erklärt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ erklärt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ erklärt trong Tiếng Đức.

Từ erklärt trong Tiếng Đức có các nghĩa là công khai, xác định, không úp mở, giải thích, đã hứa hôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ erklärt

công khai

(declared)

xác định

(defined)

không úp mở

(declared)

giải thích

(explained)

đã hứa hôn

(intended)

Xem thêm ví dụ

Er erklärte auch, Wehrdienst zu leisten sei eine persönliche Entscheidung.
Anh cũng giải thích nghĩa vụ quân sự là một quyết định cá nhân.
Paulus erklärte: „Ich will, daß ihr ohne Sorge seid.
Phao-lô giải thích: “Tôi muốn anh em được thong-thả, chẳng phải lo lắng gì.
Unterwegs erreichte uns die Nachricht, dass Großbritannien und Frankreich Deutschland den Krieg erklärt hatten.
Ra khơi, chúng tôi hay tin Anh và Pháp đã tuyên chiến với Đức.
Er erklärte seinen Zuhörern, die damals unter dem Gesetz standen, sie müßten sich nicht nur vor Mord hüten, sondern auch jede Neigung zu fortgesetztem Zorn ausmerzen und sich davor hüten, ihre Brüder durch ihr Reden herabzusetzen.
Khi nói với những người sống dưới Luật pháp, ngài cho thấy rằng, thay vì chỉ tránh giết người, họ cần phải loại bỏ tận rễ mọi khuynh hướng hờn giận dai dẳng và tránh dùng miệng lưỡi để nói lời làm hạ phẩm giá anh em của họ.
In einem Buch über afrikanische Religion wird zum Beispiel erklärt: „[Hexen und] Zauberer sind die meistgefürchteten und bestgehaßten Mitglieder der Gemeinschaft. . . .
Thí dụ, một cuốn sách về tôn giáo ở Phi Châu tuyên bố: “Sự tin tưởng vào chức năng và mối nguy hiểm của loại ma thuật độc ác, yêu thuật và phép phù thủy bén rễ sâu trong đời sống người Phi Châu...
Jesajas Zeitgenosse Micha erklärt: „Was fordert Jehova von dir zurück, als Recht zu üben und Güte zu lieben und bescheiden zu wandeln mit deinem Gott?“
Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?”
Anschließend erklärte Jesus, dass die Menschen vor dem Ende der heutigen Welt genauso sein würden (Matthäus 24:37-39).
Rồi Chúa Giê-su nói rằng người ta cũng hành động y như vậy trước khi thế gian ngày nay kết liễu.—Ma-thi-ơ 24:37-39
Jahrhunderte zuvor erklärten die Vorväter dieser Gefangenen ihre Entschlossenheit, Jehova zu gehorchen, als sie sagten: „Es ist für uns undenkbar, Jehova zu verlassen, um anderen Göttern zu dienen“ (Josua 24:16).
Nhiều thế kỷ trước, tổ phụ dân phu tù này đã tuyên bố nhất quyết vâng phục Đức Giê-hô-va khi họ nói: “Chúng tôi quyết hẳn không [“Đó là điều không thể tưởng tượng được đối với chúng tôi”, NW] lìa-bỏ Đức Giê-hô-va mà hầu việc các thần khác!”
Pablos Zustand war zwar kritisch und einige Ärzte dachten, man müsse ihm Blut übertragen, um sein Leben zu retten, doch das Ärzteteam erklärte sich bereit, seinen Wünschen Folge zu leisten.
Dù anh lâm vào tình trạng nguy kịch và một số bác sĩ thấy phải truyền máu thì anh mới giữ được tính mạng nhưng đội ngũ y bác sĩ sẵn lòng tôn trọng ý nguyện của anh.
Sie fasste sich ein Herz und erklärte ihm den biblischen Standpunkt.
Bà thu hết can đảm giải thích cho ông ấy quan điểm của bà dựa trên Kinh Thánh.
So erklärte der Physiker Paul Davies: „Die gesamte Organisation des Universums [hat] manch einem modernen Astronomen den Gedanken an einen Plan nahegelegt.“
Nhà vật học là ông Paul Davies viết: “Sự sắp xếp tổng thể của vũ trụ đã gợi ra cho nhiều nhà thiên văn học hiện đại về sự thiết kế”.
Dann lenkte er die Aufmerksamkeit auf die Vögel des Himmels und erklärte: „Sie säen nicht, noch ernten sie, noch sammeln sie etwas in Vorratshäuser ein; dennoch ernährt sie euer himmlischer Vater.“
Rồi ngài lưu ý đến loài chim trời và nói: “[Nó] chẳng có gieo, gặt, cũng chẳng có thâu-trử vào kho-tàng, mà Cha các ngươi trên trời nuôi nó”.
* Unser junger Glaubensbruder erklärt: „Irgendwie hatte es sich bei mir so eingebürgert, im Gebet immer dieselben Formulierungen zu nehmen.“
