erheblich trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ erheblich trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ erheblich trong Tiếng Đức.

Từ erheblich trong Tiếng Đức có các nghĩa là quan trọng, lớn, to, to lớn, bự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ erheblich

quan trọng

(material)

lớn

(sizable)

to

(sizable)

to lớn

(huge)

bự

(big)

Xem thêm ví dụ

Wir haben dem Roten Kreuz und anderen Einrichtungen mit erheblichen Geldbeträgen unter die Arme gegriffen.
Chúng ta đã đóng góp những số tiền đáng kể cho Hội Hồng Thập Tự và các cơ quan khác.
Mit dem Schreiben, Drucken und Versenden biblischer Veröffentlichungen sowie den zahlreichen anderen Tätigkeiten in Zweigbüros, Kreisen und Versammlungen der Zeugen Jehovas sind erhebliche Mühen und Kosten verbunden.
Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể.
Eine Schwester zum Beispiel, deren Mobilität und Sprachfähigkeit durch eine Operation erheblich beeinträchtigt ist, stellte fest, dass sie sich am Zeitschriftendienst beteiligen kann, wenn ihr Mann das Auto an einem belebten Bürgersteig parkt.
Chẳng hạn, một chị đi đứng và nói năng rất khó khăn sau một ca mổ thấy rằng chị có thể tham gia phân phát tạp chí nếu chồng chị đậu xe gần một lề đường đông đúc.
Damit die Schüler erkennen, dass 2 Nephi 2 auch für sie von Bedeutung ist, bitten Sie sie, an einen Bekannten zu denken, der erhebliche Schwierigkeiten oder Bedrängnisse erlebt hat oder gerade erlebt.
Để giúp các học sinh thấy rằng 2 Nê Phi 2 là quan trọng trong cuộc sống của họ, hãy yêu cầu họ nghĩ về một người mà họ biết đã đương đầu với những khó khăn và hoạn nạn đáng kể.
Wohl haben wissenschaftliche Entdeckungen erheblich dazu beigetragen, das Leben in seinen unterschiedlichsten Formen zu beschreiben und die Naturkreisläufe und -vorgänge zu erklären, die das Leben ermöglichen.
Những khám phá của khoa học đã cống hiến rất nhiều trong việc mô tả sự sống dưới những dạng khác nhau và trong việc giải thích những chu trình và các tiến trình tự nhiên duy trì sự sống.
Wenn die Zugriffe auf Ihre Website aus irgendwelchen Gründen erheblich ansteigen, fragen Sie sich vielleicht, ob Sie uns dies mitteilen müssen.
Chúng tôi hiểu rằng lưu lượng truy cập trang web của bạn có thể tăng đáng kể vì nhiều lý do khác nhau và bắt buộc bạn phải thông báo cho chúng tôi biết.
Wir testeten die Klappe und stellten fest, dass sie erheblich weniger undicht war.
Chúng tôi đã thử cái van tim và thấy rằng chỗ hở đã được làm nhỏ lại một cách đáng kể.
Wenn Eltern jedoch alle Entscheidungsmacht für sich behalten und diese als ihr „Recht“ ansehen, schränken sie das Wachstum und die Entwicklung ihrer Kinder erheblich ein.
Nhưng nếu cha mẹ giữ lại tất cả khả năng đưa ra quyết định và cho rằng đó là “quyền” của họ, thì họ đã giới hạn sự tăng trưởng và phát triển của con cái họ một cách trầm trọng.
Nein, alle damals lebenden Menschen sahen Gottes ‘entblößten Arm’, der auf die Angelegenheiten der Menschen erheblich einwirkte, um die erstaunliche Rettung einer Nation herbeizuführen.
Không phải vậy, mọi người sống vào thời đó đều thấy ‘cánh tay trần’ của Đức Chúa Trời điều khiển công việc của loài người để mang lại sự cứu rỗi tuyệt vời cho một dân tộc.
Und doch fiel die Sterblichkeitsrate nach Operationen erheblich.
Ấy vậy mà, tỉ lệ tử vong phẫu thuật đã giảm đi rất nhiều
Diese Rechnung ging allerdings nicht auf, weil der weiche, nasse Erdboden die Wucht der Geschosse erheblich minderte.
Tuy nhiên, điều đó không xảy ra vì đất ướt và mềm làm giảm độ nẩy của đạn.
Gegen Ende des 19. Jahrhunderts erleichterte die Entwicklung von lenkbaren Luftschiffen, die mit Benzin- oder Elektromotoren angetrieben wurden, die Luftnavigation zwar erheblich, aber die wurstförmigen Flugapparate „leichter als Luft“ kamen nur langsam voran — in der Regel zwischen 10 und 30 Kilometer in der Stunde.
