Erholung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Erholung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Erholung trong Tiếng Đức.

Từ Erholung trong Tiếng Đức có các nghĩa là tiêu khiển, nghĩ ngơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Erholung

tiêu khiển

noun (Rückgewinnung verbrauchter Kräfte und Wiederherstellen der Leistungsfähigkeit)

in seiner Familie, in Erholung, im Sport oder Hobbys finden.
ở gia đình, giải lao, thể thao hay trong những thú tiêu khiển.

nghĩ ngơi

noun

Xem thêm ví dụ

Hatte er schließlich nicht auch das Recht auf Ruhe und Erholung?
Thật ra thì ngài cũng có quyền nghỉ ngơi một chút chứ?
In den Gemeinden und Zweigen der Kirche gibt es die Gelegenheit, jede Woche zur Erholung und Erneuerung zusammenzukommen, und eine Zeit und einen Ort, die Welt hinter sich zu lassen, nämlich den Sabbat.
Các tiểu giáo khu và chi nhánh của Giáo Hội cung cấp một buổi nhóm họp hàng tuần để nghỉ ngơi và đổi mới, một thời gian và địa điểm để bỏ lại những mối bận tâm và sinh hoạt của thế gian—đó là ngày Sa Bát.
Bekam ein paar Wochen Ruhe und Erholung und dieses Flugzeug.
Vài tuần hồi phục và cái máy bay này.
Dort wird davon berichtet, daß sich Jesus bei einer Gelegenheit zur Erholung zurückziehen wollte.
Về điểm này hãy chú ý đến Mác 6:30-34.
Derselbe Verlauf in den USA, trotz einer kurzfristigen Erholung vor 15 Jahren, trotz aller technologischen Innovationen um uns herum: Das Internet, die neuen Informations- und Kommunikationstechniken.
Ở Mỹ cũng vậy, dù có sự phục hồi tạm thời 15 năm trước, và bất chấp những đổi mới công nghệ xung quanh chúng ta: Internet, thông tin, các công nghệ về truyền thông và thông tin.
Zwei Dinge passierten, als wir uns in New York mit Verlust und Erholung auseinandersetzen.
Hai điều đã xảy ra khi chúng tôi đối mặt với sự mất mát và cuộc hồi phục ở New York.
Kannst du die Zeit für nicht notwendige Aktivitäten besser nutzen oder die Zeit für die Erholung ausgeglichener verwenden?
Bạn có thể nào lấy thời gian từ những sinh hoạt không cần thiết hay tỏ ra thăng bằng hơn trong cách dùng thì giờ để giải trí không?
Wir ernähren ihn parenteral. Er braucht Blut zur Erholung.
Chúng tôi đang bơm chất dinh dưởng cho ông ấy Ông ấy cần một chút máu để phục hồi
Und trotzdem, nachdem er sich Jahre nur auf die Arbeit und seinen persönlichen Erfolg konzentriert hatte, konnte er im Ruhestand keinen Trost in seiner Familie, in Erholung, im Sport oder Hobbys finden.
Và còn nữa, nhiều năm tập trung vào công việc, thành tựu cá nhân đồng nghĩa với việc khi nghỉ hưu ông chẳng tìm được một sự khuây khỏa nào ở gia đình, giải lao, thể thao hay trong những thú tiêu khiển.
Es beeinflusst die Menschen auch im Hinblick darauf, wie wichtig Erholung oder Religion sind, es beeinflusst Frauen in Bezug darauf, ob sie dem Beruf oder dem Kinderkriegen den Vorrang geben, und es hat einen machtvollen Einfluss auf unsere Einstellung zur Fortpflanzungskraft und zu sittlichen Fragen.
Nó cũng ảnh hưởng đến những người đàn ông về tầm quan trọng của sự giải trí hoặc tôn giáo, ảnh hưởng đến các phụ nữ về ưu tiên của nghề nghiệp hoặc sinh con đẻ cái, và có một nỗ lực mạnh mẽ về cách thức chúng ta đặt vấn đề với sự sinh đẻ và các vấn đề luân lý .
So wie ehrliche Mühe das Ausruhen erst zum Genuss macht, ist gesunde Erholung ein guter und ausgleichender Begleiter der Arbeit.
Cũng giống như công việc vất vả lương thiện mang đến sự nghỉ ngơi tuyệt diệu, thì sự giải trí lành mạnh cũng là bạn bè và người bạn làm việc kiên định.
Und nach neun Monaten strapaziöser Erholung isst er jetzt ein Steak mit bester Sauce.
Và sau chín tháng phục hồi mệt mỏi, cậu bé ấy giờ đang ăn thịt bò với nước sốt A1.