Anh nói: “Tôi có thói quen lặp đi lặp lại nhiều cụm từ khi cầu nguyện với Đức Giê-hô-va”.
Er hat sich, wie Paulus erklärte, „nicht ohne Zeugnis gelassen“.
Phao-lô giải thích là “ngài vẫn làm chứng về mình”.
Ich habe einen Plan, aber damit ich Ihnen den Plan erläutern kann, muss ich Ihnen eine kleine Geschichte erzählen, die den Hintergrund erklärt.
Tôi có một kế hoạch, nhưng để nói cho các bạn biết kế hoạch đó là gì, Tôi cần kể cho các bạn biết một mẩu chuyện nho nhỏ đã tạo nên nền tảng của kế hoạch này.
Entschlossen erklärten wir, dass wir uns nicht am Krieg beteiligen würden.
Chúng tôi kiên quyết nói với các nhà chức trách là chúng tôi sẽ không tham gia chiến tranh.
Und abermals stellen wir fest, dass es da draußen sehr viel mehr Masse gibt, als durch die Galaxien, die wir sehen können, erklärt werden kann.
Và lần nữa, cái chúng ta tìm thấy là số lượng thiên hà [ thực tế ] lớn hơn nhiều so với số lượng thiên hà chúng ta có thể nhìn thấy và đếm được.
Jesus erklärte bei einer anderen Gelegenheit: „Es kommt die Stunde, und sie ist jetzt da, wo die wahren Anbeter den Vater im Geist und in der Wahrheit anbeten werden. Denn der Vater sucht solche Anbeter.
Vào một dịp khác Chúa Giê-su giải thích: “Giờ đã đến—và chính là lúc này đây—giờ những người đích thực sẽ thờ phượng Chúa Cha trong thần khí [“tâm thần”, bản dịch Liên Hiệp Thánh Kinh Hội] và sự thật, vì Chúa Cha tìm kiếm những ai thờ phượng Người như thế.
Mose 16:29, 30). Später zeigte Jehova den tieferen Sinn dieser Einrichtung, indem er erklärte: „Zwischen mir und den Söhnen Israels ist er ein Zeichen auf unabsehbare Zeit“ (2. Mose 31:17).
Về sau Đức Giê-hô-va đã cho biết sự sắp đặt này có tính cách riêng cho dân Y-sơ-ra-ên khi Ngài bảo: “Ấy là một dấu đời đời cho ta cùng dân Y-sơ-ra-ên” (Xuất Ê-díp-tô Ký 31:17).
Sein Vater erklärte ihm möglicherweise, wie wichtig der Regen für das Land war (5.
Có lẽ cậu được cha cho biết tầm quan trọng của mưa đối với đất đai.
Sie erklärte mir, dass dieser Vater, den sie gehabt hatte, ihnen sagte, er käme am Sonntag und hole sie zu einem Spaziergang ab.
Chị giải thích rằng người bố mà chị có sẽ nói với anh chị là ông sẽ đến đón vào ngày Chủ nhật để dắt đi bộ.
Wenn wir öffentlich erklärt haben, daß wir auf Jehovas Seite stehen, sind wir Satans Zielscheibe.
Nếu chúng ta công khai tuyên bố chúng ta đứng về phía Đức Giê-hô-va, chúng ta là một mục tiêu để Sa-tan tấn công.
„Nein“, erklärte Petrus mit Nachdruck, „nicht dadurch, daß wir kunstvoll ersonnenen unwahren Geschichten folgten, machten wir euch mit der Macht und Gegenwart unseres Herrn Jesus Christus bekannt, sondern dadurch, daß wir Augenzeugen seiner herrlichen Größe wurden.“
Phi-e-rơ trả lời một cách dứt khoát là không. “Vả, khi chúng tôi đã làm cho anh em biết quyền-phép và sự đến của Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta, thì chẳng phải là theo những chuyện khéo đặt-để, bèn là chính mắt chúng tôi đã ngó thấy sự oai-nghiêm Ngài”.
In einem Interview mit der Plattenfirma Universal erklärte Lena zur Entstehung des Liedes: „Ich glaube, jeder kennt dieses Gefühl, wenn man sich einsam fühlt, obwohl gerade total viele Menschen um einen herum sind.
Trong bài phỏng vấn cho Universal, Lena mô tả bài hát này như sau: Tôi nghĩ mọi người đều cảm nhận được cảm giác cô đơn, dù cho có rất nhiều người xung quanh bạn.
Das Konzept ist sehr nützlich, aber es erklärt nicht genau, was Menschen tun werden, wenn sie diese Art Wirtschaftsspiele zum ersten Mal spielen oder sich in der Außenwelt befinden.
Đó là một khái niệm hữu dụng, nhưng xét về hành vi, thì nó không giải thích được chính xác cái mà mọi người làm khi lần đầu họ chơi những trò chơi kinh tế thế này, hoặc trong những vấn đề về cuộc sóng.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ erklärt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.