ernsthaft trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ernsthaft trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ernsthaft trong Tiếng Đức.

Từ ernsthaft trong Tiếng Đức có các nghĩa là nghiêm túc, thiệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ernsthaft

nghiêm túc

adjective

Dann müssen wir uns ernsthaft über meine Entlohnung unterhalten.
Vậy thì ta phải nói chuyện nghiêm túc về sự đền bù cho tôi.

thiệt

adjective

Xem thêm ví dụ

Ernsthaft, für alles.
Thật đấy, cảm ơn vì mọi thứ.
Ernsthaft, ich dachte: "Die Poster funktionieren, aber es geht nicht nur um mich.
Nhưng quan trọng hơn, tấm áp phích này có hiệu quả nhưng không phải về tôi, mà về những người đến từ Israel người muốn nói điều gì đó.
Aber ihr werdet Achtklässleralgebra brauchen, und wir werden ernsthafte Experimente machen.
Nhưng các bạn sẽ cần phải biết về đại số lớp 8, và chúng ta sẽ làm những thí nghiệm quan trọng.
Sie bedroht ernsthaft die Existenzgrundlage von Millionen von Menschen, vor allem in Afrika und China.
Nó đe dọa nghiêm trọng tới đời sống của nhiều triệu người, đặc biệt là Châu Phi và Trung Quốc.
Niemand außer vielleicht ein oder zwei Verrückten schlägt dies ernsthaft vor.
Không ai tuy nhiên có thể một hoặc hai người hết sức kỳ quặc đưa ra nhận định này.
Ernsthaft, ich konnte ein Buch an einem Tag lesen.
Tôi sẽ đọc hết 1 quyển kịch bản trong một ngày.
Das gab mir den Anstoß, noch ernsthafter gegen meine Tabaksucht vorzugehen.
Thế nên giờ đây tôi quyết định: Tôi sẽ cầu nguyện trước khi đụng đến điếu thuốc thay vì cầu xin Đức Chúa Trời tha thứ sau đó.
Wann habt ihr schon einmal mit einem so ernsthaften Wunsch zum Vater im Himmel gebetet wie damals Joseph Smith?
Khi nào các anh chị em đã cầu nguyện lên Cha Thiên Thượng với ước muốn chân thành như Joseph đã có?
Ich zweifle ernsthaft daran.
Tôi rất nghi ngờ điều đó.
Ich erinnere mich nicht daran, in meiner 20jährigen Karriere, die ich Architektur betrieben und darüber geschrieben habe, an eine Zeit, als sich fünf Menschen mit mir an einen Tisch gesetzt haben und mir sehr ernsthafte Fragen stellten zur räumlichen Verteilung, zu Notausgängen, zu Sicherheitsangelegenheiten und ob Teppich brennt.
Tôi không nhớ, trong 20 năm sự nghiệp viết lách và làm nghề kiến trúc, một lần có 5 người ngồi cùng bàn tôi và hỏi tôi rất nghiêm túc về quy hoạch và cách thoát cháy, các vấn đề an toàn và độ bắt cháy của các tấm thảm.
Als Wunderkind- Klavierspieler begann er auf der Quetschkommode und wechselte zu einer etwas ernsthafteren Angelegenheit, zu einem größeren Instrumet und jetzt zu einem sogar noch größeren Instrument, auf das er seine spezielle Marke der dekonstruktivistischen Magie anwenden wird, wie man hier sehen kann.
Thần đồng piano, ông ta bắt đầu với đàn accordion, sau đó trở nên nghiêm túc hơn với một nhạc cụ lớn hơn, và giờ thì đến nhạc cụ thậm chí còn lớn hơn nữa, đó là xây dựng dấu ấn của anh ta như là người hủy nhà xuất chúng, bạn có thể thấy ở đây.
18. (a) Woran müssen bestimmte äußerst begünstigte Personen ernsthaft interessiert sein, wenn sie Jehova gebührend ehren möchten?
18. a) Một số người có đặc ân phục vụ phải quan tâm đến gì nếu muốn tôn kính Đức Giê-hô-va đúng mức?
