erkälten trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ erkälten trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ erkälten trong Tiếng Đức.
Từ erkälten trong Tiếng Đức có nghĩa là bị cảm lạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ erkälten
bị cảm lạnhverb Du solltest aufpassen, dass du dich nicht erkältest. Bạn nên thận trọng đừng để bị cảm lạnh. |
Xem thêm ví dụ
In seiner Antwort offenbarte Jesus Christus, daß ein Zeitabschnitt der Geschichte von internationalen Kriegen, Lebensmittelknappheit und Erdbeben gekennzeichnet sein würde, und er fügte hinzu: „Wegen der zunehmenden Gesetzlosigkeit wird die Liebe der meisten erkalten. Để trả lời, Giê-su miêu tả một thời kỳ được đánh dấu bởi chiến-tranh quốc-tế, đói kém và động đất. Sau đó ngài lại thêm rằng: “Lại vì cớ tội-ác sẽ thêm nhiều, thì lòng yêu-thương sẽ nguội lần. |
Pass auf, dass du dich nicht erkältest. Anh hãy thận trọng, đừng để bị cảm lạnh. |
Du solltest aufpassen, dass du dich nicht erkältest. Bạn nên thận trọng đừng để bị cảm lạnh. |
Zudem ist es möglich, sich zu erkälten und Fieber zu bekommen. Nó cũng có thể gây sốt và ớn lạnh. |
Er antwortete darauf, dass es Kriege geben werde, in die viele Nationen hineingezogen würden, ferner Hungersnöte, Seuchen, Erdbeben, zunehmende Gesetzlosigkeit und falsche religiöse Lehrer, die viele irreführen würden. Auch würden seine wahren Nachfolger gehasst und verfolgt werden, und in vielen Menschen werde die Liebe zur Gerechtigkeit erkalten. Ngài trả lời rằng sẽ có chiến tranh giữa các dân tộc, đói kém, dịch lệ, động đất, phạm pháp gia tăng, những thầy đạo giả dỗ dành nhiều người, môn đồ thật của ngài sẽ bị ghen ghét và ngược đãi và lòng yêu mến sự công bình của nhiều người sẽ nguội lần. |
Timotheus 3:1, 2). Ihr Einfluss kann unseren Eifer bremsen und unsere Liebe zu Jehova erkalten lassen. (2 Ti-mô-thê 3:1, 2) Ảnh hưởng của những người như thế có thể làm giảm lòng sốt sắng và khiến cho tình yêu thương của chúng ta đối với Đức Giê-hô-va nguội đi. |
10 und weil das Übeltun überhandnimmt, awird die Liebe bei vielen erkalten; 10 Và vì cớ sự bất chính sẽ thêm nhiều, nên atình thương yêu của nhiều người sẽ trở nên lạnh nhạt; |
Jesus antwortete auf die Frage nach dem Zeichen seiner Gegenwart und des „Abschlusses des Systems der Dinge“ wie folgt: „Nation wird sich gegen Nation erheben und Königreich gegen Königreich, und es wird Lebensmittelknappheit und Erdbeben an einem Ort nach dem anderen geben . . . und wegen der zunehmenden Gesetzlosigkeit wird die Liebe der meisten erkalten“ (Matthäus 24:3-12). Khi môn đồ hỏi dấu hiệu về sự hiện diện của Chúa Giê-su và ngày kết liễu của thế gian, ngài trả lời: “Dân nầy sẽ dấy lên nghịch cùng dân khác, nước nọ nghịch cùng nước kia; nhiều chỗ sẽ có đói-kém và động đất... |
Andererseits zeigte er aber auch, daß das Interesse an Gott in der Christenheit im allgemeinen einen Tiefstand erreichen würde: „Die Liebe der meisten [wird] erkalten“ (Matthäus 24:12). Mặt khác, ngài cũng tiên tri là sự chú ý về Đức Chúa Trời sẽ giảm sút trong các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ nói chung: “Lòng yêu-mến của phần nhiều người sẽ nguội lần” (Ma-thi-ơ 24:12). |
Die Liebe eines Menschen kann erkalten oder erlöschen, aber Gottes Liebe zu denen, die sich vertrauensvoll auf ihn stützen, ist unveränderlich, ja ewig. Tình yêu thương của con người có thể thay đổi hoặc nhạt phai, nhưng tình yêu thương Đức Giê-hô-va dành cho những người tiếp tục tin cậy nơi Ngài thì không bao giờ thay đổi và mãi mãi trường tồn. |
11 Und viele falsche Propheten werden aufstehen und viele irreführen; 12 und wegen der zunehmenden Gesetzlosigkeit wird die Liebe der meisten erkalten. 11 Nhiều tiên-tri giả sẽ nổi lên và dỗ-dành lắm kẻ. 12 Lại vì cớ tội-ác sẽ thêm nhiều, thì lòng yêu-mến của phần nhiều người sẽ nguội lần. |
