trách nhiệm, và những thắc mắc và giúp củng cố chứng ngôn của họ. |
Jesus sagt über diese Stadt: „Sodom wird es am Gerichtstag nicht so schlimm ergehen wie dir“ (Matthäus 11:24). Chúa Giê-su phán với thành này như sau: “Đến Ngày Phán Xét thì thành Sô-đôm sẽ được xử nhẹ hơn ngươi”.—Ma-thi-ơ 11:24. |
Die Frage ist, wie wird es uns ergehen. Câu hỏi đặt ra là liệu chúng ta có như thế không. |
hell der Ruf mir ergeh. Và một lời kêu gọi rõ ràng cho tôi! |
Sprüche 13:20 warnt: „Wer sich . . . mit den Unvernünftigen einläßt, dem wird es schlecht ergehen.“ Châm-ngôn 13:20 cảnh giác: “Ai giao-tiếp với người khôn-ngoan, trở nên khôn-ngoan; nhưng kẻ làm bạn với bọn điên-dại sẽ bị tàn-hại”. |
Nicht einmal in den Vereinten Nationen halten sie zueinander, sondern ergehen sich in hitzigen Debatten und Drohungen. Ngay cả trong Liên-hiệp-quốc, họ không trộn dính cùng nhau được, nhưng thường tham dự vào những cuộc tranh cãi và đe dọa giận dữ. |
* Ein Mann, der unverdient in der Öffentlichkeit Schelte bezieht, dies aber demütig über sich ergehen lässt. * Một người đàn ông đau đớn vì bị công khai khiển trách một cách vô lý , nhưng cũng đành khiêm tốn nhận chịu điều đó. |
Bileam fand wegen seiner Bosheit den Tod, und ebenso wird es all denen ergehen, die seinem Pfad folgen (4. Mose 31:8). Ba-la-am chết vì sự gian ác của ông, việc này cho thấy trước điều gì sẽ xảy ra cho tất cả những ai đi theo đường lối của ông (Dân-số Ký 31:8). |
17 Nicht übersehen werden dürfen die Worte aus Sprüche 13:20: „Wer mit Weisen wandelt, wird weise werden, wer sich aber mit den Unvernünftigen einläßt, dem wird es schlecht ergehen.“ 17 Chúng ta chớ quên lời của Châm-ngôn 13:20: “Ai giao-tiếp với người khôn-ngoan, trở nên khôn-ngoan; nhưng kẻ làm bạn với bọn điên-dại sẽ bị tàn hại”. |
Ja, diese Worte hörten wir vom Himmel her ergehen, als wir mit ihm auf dem heiligen Berg waren“ (2. Petrus 1:16-18). Chính chúng tôi cũng từng nghe tiếng ấy đến từ trời, lúc chúng tôi ở với Ngài trên hòn núi thánh” (II Phi-e-rơ 1:16-18). |
15 Und siehe, wir sind stark, wir werden nicht in Knechtschaft geraten oder von unseren Feinden in Gefangenschaft geführt werden; ja, und es ist dir wohl ergangen im Land und wird dir auch fernerhin wohl ergehen. 15 Và này, chúng ta đang hùng mạnh, chúng ta sẽ không bị làm nô lệ hay bị kẻ thù của chúng ta bắt tù đày; phải, và bệ hạ đã thịnh vượng trong xứ, và bệ hạ sẽ còn thịnh vượng thêm nữa. |
1 Mein aSohn, schenke meinen Worten Gehör; denn ich schwöre dir: Insofern du die Gebote Gottes hältst, wird es dir wohl ergehen im Land. 1 Hỡi acon trai của cha, hãy lắng tai nghe lời cha; vì cha thề với con rằng, chừng nào con còn tuân giữ các lệnh truyền của Thượng Đế thì con sẽ còn được thịnh vượng trong xứ. |
Moses ließ an Väter die Mahnung ergehen: „Es soll sich erweisen, daß diese Worte, die ich dir heute gebiete, auf deinem Herzen sind; und du sollst sie deinem Sohn einschärfen und davon reden, wenn du in deinem Haus sitzt und wenn du auf dem Weg gehst und wenn du dich niederlegst und wenn du aufstehst“ (5. Mose 6:6, 7). Môi-se khuyên những người làm cha như sau: “Các lời mà ta truyền cho ngươi ngày nay sẽ ở tại trong lòng ngươi; khá ân-cần dạy-dỗ điều đó cho con-cái ngươi, và phải nói đến, hoặc khi ngươi ngồi trong nhà, hoặc khi đi ngoài đường, hoặc lúc ngươi nằm, hay là khi chỗi dậy”. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ergehen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.