Der Ehepartner oder ein Kind könnten ernsthaft erkranken.
Người hôn phối hay con có thể bị bệnh nặng.
Ich weiß nicht, ob Sie nicht erkennen können, was los ist, oder ob Sie es einfach nicht erkennen wollen, aber Cobb hat ernsthafte Probleme, die er versucht, da unten zu begraben.
Tôi không biết là anh không nhận ra điều đang diễn ra, hay là anh không muốn... nhưng Cobb có những vấn đề nghiêm trọng mà anh ấy đang cố chôn giấu.
Jeder sollte den Wunsch nach einer ewigen Ehe haben und ernsthaft daran arbeiten.
Tất cả đều nên mong muốn và làm việc nghiêm túc để bảo đảm một hôn nhân vĩnh cửu.
Denkt man ernsthaft darüber nach, so fragt man sich: Weshalb sollten wir denn auf jene anonymen, zynischen Stimmen hören, die aus dem großen und geräumigen Gebäude unserer Zeit erschallen, und die flehentlichen Appelle derer beiseiteschieben, denen wirklich an uns liegt? Zweifler und Zyniker gibt es allenthalben.
Khi xem xét cặn kẽ, thì tại sao chúng ta chịu lắng nghe những tiếng nói vô danh, đầy hoài nghi của những người ở trong các tòa nhà rộng lớn vĩ đại và rộng rãi của thời kỳ mình và bỏ qua những lời khẩn cầu của những người thực sự yêu thương chúng ta?
Ein weiteres Beispiel dieser mega-mächtigen Sache ist der Aufstieg dieser Spiele, die wir "ernsthafte Spiele" nennen.
Một ví dụ khác về những thứ siêu cường là suwj phát triển của các game mà chúng ta gọi là chơi nghiêm túc.
Das bezweifelte Harry ernsthaft, er hielt es aber für besser, ihr nicht zu widersprechen.
Harry rất nghi ngờ điều đó, nhưng nghĩ mình không cãi lại là tột nhất.
Junge.. ernsthaft was ist los mit dir?
Này tớ nghiêm túc đấy, có chuyện gì xảy ra với cậu thế?
Das bewog ihn, ernsthaft über sein Verhalten gegenüber anderen nachzudenken.
Điều này khiến ông nghiêm chỉnh xem lại cách ông đối xử với người khác.
7 Denkt ernsthaft über eure persönlichen Umstände wie Familienverpflichtungen, Gesundheit, Arbeit oder schulische Verpflichtungen nach.
7 Hãy suy nghĩ chín chắn về hoàn cảnh riêng của bạn, như trách nhiệm gia đình, sức khỏe, công việc sinh nhai hoặc học hành.
Zur Begründung wurde angeführt, dass man sich ungerecht behandelt fühle, da man von Anfang an eine ernsthafte Bereitschaft zur Zusammenarbeit gezeigt habe.
Họ đưa ra lý do, là cảm thấy bị đối xử bất công, vì cho là ngay từ ban đầu họ đã nghiêm chỉnh sẵn sàng hợp tác.
Wenn eure Schul- oder Ausbildungszeit zu Ende geht, habt ihr unter Gebet ernsthaft darüber nachgedacht, den Pionierdienst aufzunehmen, der ein Sprungbrett für weitere Dienstvorrechte ist? (Eph.
Nếu em vừa mới ra trường, em có nghĩ kỹ và cầu nguyện về việc bắt đầu công việc tiên phong như là một điểm tựa để tiến tới các đặc ân khác không?
Ich arbeite mit der Imperial und dem Brompton, was einige ernsthafte Probleme bei dem Projekt verursachte, Probleme, die es nicht hätte geben sollen.
Tôi làm việc với Imperial và Brompton, và điều này làm phát sinh vài rắc rối nghiêm trọng trong dự án, những vấn đề mà thực ra không nên tồn tại.
Viele zeigten ernsthaftes Interesse an der guten Botschaft von Jehovas Königreich.
Nhiều em tỏ ra thật sự chú ý đến tin mừng về Nước của Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ernsthaft trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.