Anhaltende Entmutigung kann den Glauben schwächen und die Liebe zu Gott erkalten lassen. Việc khuất phục trước sự nản lòng có thể làm đức tin chúng ta suy yếu và khiến tình yêu thương dành cho Đức Chúa Trời nguội lạnh. |
JESUS CHRISTUS prophezeite, dass in den letzten Tagen „die Liebe der meisten erkalten“ würde. CHÚA Giê-su Christ báo trước rằng trong những ngày sau rốt “lòng yêu-mến của phần nhiều người sẽ nguội lần”. |
Wir weigern uns nämlich, geistig den Schlafsack auszurollen, wenn wir uns nicht die Zeit nehmen, jeden Tag aufrichtig zu beten, zu studieren und ernsthaft das Evangelium zu leben. Dann geht nicht nur das Feuer aus, sondern wir sind schutzlos und erkalten geistig. Thật ra, chúng ta đang từ chối trải túi ngủ thuộc linh của mình ra khi chúng ta không dành thời gian để chân thành cầu nguyện, nghiên cứu và thiết tha sống theo phúc âm mỗi ngày; không những lửa sẽ tắt mà chúng ta còn sẽ không được bảo vệ và bị lạnh cóng về phần thuộc linh. |
17 Die Millionen der großen Volksmenge, die sowohl Jehova als auch Gerechtigkeit und Sanftmut suchen, dürfen ihre erste Liebe zur Wahrheit niemals erkalten lassen. 17 Trong khi tìm kiếm Đức Giê-hô-va, tìm kiếm sự công bình, và tìm kiếm sự nhu mì, hàng triệu người thuộc đám đông vô số người không bao giờ nên để cho sự yêu mến lẽ thật lúc ban đầu của họ trở nên nguội lạnh! |
8 Auch anhaltende Entmutigung kann den Glauben schwächen und die Liebe zu Gott erkalten lassen. 8 Việc khuất phục trước sự nản lòng có thể làm đức tin chúng ta suy yếu và khiến tình yêu thương dành cho Đức Chúa Trời nguội lạnh. |
Die Bibel nennt einen weiteren Bestandteil des Zeichens: ‘Die Menschen werden ohne Selbstbeherrschung und brutal sein’ und: „Wegen der zunehmenden Gesetzlosigkeit wird die Liebe der meisten erkalten“ (2. Kinh Thánh đề cập đến một nét đặc thù khác của điềm tổng hợp: “Người ta... không tiết-độ, dữ-tợn”, và “vì cớ tội-ác sẽ thêm nhiều, thì lòng yêu-mến của phần nhiều người sẽ nguội lần”. |
Der Herr sagte: „Die Liebe der Menschen wird erkalten, und das Übeltun wird überhandnehmen.“ (LuB 45:27.) Chúa đã phán: “Tình thương của loài người sẽ trở nên lạnh nhạt, và sự bất chính sẽ có rất nhiều” (GLGƯ 45:27). |
30 Und abermals:Weil das Übeltun überhandnimmt, wird die Liebe der Menschen erkalten; aber wer sich nicht überwinden läßt, der wird errettet werden. 30 Và lại nữa, vì sự bất chính sẽ thêm nhiều, nên tình thương yêu của con người sẽ trở nên lạnh nhạt; nhưng người nào không bị chế ngự sẽ được cứu. |
„Sie darf niemals erkalten“ wird in demselben Werk erklärt. Tác phẩm này nhận xét: “Tình yêu thương không bao giờ trở nên lạnh nhạt”. |
In der Tat sagte Jesus in seiner großen Prophezeiung über das Ende des gegenwärtigen Systems der Dinge, ‘die Liebe der meisten werde erkalten’ (Matthäus 24:3, 12; 2. Timotheus 3:1-5). Thật vậy, trong lời tiên tri quan trọng về sự kết liễu của hệ thống này, Chúa Giê-su cho biết “lòng yêu-mến của phần nhiều người sẽ nguội lần”.—Ma-thi-ơ 24:3, 12; 2 Ti-mô-thê 3:1-5. |
Du solltest dich nicht erkälten. Em không muốn bị cảm. |
3 Beachten wir, dass Jesus nicht sagte, die Liebe aller würde erkalten. 3 Tuy nhiên, hãy lưu ý rằng Chúa Giê-su không nói tình yêu thương của mọi người đều nguội dần. |
Um dich nicht zu erkälten, solltest du viel Vitamin C zu dir nehmen. Uống thật nhiều vitamin C để đề phòng bị cảm. |
Mit Bezug auf diese ‘kritischen Zeiten’, „mit denen man schwer fertig wird“, die in der Bibel auch ‘Abschluß des Systems der Dinge’ genannt werden, sagte Jesus Christus voraus: „Die Liebe der meisten [wird] erkalten“ (2. Timotheus 3:1-5; Matthäus 24:3, 12). Nói về “những thời-kỳ khó-khăn” này, Kinh-thánh cũng gọi là “sự kết liễu của hệ thống mọi sự”, Chúa Giê-su Christ báo trước rằng “lòng yêu thương của nhiều người sẽ nguội lần” (II Ti-mô-thê 3:1-5; Ma-thi-ơ 24:3, 12, New World Translation). |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ erkälten trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.