Nhờ sự phát triển các con tàu bay trên không chạy bằng dầu xăng và điện vào hậu bán thế kỷ 19, nên việc lèo lái trên không trung khá dễ dàng hơn, nhưng những con tàu hình xúc xích nhẹ hơn không khí này di chuyển chậm chạp—vận tốc thường từ 10 đến 30 kilômét một giờ.
In seiner Amtszeit als Präsident der Kirche wurden der Tempelbau und die Missionsarbeit erheblich intensiviert.
Nhiệm kỳ của ông với tư cách là Chủ Tịch Giáo Hội được đánh dấu bằng sự tăng trưởng đáng kể trong việc xây cất đền thờ và công việc truyền giáo.
Das stellt für eine Bank unserer Größe einen erheblichen Außenstand dar.
Đây là một sự chậm trễ nghiêm trọng.
Das war uns unter anderem dadurch möglich, dass wir in die Nähe der Versammlungsstätte zogen, wodurch sich unsere Fahrtkosten erheblich verringerten.
Một trong những biện pháp đó là dời đến gần hội thánh; qua đó chúng tôi đã giảm rất nhiều chi phí đi lại.
Zusätzlich zu Verwarnungen aufgrund von Verstößen gegen die Community-Richtlinien sollten sich alle YouTuber über mögliche Konsequenzen schwerwiegender oder eklatanter Handlungen bewusst sein, die der YouTube-Community erheblichen Schaden zufügen.
Ngoài hệ thống cảnh cáo các vi phạm Nguyên tắc cộng đồng, tất cả người sáng tạo cần phải nhận thức được những hậu quả tiềm tàng nếu họ thực hiện bất kỳ hành vi nghiêm trọng nào gây tổn hại đáng kể cho cộng đồng YouTube.
Meine Annahme ist, dass einige große Vereinfachungen bei dem was ich tue, tatsächlich erhebliche Resonanz auf das haben könnte, was mit der Stringtheorie getan wurde, aber das ist ein kompliziertes mathematisches Ding, was ich bislang noch nicht herausgefunden habe.
Tôi cho rằng với một ít sự đơn giản hóa những gì tôi đang làm có thể sẽ có phần nào cộng hưởng với những gì đã được làm với thuyết dây, nhưng đó là một thứ phức tạp liên quan đến toán mà tôi không biết nó sẽ ra sao nữa.
In solchen starken Feldern sollten die Auswirkungen der Quantenmechanik erheblich sein.
Trong các trường hấp dẫn mạnh như thế, những hiệu ứng của cơ học lượng tử sẽ trở nên quan trọng.
Zwar ist diese Gefahr durch neue Testverfahren erheblich verringert worden; dennoch sagte Richter Horace Krever auf dem in Winnipeg abgehaltenen Kongreß: „Die Blutkonserven in Kanada waren nie absolut sicher, und sie können es nie sein.
Mặc dù những thủ tục thanh lọc mới đã giảm bớt phần lớn mối đe dọa, nhưng Thẩm Phán Horace Krever nói trước cuộc hội thảo ở Winnipeg: “Nguồn tiếp tế máu của Canada chưa hề và chẳng bao giờ có thể tuyệt đối an toàn.
Wenn erhebliche Änderungen an Ihrem Unternehmen vorgenommen wurden, werden Rezensionen gegebenenfalls entfernt, sofern sie nicht mehr relevant für Ihr Unternehmen sind.
Nếu có thay đổi đáng kể đối với doanh nghiệp của bạn, các bài đánh giá có thể bị xóa nếu chúng không còn phù hợp với doanh nghiệp của bạn nữa.
In der Folge des Prozesses wurden die Sicherheitsstandards in der Industrie erheblich verbessert.
Nhờ thành quả của công nghiệp hóa, các tiêu chuẩn của cuộc sống được cải thiện.
Da beim Glücksspiel auf etwas gesetzt wird, was unsicher ist, spielt insbesondere bei Geldeinsätzen das Vertrauen auf das eigene Glück — auf eine günstige Fügung des Schicksals — eine erhebliche Rolle.
Vì trò chơi ăn tiền là đặt cược vào những điều không chắc chắn nên người chơi sẽ tin vào vận may, tức là một sức thần bí kiểm soát các sự kiện.
Wenn Sie eine erhebliche Datenmenge anfordern, erhalten Sie möglicherweise eine Benachrichtigung mit dem Hinweis, einen Bericht herunterzuladen.
Nếu bạn đang yêu cầu một lượng dữ liệu đáng kể, bạn có thể nhận được thông báo hướng dẫn bạn tải xuống báo cáo.
Und jetzt werden Sie in dem folgenden Film sehen, dass ich erheblich besser im Wingsuit- Fliegen bin als im Englisch sprechen.
Và bây giờ, tôi sẽ cho các bạn xem đoạn phim cho thấy là tôi bay giỏi hơn nhiều so với vốn tiếng Anh của mình.
" Ein erheblicher Kriminalität ist in der Kontemplation.
" Một tội phạm đáng kể là trong chiêm niệm.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ erheblich trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.