Erholung und Entspannung sind notwendig, müssen aber den richtigen Stellenwert einnehmen.
Dù giải trí và nghỉ ngơi là cần thiết nhưng phải giữ đúng vị trí thích hợp.
Sie brauchen Proteine für Muskeln, zur Erholung.
Bạn cần proteins cho cơ bắp và sự phục hồi.
Und nun haben viele von ihnen in den Nachrichten gelesen wie die Welt nach China blickt, um den Wiederaufschwung, die wirtschaftliche Erholung, nicht nur in Asien, sondern gar in der ganzen Welt anzuführen.
Và hẳn nhiều trong số các bạn cũng đã đọc nhiều tin tức về việc người ta mong đợi Trung Quốc dẫn đầu cho quá trình khôi phục kinh tế, không chỉ ở Châu Á, nhưng có khả năng là cho cả thế giới.
Außerdem... du brauchst die Erholung.
Hơn nữa con cần nghỉ ngơi.
Ich suche nur ein bisschen Erholung.
Chỉ định đi nghỉ một chút.
Die UNICEF, die Kinderrechtsorganisation der UNO, fasst den 20 Seiten langen Text in zehn Grundrechten zusammen (Die Nummerierung entspricht nicht jener der Artikel!): Das Recht auf Gleichbehandlung und Schutz vor Diskriminierung unabhängig von Religion, Herkunft und Geschlecht; Das Recht auf einen Namen und eine Staatszugehörigkeit; Das Recht auf Gesundheit; Das Recht auf Bildung und Ausbildung; Das Recht auf Freizeit, Spiel und Erholung; Das Recht, sich zu informieren, sich mitzuteilen, gehört zu werden und sich zu versammeln; Das Recht auf eine Privatsphäre und eine gewaltfreie Erziehung im Sinne der Gleichberechtigung und des Friedens; Das Recht auf sofortige Hilfe in Katastrophen und Notlagen und auf Schutz vor Grausamkeit, Vernachlässigung, Ausnutzung und Verfolgung; Das Recht auf eine Familie, elterliche Fürsorge und ein sicheres Zuhause; Das Recht auf Betreuung bei Behinderung.
UNICEF, tổ chức về quyền trẻ em của Liên Hợp Quốc, tóm lược văn bản 20 trang này trong 10 quyền cơ bản: Quyền được đối xử bình đẳng và bảo vệ chống lại sự kỳ thị phân biệt tôn giáo, nguồn gốc và bình đẳng giới; Quyền có tên gọi và quốc tịch; Quyền về sức khỏe và y tế; Quyền được giáo dục và đào tạo; Quyền giải trí, vui chơi và tiêu khiển; Quyền tự tìm hiểu thông tin, quyền phát biểu, quyền được lắng nghe và tụ họp; Quyền riêng tư và sự giáo dục không bạo lực trong ý nghĩa của bình đẳng và hòa bình; Quyền được trợ giúp ngay lập tức trong trường hợp khẩn cấp và thảm họa, và được bảo vệ khỏi sự tàn ác, bỏ bê, lạm dụng, khai thác và bách hại; Quyền có 1 gia đình, được sự chăm sóc của cha mẹ và có một chỗ trú ngụ an toàn; Quyền được chăm sóc cho trẻ em khuyết tật.
Ich nehme überhaupt keine Drogen außer solche zur Erholung, die ich mir aussuche.
Tôi không cần phải uống bất kỳ loại thuốc nào ngoài những loại thuốc tạo hưng phấn mà tôi chọn uống.
Wen Sünde bedrückt, der findet Vergebung, Befreiung und Erholung.
Những người nào có gánh nặng tội lỗi sẽ tìm thấy sự tha thứ, tự do, và nghỉ ngơi.
Eigentlich müsste es heißen, die Erholung oder Rückkehr Asiens.
Chúng ta nên gọi đó là sự phục hưng hoặc sự trở lại của Châu Á.
Ich hatte genügend voraufgezeichnete Sendungen, um mich über sechs Wochen OP und anschließende Erholung zu retten.
Tôi đã thu trước nhiều show đủ cho 6 tuần tôi đi phẫu thuật và hồi phục.
20 Da Gott wünscht, daß seine Diener glücklich sind, müssen sie für ihre harte Arbeit auch einen Ausgleich schaffen, und zwar durch erfrischende Zeiten der Erholung und der Ruhe (Markus 6:31; Prediger 3:12, 13).
20 Vì Đức Chúa Trời muốn các tôi tớ Ngài vui vẻ, chúng ta cần phải thăng bằng giữa việc làm và thời gian giải trí, nghỉ ngơi (Mác 6:31; Truyền-đạo 3:12, 13).

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Erholung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.