erlauben trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ erlauben trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ erlauben trong Tiếng Đức.
Từ erlauben trong Tiếng Đức có các nghĩa là cho, cho phép, cấp phép, phép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ erlauben
choverb adposition Entschuldigung, erlauben Sie mir, auf drei Fehler in dem obigen Artikel hinzuweisen. Xin lỗi, cho phép tôi chỉ ra ba lỗi trong bài viết trên. |
cho phépverb Man hat mir nicht erlaubt, ins Ausland zu reisen. Người ta đã không cho phép tôi đi du lịch nước ngoài. |
cấp phépverb |
phépnoun |
Xem thêm ví dụ
Manche können nur sehr wenig Zeit dafür einsetzen, die gute Botschaft zu predigen, weil Altersbeschwerden oder eine angeschlagene Gesundheit ihnen einfach nicht mehr erlauben. Do tuổi già hoặc bệnh tật mà một số anh chị có số giờ rao giảng rất hạn chế. |
Und wichtiger noch, er wird ihnen erlauben, die Götter, die Statuen, die Tempelgefäße mitzunehmen, die konfisziert worden waren. Và quan trọng hơn, Ngài sẽ cho họ giành lại các vị thần, tượng, bình ở thánh đường, đã bị tịch thu. |
Bereiche zu unterrichten, in die man eintaucht, aber die Differenzen in persönlichen und professionellen Bereichen erlauben. Bennington sẽ tiếp tục giảng dạy các môn nhân văn và khoa học như những mảng chuyên sâu mà công nhận sự khác nhau giữa mục đích cá nhân và nghề nghiệp. |
Erlauben Sie? Bạn không phiền chứ? |
Dem entfernten Benutzer die & Steuerung von Tastatur und Maus erlauben Cho phép người dùng ở xa điều khiển bàn phím và chuột |
Die Antwort ist, Autos zu erlauben von dieser Seite der Straße sicher zu kommen. Câu trả lời là cho phép ô tô đi vào phần đường đó một cách an toàn. |
Was erlaubst du dir? Làm thế nào dám bạn? |
Erlauben Sie mir, Sie zu verkaufen ein Paar? " Cho phép tôi để bán cho bạn một cặp vợ chồng? " |
Wenn Sie Besuchern eine begrenzte Anzahl kostenloser Aufrufe anbieten möchten, lesen Sie die Informationen zu flexiblen Probeinhalten, um Best Practices zum eingeschränkten kostenlosen Zugriff auf Ihre Inhalte zu erhalten oder Google zu erlauben, Paywall-Inhalte zu crawlen. Nếu bạn muốn cho phép khách truy cập được xem miễn phí một lượng nội dung mẫu có giới hạn, hãy đọc thông tin về Tỷ lệ nội dung mẫu linh hoạt nhằm tìm hiểu một số phương pháp hay nhất để cung cấp quyền truy cập miễn phí có giới hạn vào nội dung của bạn hoặc cho phép Google thu thập dữ liệu về nội dung có tường phí. |
Da mein Name ebenfalls genannt werden wird, erlaube ich mir, Ihnen im Namen aller im Voraus dafür zu danken, dass Sie die Hand heben. Vì tên tôi sẽ được gồm vào trong bản danh sách đó nên tôi xin phép mạnh dạn nói thay cho tất cả mọi người và cám ơn các anh chị em về tình yêu thương và việc giơ tay tán trợ của các anh chị em. |
Beleidigt es nicht den Sohn des Gesegneten, anzunehmen, seine Religion fordere von einem Menschen, sich einerseits wie ein Engel zu verhalten, und erlaube ihm andererseits, sich wie ein Dämon zu verhalten?“ Há chẳng phải là phỉ báng Con Đức Chúa Trời, khi nghĩ rằng đạo ngài lúc thì đòi hỏi một người phải hành động giống như một thiên sứ, lúc khác lại cho phép người ấy hành động giống như quỉ sứ hay sao?” |
Es war eine Strafe dafür, mir zu erlauben, die Regeln der Gesellschaft herauszufordern. Đó là sự trừng phạt cho việc dám thách thức các quy tắc xã hội. |
