erneuern trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ erneuern trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ erneuern trong Tiếng Đức.

Từ erneuern trong Tiếng Đức có các nghĩa là thay, đổi, khôi phục, nhắc lại, tiếp tục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ erneuern

thay

(change)

đổi

(exchange)

khôi phục

(restore)

nhắc lại

(renew)

tiếp tục

(maintain)

Xem thêm ví dụ

Der zweite Grundsatz lautet, wir sollen uns daran erinnern, dass wir beim Abendmahl unsere Taufbündnisse erneuern.
Nguyên tắc thứ hai là ghi nhớ rằng chúng ta đang tái lập các giao ước báp têm trong khi dự phần Tiệc Thánh.
Und wie erhoffen Sie sich, dass ich den Bürgermeister erneuere?
Anh muốn tôi dựng lại thị trưởng bằng cách nào?
Aber ich kann hoffentlich Ihren Vorsatz, zur Tat zu schreiten, erneuern und stärken.
Hy vọng của tôi là tái lập và củng cố sự cam kết của các anh chị em để hành động.
14 Wie kann man denn diese Kraft so erneuern, daß sie den Sinn in die richtige Richtung lenkt?
14 Vậy, làm sao một người có thể làm nên mới quyền lực đó để đưa tâm trí mình đi cho đúng hướng?
Wir erneuern unsere Bündnisse, wenn wir vom Abendmahl nehmen.
Chúng ta tái lập các giao ước của mình khi dự phần Tiệc Thánh.
Diese wunderbare Kirche bietet Ihnen Gelegenheiten, Mitgefühl zu zeigen, sich anderen zuzuwenden und heilige Bündnisse zu erneuern und zu halten.
Giáo Hội tuyệt diệu này cung cấp cho anh chị em những cơ hội để sử dụng lòng trắc ẩn, tìm đến những người khác, và tái lập cùng tuân giữ các giao ước thiêng liêng.
Wenn wir das aufrichtig und voller Demut tun, erneuern wir ewige Bündnisse, werden gereinigt und geheiligt und empfangen die Verheißung, dass wir seinen Geist immer mit uns haben werden.
Nếu làm điều đó với lòng chân thành và khiêm nhường, thì chúng ta tái lập các giao ước vĩnh cửu, được thanh tẩy và thánh hóa, và nhận được lời hứa rằng chúng ta sẽ có Thánh Linh của Ngài luôn luôn ở với chúng ta.
Zeugnis und Wahrheit, die für unsere Bekehrung so unerlässlich sind, sind die kostbare Frucht, die uns zuteil wird, wenn wir jede Woche unsere Bündnisse erneuern.
Chứng ngôn và lẽ thật, mà thiết yếu cho sự cải đạo của cá nhân chúng ta, là kết quả tuyệt hảo của sự tái lập hằng tuần này các giao ước của chúng ta.
Die Arbeit an einer begrenzten Anzahl von Orten kann die Fischgründe also vermutlich erneuern.
Thế nên, ta có thể can thiệp tại một vài nơi để cải tổ bãi cá.
Bei der Taufe geloben wir, dem Herrn zu dienen und seine Gebote zu halten.34 Wenn wir vom Abendmahl nehmen, erneuern wir dieses Bündnis und erklären uns bereit, den Namen Jesu Christi auf uns zu nehmen.
Chúng ta giao ước tại lễ báp têm là sẽ phục vụ Chúa và tuân giữ các giáo lệnh của Ngài.34 Khi dự phần Tiệc Thánh, chúng ta tái lập giao ước đó và tuyên bố sẵn lòng mang danh của Chúa Giê Su Ky Tô.
Wie Ihr Euch erinnert, vertrete ich eine Firma, deren Produkte die weibliche Schönheit erneuern und betonen.
Cô nên nhớ lại, tôi đại diện cho công ty tạo ra các sản phẩm phục hồi và làm tăng sắc đẹp nữ giới.
Aber in all den Jahren meiner Beschäftigung mit dem Nahen Osten war ich nie optimistischer, als ich es heute bin, dass sich die Kluft zwischen der muslimischen Welt und dem Westen schneller verringert, und einer von vielen Gründen für meinen Optimismus ist, dass ich weiß, dass es Millionen, hunderte Millionen Menschen gibt, Muslime, wie der alte Imam in Tunis, die dieses Wort zurückfordern, und es in seinem ursprünglichen schönen Sinn erneuern.
Nhưng trong tất cả những năm tôi đi khắp Trung Đông, tôi chưa từng lạc quan như hôm nay rằng khoảng trống giữa thế giới Hồi giáo và phương Tây là chỉ còn một quãng hẹp, và một trong số những lý do cho sự lạc quan của tôi đó là bởi tôi biết có hàng triệu người, hàng trăm triệu người, những người Hồi giáo như người thầy tế già kia tại Tunis, những người đang cải nghĩa lại từ ngữ này và tái hiện lại ý nghĩa gốc của nó, một mục đích đẹp đẽ.
Wenn wir an diesen beiden besonderen Sonntagen unsere Aufmerksamkeit auf den Erretter richten, dann denken wir doch an ihn und erneuern unsere lebenslange Verpflichtung, seine Gebote zu halten.
Khi tập trung sự chú ý vào Đấng Cứu Rỗi trong hai ngày Chủ Nhật đặc biệt này, thì chúng ta hãy nhớ đến Ngài và tái lập sự cam kết suốt đời của mình để tuân giữ các lệnh truyền của Ngài.
Muslime, wie der alte Imam in Tunis, die dieses Wort zurückfordern, und es in seinem ursprünglichen schönen Sinn erneuern.
là chỉ còn một quãng hẹp, và một trong số những lý do cho sự lạc quan của tôi đó là bởi tôi biết có hàng triệu người, hàng trăm triệu người, những người Hồi giáo như người thầy tế già kia tại Tunis, những người đang cải nghĩa lại từ ngữ này và tái hiện lại ý nghĩa gốc của nó, một mục đích đẹp đẽ.
Das betrübt mich, denn ich habe selbst erlebt, wie das Evangelium den Geist beleben und erneuern kann, wie es unser Herz mit Hoffnung und unseren Sinn mit Licht erfüllen kann.
Điều này làm tôi buồn, vì bản thân tôi biết là phúc âm có thể củng cố và đổi mới tinh thần của một người như thế nào—phúc âm có thể làm tràn ngập tâm hồn chúng ta với niềm hy vọng và tâm trí chúng ta với sự hiểu biết như thế nào.
Er hat heute zum ersten Mal das Abendmahlsgebet gesprochen. Wir haben uns bei unserer Vorbereitung darüber unterhalten, wie wichtig das Abendmahl ist und dass wir würdig unsere Bündnisse mit dem Herrn erneuern.“
Đây là lần đầu tiên nó dâng lời cầu nguyện Tiệc Thánh, và chúng tôi đã cùng nhau chuẩn bị, nói về tầm quan trọng của Tiệc Thánh và tái lập các giao ước báp têm của mình một cách xứng đáng với Đấng Cứu Rỗi.”
14 Anschließend hebt Jesaja die Tätigkeit dieser „Bäume“ hervor und sagt: „Sie sollen die seit langem verwüsteten Stätten wieder aufbauen; sie werden auch die verödeten Stätten von früheren Zeiten aufrichten, und sie werden die verwüsteten Städte, die Orte, die Generation um Generation öde waren, gewiss erneuern“ (Jesaja 61:4).
14 Nhấn mạnh việc làm của những “cây” này, Ê-sai nói tiếp: “Họ sẽ xây lại các nơi hoang-vu ngày xưa, dựng lại các nơi hủy-hoại lúc trước, lập lại thành bị hủy-phá, là những nơi đổ-nát lâu đời”.
Ich erneuere unsere Welt.
Ta sẽ khôi phục lại thế giới của chúng ta.
Unsere Zellen erneuern sich ständig, solange wir jung sind, um tote und sterbende Zellen zu ersetzen.
Khi ta trẻ, các tế bào liên tục được sản sinh để thay thế các tế bào già và các tế bào chết.
Schon bald war ein Zweig gegründet, und die Mitglieder versammelten sich jeden Sonntag, um das Abendmahl zu nehmen und ihre Bündnisse zu erneuern.
Chẳng mấy chốc, một chi nhánh được tổ chức và các tín hữu nhóm họp vào mỗi Chúa Nhật để dự phần Tiệc Thánh và tái lập các giao ước của họ.
Es ermöglicht einem jeden von uns, dass wir mit reuigem Herzen und zerknirschtem Geist unsere Bereitschaft bekunden, dem Erretter nachzufolgen, umzukehren und durch das Sühnopfer Christi ein Heiliger zu werden.11 Beim Abendmahl können wir unser Taufbündnis erneuern und Gott bezeugen, dass wir an seinen Sohn denken und seine Gebote halten werden.12 Dadurch wachsen unsere Liebe und Dankbarkeit sowohl gegenüber dem Vater als auch gegenüber dem Sohn.
Tiệc Thánh cho phép mỗi người chúng ta cho thấy sự sẵn lòng của mình để noi theo Đấng Cứu Rỗi với tấm lòng đau khổ và tâm hồn thống hối, để hối cải và trở thành một Thánh Hữu nhờ vào sự chuộc tội của Đấng Ky Tô.11 Tiệc Thánh cũng cho phép chúng ta làm chứng cùng Thượng Đế rằng chúng ta sẽ tưởng nhớ đến Vị Nam Tử của Ngài và tuân giữ các lệnh truyền của Ngài khi chúng ta tái lập giao ước báp têm của mình.12 Điều này làm gia tăng tình yêu thương và lòng biết ơn của chúng ta đối với Đức Chúa Cha lẫn Vị Nam Tử.
Wir schließen bei der Taufe einen Bund mit dem Herrn und erneuern diesen Bund, wenn wir vom Abendmahl nehmen.
Chúng ta giao ước với Chúa tại lễ báp têm và tái lập các giao ước đó bằng cách dự phần Tiệc Thánh.
Der schützende Oxidbelag hätte sich in solch alten Tanks erneuern müssen.
Màng bảo vệ hóa chất... cần phải được phục hồi trong cái bể chứa cũ như thế.
Wir müssen uns selbst und unsere Familie jede Woche darauf vorbereiten, würdig vom Abendmahl zu nehmen und unsere Bündnisse mit umkehrwilligem Herzen zu erneuern.
Chúng ta cần phải chuẩn bị cho mình và gia đình mình hàng tuần để được xứng đáng dự phần Tiệc Thánh và tái lập các giao ước của chúng ta với tấm lòng hối cải.
Jede Woche haben wir die Gelegenheit, an einer Abendmahlsversammlung teilzunehmen, wo wir diese Bündnisse erneuern können, indem wir beim Abendmahl – einer heiligen Handlung – von Brot und Wasser nehmen.
Mỗi tuần chúng ta đều có cơ hội để tham dự lễ Tiệc Thánh, là nơi chúng ta có thể lặp lại các giao ước này bằng cách dự phần bánh và nước của giáo lễ Tiệc Thánh.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ erneuern trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.