13:15). Sofern es unsere persönlichen Umstände erlauben, sollten wir uns zum Ziel setzen, jede Woche Zeit dafür zu verwenden, Jehova zu preisen. Nếu hoàn cảnh cho phép, chúng ta nên đặt mục tiêu là dành ra ít giờ mỗi tuần để ngợi khen Đức Giê-hô-va. |
Sie können Nutzern innerhalb Ihrer Domain erlauben, auf Ihre Kontakte zuzugreifen und sie zu verwalten, wenn Sie Gmail über ein Unternehmen, eine Bildungseinrichtung oder eine andere Gruppe verwenden. Nếu sử dụng Gmail thông qua cơ quan, trường học hoặc nhóm khác, bạn có thể cấp cho những người dùng khác trong tổ chức quyền truy cập và quản lý danh bạ của bạn. |
Du kannst nicht denken, dass ich so etwas erlauben würde. Cậu không thể nghĩ tôi cho phép làm chuyện này. |
Nicht nur, um die Strukturen aufzubauen, die Geschäftsmodelle, die uns erlauben, die Menschen mit geringem Einkommen dauerhaft zu erreichen, sondern, um diese Unternehmen mit anderen Märkten, mit Regierungen, mit Konzernen in Kontakt zu bringen -- wirklichen Partnerschaften, wenn wir sie groß werden lassen wollen. Không chỉ để xây dựng hệ thống, mẫu hình kinh doanh cho phép chúng ta tiếp cận người có thu nhập thấp bền vững, mà còn liên kết những doanh nghiệp với những thị trường khác, nhà nước, những tập đoàn -- sự hợp tác thật sự nếu chúng ta muốn tiến triển. |
Wir sammeln und produzieren alle möglichen Arten von Daten, die uns unsere Lebensweise aufzeigen, und sie erlauben uns, verblüffende Geschichten zu erzählen. Chúng ta đang thu thập và tạo ra đủ thứ loại số liệu về cách mà chúng ta đang sống và nó làm cho chúng ta có thể kể những câu chuyện đầy ngạc nhiên |
Wenn es Ihre Umstände erlauben, können Sie auch die außerordentlichen humanitären Bemühungen der Kirche finanziell unterstützen. Và tùy theo hoàn cảnh của mình, các anh chị em có thể góp phần vào nỗ lực nhân đạo phi thường của Giáo Hội. |
Der einzige Grund, warum Sie in diesem Stuhl sitzen, ist, weil ich es erlaube. Lý do duy nhất anh ngồi ở chiếc ghế đó là vì tôi cho phép. |
Wenn Sie erlauben, dass eine Website oder App uneingeschränkten Kontozugriff hat, können nahezu alle Informationen in Ihrem Google-Konto eingesehen und geändert werden. Nếu bạn cấp cho một trang web hoặc ứng dụng toàn quyền truy cập tài khoản, thì trang web hoặc ứng dụng này có thể xem và thay đổi gần như tất cả thông tin trong Tài khoản Google của bạn. |
Wenn wir es erlauben, dass dies Partnerschaft erneut zur Zug kommt, können wir die Art der Vorteile über die ganze Welt nutzen. Vì thế, nếu chúng ta để kiểu hợp tác này được tiếp tục lặp lại, chúng ta có thể thu được lợi ích trên phạm vi toàn cầu. |
Doch zuerst erlauben Sie mir einen Blick auf Ihre weiblichen Beamten. Để ta dùng nó ngắm thử nữ bổ đầu của ngài đã. |
Wir erlauben Anzeigen für Handy-Dienstleistungen nur auf Grundlage der hier angeführten Bedingungen. Chúng tôi cho phép quảng cáo cho các dịch vụ nội dung dành cho thiết bị di động chỉ trong các điều kiện được ghi chú ở đây. |
Wenn du dir noch einmal den kleinsten Fehltritt erlauben solltest, dann fährst du sofort nach Hause! Nếu như cãi lời má một lần nữa nghe chưa? |
Was erlauben Sie sich? Các người muốn làm gì đây? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ erlauben trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.